Quyết định 2849/QĐ-UBND năm 2024 về Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 2849/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2849/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định Số 15/2024/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Quyết định số 2276QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 134/TTr-SLĐTBXH ngày 12/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG; CƠ
CHẾ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VÀ QUY CHẾ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN
PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm là cơ sở giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 2276/QĐ- UBND ngày 18/10/2024 ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan quản lý nhà nước về dịch vụ việc làm, cơ quan được ủy quyền đặt hàng sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực việc làm sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí sự nghiệp và các cơ quan, tổ chức có liên quan.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2849/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định Số 15/2024/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Quyết định số 2276QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 134/TTr-SLĐTBXH ngày 12/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG; CƠ
CHẾ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VÀ QUY CHẾ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN
PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm là cơ sở giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Quyết định số 2276/QĐ- UBND ngày 18/10/2024 ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan quản lý nhà nước về dịch vụ việc làm, cơ quan được ủy quyền đặt hàng sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực việc làm sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí sự nghiệp và các cơ quan, tổ chức có liên quan.
b) Cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp và cá nhân có chức năng, nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực việc làm (gọi chung là bên cung ứng dịch vụ).
c) Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực việc làm (gọi chung bên sử dụng dịch vụ).
Điều 2. Quản lý nhà nước, cung ứng sản phẩm, dịch vụ
1. Thực hiện theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp sản phẩm dịch vụ công cho đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước chi thường xuyên.
2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập được cơ quan có thẩm quyền cấp phép hoạt động dịch vụ việc làm được phép nhận đặt hàng cung ứng sản phẩm, dịch vụ việc làm theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ về việc làm
1. Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ tư vấn, bao gồm:
a) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ tư vấn việc làm theo quy định tại Mẫu số 01/PL (dành cho người lao động); Mẫu số 03/PL (dành cho người sử dụng lao động); Mẫu số 02/PL (dành cho tập thể người lao động) ban hành kèm theo Quy định này.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ tư vấn chính sách lao động việc làm theo quy định tại Mẫu số 01/PL (dành cho người lao động); Mẫu số 03/PL (dành cho người sử dụng lao động); Mẫu số 02/PL (dành cho tập thể người lao động) ban hành kèm theo Quy định này.
c) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ tư vấn học nghề theo quy định tại Mẫu số 01/PL (dành cho người lao động); Mẫu số 02/PL (dành cho tập thể người lao động) ban hành kèm theo Quy định này.
2. Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ giới thiệu việc làm quy định tại Mẫu số 04/PL ban hành kèm theo Quy định này.
3. Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ thu thập thông tin người tìm việc quy định tại Mẫu số 01a/PL ban hành kèm theo Quy định này.
4. Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ thu thập thông tin việc làm trống quy định tại Mẫu số 03a/PL ban hành kèm theo Quy định này.
Điều 4. Nội dung tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ
1. Tiêu chuẩn về người cung cấp dịch vụ
a) Phải có trình độ chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với vị trí việc làm; nắm vững kiến thức về lĩnh vực việc làm, giáo dục nghề nghiệp; có khả năng tổng hợp, phân tích thông tin về việc làm, giáo dục nghề nghiệp; có kỹ năng tư vấn độc lập.
b) Có phẩm chất đạo đức tốt; chấp hành đúng các quy định của pháp luật; có ý thức tổ chức kỷ luật; thái độ thân thiện, hòa nhã, lịch sự, giữ tác phong chuẩn mực trong giao tiếp.
c) Có tinh thần, trách nhiệm trong quá trình cung cấp dịch vụ, kịp thời, chính xác đáp ứng với bên sử dụng dịch vụ. Khả năng thành thạo sử dụng vật tư, trang thiết bị trong quá trình cung ứng dịch vụ.
