Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
Số hiệu | 299/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Tráng Thị Xuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 25/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La; Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 26/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 407/TTr-SGTVT ngày 10/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội bộ giải quyết đối với 32 thủ tục hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 35 quy trình nội bộ tại số thứ tự 4, 31, 32 mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải; số thứ tự 11, mục I, phần A, Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải; số thứ tự 1, 2, mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải và số thứ tự 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (32 TTHC)
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải (và tài liệu kèm theo) |
3,25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép kinh doanh vận tải |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép kinh doanh vận tải đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải (và tài liệu kèm theo) |
3,25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép kinh doanh vận tải |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép kinh doanh vận tải đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 25/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La; Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 26/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 407/TTr-SGTVT ngày 10/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội bộ giải quyết đối với 32 thủ tục hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 35 quy trình nội bộ tại số thứ tự 4, 31, 32 mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải; số thứ tự 11, mục I, phần A, Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải; số thứ tự 1, 2, mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải và số thứ tự 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (32 TTHC)
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải (và tài liệu kèm theo) |
3,25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép kinh doanh vận tải |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép kinh doanh vận tải đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải (và tài liệu kèm theo) |
3,25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép kinh doanh vận tải |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép kinh doanh vận tải đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải (và tài liệu kèm theo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép kinh doanh vận tải |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép kinh doanh vận tải đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
4. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (và tài liệu kèm theo) |
3,25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
5. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Gia hạn đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
6. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Gia hạn đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
7. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
8. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
10. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
11. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào, Campuchia (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào, Campuchia |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào, Campuchia đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
12. Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
13. Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Phù hiệu (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Phù hiệu |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Phù hiệu đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
14. Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Thông báo khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Thông báo khai thác tuyến bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Thông báo khai thác tuyến bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
15. Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
16. Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (và tài liệu kèm theo) |
0,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
02 ngày |
17. Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Chấp thuận hoạt động (và tài liệu kèm theo) |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL |
Chấp thuận hoạt động |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Chấp thuận hoạt động đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
18. Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
18.1. Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe
- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Chấp thuận hoạt động (và tài liệu kèm theo) |
5,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL |
Chấp thuận hoạt động |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Chấp thuận hoạt động đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
18.2. Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Chấp thuận hoạt động (và tài liệu kèm theo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL |
Chấp thuận hoạt động |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Chấp thuận hoạt động đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
19. Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
- Thời gian thực hiện: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (và tài liệu kèm theo) |
9,0 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
20. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (và tài liệu kèm theo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
21. Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép xe tập lái (và tài liệu kèm theo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép xe tập lái |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép xe tập lái đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
22. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo
- Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (và tài liệu kèm theo) |
6,0 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
8 ngày |
23. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (và tài liệu kèm theo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
24. Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Văn bản chấp thuận (và tài liệu kèm theo) |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Văn bản chấp thuận |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Văn bản chấp thuận hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
25. Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép sát hạch (và tài liệu kèm theo) |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép sát hạch |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép sát hạch đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
26. Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép sát hạch (và tài liệu kèm theo) |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
27. Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe
27.1. Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTH |
Dự thảo Giấy phép sát hạch (và tài liệu kèm theo) |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép sát hạch hạch cho trung tâm sát |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép sát hạch đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
27.2. Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép sát hạch (và tài liệu kèm theo) |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép sát hạch |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép sát hạch đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
28. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
- Thời gian thực hiện: 11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy phép đào tạo lái xe, Giấy phép xe tập lái (và tài liệu kèm theo) |
9,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy phép đào tạo lái xe, Giấy phép xe tập lái |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy phép đào tạo lái xe, Giấy phép xe tập lái đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
29. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
- Thời gian thực hiện: 23 ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo) |
21 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
23 ngày |
30. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
30.1. Cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo) |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
30.2. Cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy:
- Thời gian thực hiện: 23 ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo) |
21 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
23 ngày |
31. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
- Thời gian thực hiện: 23 ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo) |
21 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
23 ngày |
32. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
32.1. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo) |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
32.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
- Thời gian thực hiện: 23 ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bộ phận một cửa |
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Lãnh đạo phòng |
Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC |
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động (và tài liệu kèm theo) |
21 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Kiểm tra, xét duyệt |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đã hoàn thiện |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
23 ngày |