2. Tiêu chuẩn về nội dung cung cấp dịch vụ
a) Có đầy đủ nội dung, thông tin, tài liệu về thị trường lao động, gồm: Số đơn vị doanh nghiệp cần tuyển dụng lao động, số lượng lao động cần tuyển dụng, ngành, nghề tuyển dụng, vị trí việc làm tuyển dụng, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, tin học, ngoại ngữ, kinh nghiệm làm việc, kỹ năng, thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi, thử việc, các hợp đồng lao động, hình thức làm việc, mục đích làm việc, điều kiện làm việc và lương, thưởng, các khoản phải đóng, chế độ phúc lợi khác.
b) Nắm bắt đầy đủ thông tin về người lao động, gồm: Họ tên, năm sinh, giới tính, nơi thường trú, trình độ học vấn, chuyên môn nghiệp vụ được đào tạo, khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ, khả năng giao tiếp, quá trình học tập hoặc quá trình làm việc, tình trạng hoạt động kinh tế của người lao động, tình trạng thất nghiệp.
c) Có đầy đủ thông tin, tài liệu về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, các văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hướng dẫn thi hành thuộc lĩnh vực lao động, việc làm, giáo dục nghề nghiệp; nắm vững các quy định về tiêu chuẩn, tiêu chí các ngành, nghề đào tạo, hệ thống giáo trình, giáo án đào tạo theo ngành nghề, môn học, mô đun; nắm vững những thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, ngành nghề đào tạo của cơ sở, chương trình đào tạo của cơ sở giáo dục nghề nghiệp, khả năng tìm kiếm việc làm sau đào tạo, nơi có thể làm việc.
3. Tiêu chuẩn về cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cung ứng dịch vụ
a) Có đầy đủ phương tiện, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ trong quá trình cung ứng dịch vụ đối với từng dịch vụ được cung ứng theo quy định.
b) Bảo đảm nơi, địa điểm cung cấp dịch vụ thông thoáng, trang trọng, lịch sự, có đầy đủ bảng chỉ dẫn, bảo đảm quyền riêng tư của bên sử dụng dịch vụ.
Điều 5. Giám sát chất lượng sản phẩm, dịch vụ
1. Định kỳ hàng quý hoặc đột xuất, cơ quan có thẩm quyền được giao tiến hành giám sát tình hình cung cấp dịch vụ của bên cung cấp dịch vụ theo các tiêu chí, tiêu chuẩn tại Quy định này. Việc giám sát phải được lập thành biên bản có chữ ký của người giám sát và đơn vị được giám sát.
2. Nội dung giám sát: Giám sát việc thực hiện đầy đủ các tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ quy định tại Điều 4, Điều 5 Quy định này.
3. Trong quá trình giám sát, nếu phát hiện có sai sót của bên cung cấp dịch vụ thì yêu cầu bên cung cấp dịch vụ khắc phục; nếu không khắc phục báo cáo cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định các vấn đề, nội dung liên quan tới việc đặc hàng cung cấp dịch vụ.
Điều 6. Đánh giá chất lượng sản phẩm, dịch vụ
1. Đánh giá chất lượng dịch vụ tư vấn việc làm, tư vấn chính sách lao động việc làm, giới thiệu việc làm và cung ứng lao động đã được tổ chức sự nghiệp cung ứng là dựa trên kết quả đánh giá của bên sử dụng dịch vụ theo các tiêu chí, tiêu chuẩn của sản phẩm, dịch vụ được quy định tại Điều 4, Điều 5 của Quy định này.
2. Đánh giá chất lượng sản phẩm, dịch vụ thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống là dựa trên kết quả thu thập và kết quả tự đánh giá của người thu thập thông tin dựa trên cơ sở các thông tin được thu thập đầy đủ, chính xác do người sử dụng lao động và người lao động cung cấp.
Điều 7. Kiểm định chất lượng sản phẩm, dịch vụ việc làm
1. Trên cơ sở đánh giá sản phẩm, dịch vụ của bên sử dụng dịch vụ và người thu thập thông tin người tìm việc, việc làm trống, đơn vị sự nghiệp cung ứng dịch vụ việc làm rà soát các tiêu chí, tiêu chuẩn để tự kiểm định, xác định kết quả cụ thể sau kiểm định trên từng ca dịch vụ đã cung ứng vào Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Cơ quan quản lý nhà nước về dịch vụ việc làm cấp tỉnh kiểm định độc lập đối với chất lượng sản phẩm, dịch vụ việc làm, dựa trên cơ sở chọn mẫu ngẫu nhiên theo từng ca dịch vụ, mỗi một dịch vụ chọn mẫu ngẫu nhiên ít nhất 30 ca dịch vụ đã cung ứng để kiểm định.
a) Trường hợp kết quả kiểm định có từ 85% ca dịch vụ trở lên đạt yêu cầu thì tất cả các dịch vụ đã cung ứng đạt yêu cầu về chất lượng sản phẩm, dịch vụ.
b) Trường hợp kết quả kiểm định có trên 50% số ca dịch vụ không đạt yêu cầu thì cơ quan quản lý nhà nước về dịch vụ việc làm cấp tỉnh kiểm định toàn bộ sản phẩm, dịch vụ đó đã cung cấp. Chi phí kiểm định này do bên cung ứng dịch vụ chi trả theo hình thức làm thêm giờ vào ngày thứ bảy hoặc ngày chủ nhật theo hệ số lương cộng hệ số phụ cấp chức vụ, hệ số vượt khung (nếu có) của kiểm định viên mà cơ quan nhà nước đang thực hiện chi trả tiền lương.
Điều 8. Kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ
1. Trên cơ sở kết quả kiểm định chất lượng sản phẩm, dịch vụ về việc làm đã cung cấp, cơ quan đặt hàng cung ứng dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ.
2. Kết quả kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan đặt hàng cung cấp dịch vụ lĩnh vực việc làm sẽ được thông báo bằng văn bản cho bên cung ứng dịch vụ.
3. Kiểm tra, nghiệm thu khối lượng, chất lượng dịch vụ làm cơ sở thanh toán, quyết toán dịch vụ đã cung cấp khi sản phẩm, dịch vụ được cung cấp cho một ca dịch vụ đạt yêu cầu và được thanh, quyết toán theo quy định.
4. Thời gian kiểm tra, nghiệm thu: Từ ngày 25/12 đến ngày 31/12 của năm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiến hành nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ; thanh lý hợp đồng đặt hàng cung cấp dịch vụ của cả năm.
Điều 9. Thanh toán, quyết toán sản phẩm, dịch vụ
a) Thanh toán kinh phí đặt hàng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 24, Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên.
b) Quyết toán kinh phí: Theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên.
Điều 10. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Kiểm tra, giám sát quá trình cung cấp dịch vụ đối với bên cung ứng dịch vụ theo tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ tại Quy định này.
2. Tổ chức hướng dẫn các tổ chức, cá nhân, đơn vị sự nghiệp công lập được đặt hàng cung ứng dịch vụ về thực hiện các quy trình, thủ tục cung cấp sản phẩm, dịch vụ việc làm theo Quy định này và các quy định của pháp luật về việc làm.
3. Tổ chức kiểm định, đánh giá, nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm, dịch vụ và thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm, dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ theo khối lượng, chất lượng đạt yêu cầu.
4. Định kỳ hoặc đột xuất báo cáo tình hình thực hiện việc đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 11. Trách nhiệm của Sở Tài chính
1. Căn cứ khả năng cân đối ngân sách tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí dự toán kinh phí chi thường xuyên thực hiện đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm hàng năm.
2. Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra việc thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm.
3. Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, sửa đổi bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật; đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm từ nguồn kinh phí chi thường xuyên theo quy định.
Điều 12. Trách nhiệm của bên cung ứng dịch vụ
1. Xây dựng Kế hoạch cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm hàng năm, dự trù số lượng ca dịch vụ và kinh phí gửi cơ quan có thẩm quyền hoặc cơ quan được ủy quyền đặt hàng.
2. Thực hiện cung cấp dịch vụ, thu thập thông tin đầy đủ, đúng quy trình và chất lượng dịch vụ theo tiêu chí, tiêu chuẩn tại Quy định này và khối lượng, thời gian theo yêu cầu của cơ quan đặt hàng dịch vụ.
3. Thanh toán, quyết toán sản phẩm, dịch vụ việc làm đã cung cấp theo đúng khối lượng, chất lượng đạt yêu cầu với cơ quan được ủy quyền đặt hàng cung cấp dịch vụ.
4. Chịu trách nhiệm trước pháp luật, cơ quan có thẩm quyền về nội dung, chất lượng sản phẩm, dịch vụ do đơn vị cung ứng.
5. Định kỳ hoặc đột xuất báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về việc làm tình hình thực hiện cung cấp dịch vụ theo Quy định này.
Điều 13. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ
1. Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm có trách nhiệm khai báo trung thực các thông tin, nhu cầu theo yêu cầu của Quy định này và của bên cung ứng dịch vụ.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã khai báo, đã được cung ứng dịch vụ đối với từng dịch vụ mà tổ chức, cá nhân đã đăng ký sử dụng.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm triển khai, tổ chức thực hiện Quy định này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp) để được xem xét, xử lý theo thẩm quyền./.
Mẫu số 01/PL
(Kèm theo Quyết định số …… /QĐ-UBND ngày …… tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Thông tin cá nhân |
||||||||
Họ và tên*: ............................................................. |
Số CMND/CCCD*:................................…. |
|||||||
Ngày sinh*: ............................................................ |
Giới tính* [ ] Nam. [ ] Nữ |
|||||||
Dân tộc*: ...................... ......................................... |
Tôn giáo:................................................…. |
|||||||
Nơi thường trú*:Tỉnh .................... huyện ............................. xã ................................... …………… Địa chỉ cụ thể:……………………………………………………………………………….. |
||||||||
Nơi ở hiện nay*Tỉnh ..................... huyện ............................. xã ................................... …………… Địa chỉ cụ thể:……………………………………………………………………………….. |
||||||||
Thông tin liên lạc |
Số điện thoại*: ........................................................................................ ……………… |
|||||||
Email: ....... ................ ............................................................................................. |
||||||||
Liên hệ khác (nếu có): ............................................................................................. |
||||||||
Đối tượng ưu tiên (nếu có): [ ] Người khuyết tật. [ ] Người dân tộc thiểu số [ ] Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo.[ ] Bộ đội xuất ngũ. [ ] Khác (ghi rõ):…………………... |
||||||||
2. Trình độ học vấn, chuyên môn kỹ thuật |
||||||||
Trình độ học vấn*: [ ] Chưa tốt nghiệp Tiểu học. [ ] Tốt nghiệp Tiểu học. [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở. [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông. |
||||||||
Trình độ CMKT cao nhất*: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ |
[ ] CNKT không bằng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ |
Chuyên ngành đào tạo: ........................................... ........................................... ........................................... |
|||||
Trình độ CMKT khác: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ |
[ ]CNKT không bằng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ |
Chuyên ngành đào tạo: ........................................... ........................................... ........................................... |
|||||
Trình độ khác |
1: .............................................. ............................................................................. 2: ............................................................................................................................. |
|||||||
Trình độ kỹ năng nghề (nếu có): .................................................... Bậc: .............................. |
||||||||
Trình độ ngoại ngữ |
Ngoại ngữ 1: .............................................................. Chứng chỉ:............................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình Ngoại ngữ 2: ............................................................. Chứng chỉ:............................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
|||||||
Trình độ tin học |
[ ] Tin học văn phòng ............................................................................................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Khác:................................................................................................................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
|||||||
Kỹ năng mềm |
[ ] Giao tiếp [ ] Thuyết trình [ ] Quản lý thời gian [ ] Quản lý nhân sự [ ] Tổng hợp, báo cáo [ ] Thích ứng [ ] Làm việc nhóm [ ] Làm việc độc lập [ ] Chịu được áp lực công việc [ ] Theo dõi giám sát [ ] Tư duy phản biện. [ ] Kỹ năng mềm khác……………… |
|||||||
3. Kinh nghiệm làm việc (nếu có) |
||||||||
Tên đơn vị |
Chức vụ |
Công việc chính |
Thời gian |
|||||
................................................................ |
.......................... |
......................... |
…………………….. |
|||||
................................................................ |
......................... |
......................... |
………………………. |
|||||
................................................................ |
......................... |
......................... |
……………………… |
|||||
[ ] Đã từng làm việc ở nước ngoài tại ....................................................................……………... |
||||||||
4. Đăng ký dịch vụ (tích dấu “X” vào các dịch vụ đăng ký) |
||||||||
[ ] Tư vấn chính sách, pháp luật lao động [ ] Tư vấn việc làm [ ] Tư vấn về đào tạo, kỹ năng nghề [ ] Đăng kí tìm việc làm => bổ sung thông tin tại Mẫu số 01a/PLI [ ] Khác........................................................................................................ |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Yên, ngày
………tháng………năm 202… |
Mẫu số 01a/PL
(Kèm theo Quyết định số …… /QĐ-UBND ngày …… tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Mã số (1)...........................
Việc làm mong muốn: |
|||||
Loại hình doanh nghiệp: [ ] Nhà nước. [ ] Ngoài nhà nước. [ ] Có vốn đầu tư nước ngoài. |
|||||
Tên công việc* ......................................................................................................................... |
|||||
Mô tả công việc* ...................................................................................................................... |
|||||
Mã nghề(2): |
|||||
Cấp 1: ............................................................. |
Cấp 2: ........................................................... |
||||
Cấp 3: ............................................................. |
Cấp 4: ........................................................... |
||||
Chức vụ*: [ ] Nhân viên. [ ] Quản lý. [ ] Lãnh đạo. [ ] Khác (ghi rõ): ........................................ |
|||||
Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực cần tìm: [ ] Không có. [ ] Dưới 1 năm. [ ] Từ 1 đến 2 năm. [ ] Từ 2 đến 5 năm. [ ] Trên 5 năm. |
|||||
Nơi làm việc ưu tiên |
Ưu tiên 1: Tỉnh .......................... Quận/huyện/KCN ........................ |
||||
Ưu tiên 2: Tỉnh .......................... Quận/huyện/KCN ........................ |
|||||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn. [ ] Xác định thời hạn dưới 12 tháng [ ] Xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng. |
|||||
Khả năng đáp ứng: [ ] Làm ca. [ ] Đi công tác. [ ] Đi biệt phái |
|||||
Hình thức làm việc: [ ] Toàn thời gian. [ ] Bán thời gian. |
|||||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài. [ ] Làm việc tạm thời. [ ] Làm thêm. |
|||||
Mức lương*: - Lương tháng (VN đồng): [ ] Dưới 5 triệu; [ ] 5 -10 triệu; [ ] 10 - 20 triệu; [ ] 20 - 50 triệu; [ ] >50 triệu. - [ ] Lương ngày ................vnđ/ngày. - [ ] Lương giờ .................. vnđ/giờ. - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn. - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm. |
|||||
Chế độ phúc lợi |
Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa [ ] 2 bữa [ ] 3 bữa [ ] Bằng tiền |
||||
[ ] Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ] BH nhân thọ; [ ] Trợ cấp thôi việc [ ] Nhà trẻ |
|||||
[ ] Xe đưa đón; [ ] Hỗ trợ đi lại; [ ] Ký túc xá; [ ] Hỗ trợ nhà ở; [ ] Đào tạo |
|||||
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật. [ ] Cơ hội thăng tiến [ ] Khác .................................................................................................................................. |
|||||
Điều kiện làm việc |
Nơi làm việc |
[ ] Trong nhà; [ ] Ngoài trời; [ ] Hỗn hợp. |
|||
Trọng lượng nâng |
[ ] Dưới 5kg; [ ] 5 - 20 kg; [ ] Trên 20 kg. |
||||
Đứng hoặc đi lại |
[ ] Hầu như không có; [ ] Mức trung bình; [ ] Cần đứng/đi lại nhiều |
||||
Nghe nói |
[ ] Không cần thiết; [ ] Nghe nói cơ bản; [ ]Quan trọng. |
||||
Thị lực |
[ ] Mức bình thường; [ ] Nhìn được vật/chi tiết nhỏ. |
||||
Thao tác bằng tay |
[ ] Lắp ráp đồ vật lớn; [ ] Lắp ráp đồ vật nhỏ; [ ]Lắp ráp đồ vật rất nhỏ |
||||
Dùng 2 tay |
[ ]Cần 2 tay; [ ]Đôi khi cần 2 tay [ ]Chỉ cần 1 tay [ ]Trái [ ]Phải |
||||
Sẵn sàng làm việc* |
[ ] Làm việc ngay; [ ] Làm việc sau ( ) tháng. |
||||
Hình thức tuyển dụng* |
[ ] Trực tiếp [ ] Qua điện thoại [ ] Phỏng vấn online [ ] Nộp CV |
||||
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Yên, ngày
………tháng………năm 202… |
Mẫu số 02/PL
(Kèm theo Quyết định số …… /QĐ-UBND ngày …… tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
(Dành cho tập thể người lao động)
Mã số(1): ………………………
1. Thông tin tập thể người lao động |
|
Tập thể người lao động đến từ * …………………………………………………………………. Số lượng*:…………………………………………………………………………………………….. |
|
Họ và tên người đại diện*: …………………………………………………………………………. |
|
Địa chỉ liên hệ*: ……………………………………………………………………………………….. |
|
Thông tin liên lạc |
Số điện thoại*: …………………………………………………………………… |
Email: ……………………………………………………………………………… |
|
Liên hệ khác (nếu có): ………………………………………………………… |
|
2. Đăng ký dịch vụ (tích dấu “X” vào các dịch vụ đăng ký) |
|
[ ] Tư vấn chính sách, pháp luật lao động; [ ] Tư vấn việc làm; [ ] Tư vấn về đào tạo, kỹ năng nghề; [ ] Khác ……………………………………………………………………… |
|
3. Thời gian đăng ký: ……………………………………………………………………… |
Ghi chú: Người đại diện điền thông tin vào “…..” và tích “X” vào [ ] tương ứng với nội dung trả lời. (1) Mã số do trung tâm dịch vụ việc làm ghi. |
Hưng Yên, ngày…..
tháng ….. năm 202.. |
Mẫu số 03/PL
(Kèm theo Quyết định số …… /QĐ-UBND ngày …… tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
(Dành cho người sử dụng lao động)
Mã số(1):........................
1. Thông tin người sử dụng lao động |
||||||
Tên doanh nghiệp/người tuyển dụng*: ................................................................................................ |
||||||
Chủ thể tuyển dụng: [ ] Cá nhân -> bắt buộc CMND/CCCD [ ] Doanh nghiệp -> Bắt buộc mã số thuế |
||||||
Mã số thuế/CMND/CCCD*: ................................................................................................................ |
||||||
Loại hình doanh nghiệp*: [ ] Nhà nước [ ] Ngoài nhà nước [ ] Có vốn đầu tư nước ngoài |
||||||
Địa chỉ* : Tỉnh ......................................... Huyện ...................................... Xã................................ Địa chỉ cụ thể*: ............................................................................................................................... [ ] KCN:........................................................................................................................................... |
||||||
Số điện thoại*: ....................................................... |
Email*: ...................................................... |
|||||
Ngành kinh doanh chính*: [ ] Nông, lâm nghiệp và thủy sản; [ ] Công nghiệp, chế biến, chế tạo; [ ] SX và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí; [ ] Vận tải, kho bãi; [ ] Thông tin và truyền thông; [ ] Hoạt động kinh doanh bất động sản; [ ] Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ; [ ] Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội; [ ] Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác; [ ] Hoạt động làm thuê và các công việc trong hộ gia đình; |
[ ] Khai khoáng; [ ] Xây dựng; [ ] Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý nước thải, rác thải; [ ] Dịch vụ lưu trú và ăn uống; [ ] Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm; [ ] Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ; [ ] [ ] Giáo dục và đào tạo; [ ] Nghệ thuật, vui chơi và giải trí; [ ] Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc; [ ] Hoạt động, dịch vụ khác; [ ] Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế. |
|||||
Mặt hàng/sản phẩm dịch vụ chính*: ........................................................................................................ |
||||||
Quy mô lao động*: |
[ ] < 10 [ ] 101 -200 [ ] 1.000 - 3.000 |
[ ] 10-50 [ ] 201 -500 [ ] 3.000 - 10.000 |
[ ] 51 - 100 [ ] 500-1.000 [ ] >10.000 |
Số lao động tuyển dụng 6 tháng tới: ........................ |
||
2. Đăng ký dịch vụ (tích dấu “X” vào các dịch vụ đăng ký) |
||||||
[ ] Tư vấn chính sách, pháp luật lao động; [ ] Tư vấn tuyển lao động, quản trị và phát triển nguồn nhân lực; [ ] Tư vấn sử dụng lao động và phát triển việc làm; [ ] Đăng ký giới thiệu, cung ứng lao động -> bổ sung thông tin tại Mẫu số 03a/PLI [ ] Khác (ghi rõ): |
||||||
3. Thời gian đăng ký:………………………………. |
||||||
4. Thông tin người đại diện doanh nghiệp đăng ký |
||||||
Họ và tên*: ......................................................... |
Chức vụ: ............................................................. |
|||||
Số điện thoại*: ..................................................................................................................................... |
||||||
Hình thức liên hệ khác (nếu có): ......................................................................................................... |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Yên,
ngày……..tháng.......năm 202.. |
Mẫu số 03a/PL
(Kèm theo Quyết định số …… /QĐ-UBND ngày …… tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
PHIẾU ĐĂNG KÝ GIỚI THIỆU/CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
(Dành cho người sử dụng lao động)
Mã số(1) ....................................
1. Thông tin tuyển dụng |
|||||||
Tên công việc*: ...................................................................... |
Số lượng tuyển*: ..................... |
||||||
Mô tả công việc*: .............................................................................................................................. |
|||||||
Mã nghề (2): |
|||||||
Cấp 1: .................................................. |
Cấp 2: ............................................... |
||||||
Cấp 3: .................................................. |
Cấp 4: ............................................... |
||||||
Chức vụ*: [ ] Nhân viên; [ ] Quản lý; [ ] Lãnh đạo [ ] Khác (ghi rõ): ........................................................................................... |
|||||||
Trình độ học vấn*: [ ] Chưa tốt nghiệp tiểu học; [ ] Tốt nghiệp tiểu học; [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở; [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông. |
|||||||
Trình độ CMKT*: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng [ ] Thạc sĩ |
[ ] CNKT không bằng [ ] Trung cấp [ ] Đại học [ ] Tiến sĩ |
Chuyên ngành đào tạo: .............................................. .............................................. .............................................. |
||||
Trình độ khác |
1: ................................................................................................................................... 2: .................................................................................................................................. |
||||||
Trình độ kỹ năng nghề: ………………………………… Bậc: …………………………….. |
|||||||
Trình độ ngoại ngữ |
Ngoại ngữ 1: ...................................... Chứng chỉ ................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình Ngoại ngữ 2: ...................................... Chứng chỉ ................. Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
||||||
Trình độ tin học |
[ ] Tin học văn phòng ........................................................... Khả năng sử dụng: [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình [ ] Khác: ............................................................................. Khả năng sử dụng: [ [ ] Tốt [ ] Khá [ ] Trung bình |
||||||
Kỹ năng mềm |
[ ] Giao tiếp [ ] Thuyết trình [ ] Quản lý thời gian [ ] Quản lý nhân sự [ ] Tổng hợp, báo cáo [ ] Thích ứng [ ] Làm việc nhóm [ ] Làm việc độc lập [ ] Chịu được áp lực công việc [ ] Theo dõi giám sát [ ] Tư duy phản biện [ ] Kỹ năng mềm khác: ....................................................................................... |
||||||
Yêu cầu kinh nghiệm: [ ] Không yêu cầu; [ ]Dưới 1 năm; [ ]Từ 1 đến 2 năm; [ ]Từ 2 đến 5 năm; [ ]Trên 5 năm |
|||||||
Nơi làm việc dự kiến: Tỉnh ............................................. Quận/huyện/KCN |
|||||||
Loại hợp đồng LĐ: [ ] Không xác định thời hạn; [ ] Xác định thời hạn dưới 12 tháng; [ ] Xác định thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng |
|||||||
Yêu cầu thêm: [ ] Làm ca; [ ] Đi công tác; [ ] Đi biệt phái |
|||||||
Hình thức làm việc*: [ ] Toàn thời gian; [ ] Bán thời gian. |
|||||||
Mục đích làm việc: [ ] Làm việc lâu dài; [ ] Làm việc tạm thời; [ ] Làm thêm. |
|||||||
Mức lương*: - Lương tháng (VN đồng): [ ] <5 triệu; [ ] 5 -10 triệu; [ ] 10 - 20 triệu; [ ] 20 - 50 triệu; [ ] >50 triệu - [ ] Lương ngày................ ..……..vnđ/ngày - [ ] Lương giờ .................. ………. vnđ/giờ - [ ] Thỏa thuận khi phỏng vấn - [ ] Hoa hồng theo doanh thu/sản phẩm |
|||||||
Chế độ phúc lợi* |
Hỗ trợ ăn: [ ] 1 bữa; [ ] 2 bữa; [ ] 3 bữa; [ ] Bằng tiền: ............; [ ] Không hỗ trợ |
||||||
[ ]Đóng BHXH, BHYT, BHTN; [ ]BH nhân thọ; [ ]Trợ cấp thôi việc; [ ]Nhà trẻ |
|||||||
[ ]Xe đưa đón; [ ]Hỗ trợ đi lại; [ ]Ký túc xá; [ ]Hỗ trợ nhà ở; [ ]Đào tạo |
|||||||
[ ] Lối đi/thiết bị hỗ trợ cho người khuyết tật [ ] Cơ hội thăng tiến [ ] Khác ....................................................................................................................... |
|||||||
Điều kiện làm việc* |
Nơi làm việc |
[ ] Trong nhà; [ ] Ngoài trời; [ ] Hỗn hợp |
|||||
Trọng lượng nâng |
[ ] Dưới 5 kg [ ] 5 - 20 kg [ ] Trên 20 kg |
||||||
Đứng hoặc đi lại |
[ ]Hầu như không có; [ ]Mức trung bình; [ ]Cần đứng/đi lại nhiều |
||||||
Nghe nói |
[ ]Không cần thiết; [ ]Nghe nói cơ bản; [ ]Quan trọng |
||||||
Thị lực |
[ ]Mức bình thường; [ ]Nhìn được vật/chi tiết nhỏ; |
||||||
Thao tác bằng tay |
[ ]Lắp ráp đồ vật lớn; [ ]Lắp ráp đồ vật nhỏ; [ ]Lắp ráp đồ vật rất nhỏ |
||||||
Dùng 2 tay |
[ ]Cần 2 tay; [ ]Đôi khi cần 2 tay; [ ]Chỉ cần 1 tay; [ ]Trái; [ ]Phải |
||||||
Đối tượng ưu tiên: [ ]Người khuyết tật; [ ]Bộ đội xuất ngũ; [ ]Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo [ ] Người dân tộc thiểu số; [ ] Khác (ghi rõ:.............................) |
|||||||
Hình thức tuyển dụng*: [ ]Trực tiếp; [ ]Qua điện thoại; [ ]Phỏng vấn online; [ ]Nộp CV |
|||||||
Thời hạn tuyển dụng*: ………………………………………………………………………… |
|||||||
Mong muốn của doanh nghiệp đối với TTDVVL: [ ] Tư vấn; [ ] GT việc làm; [ ] Cung ứng LĐ |
|||||||
2. Thông tin người liên hệ tuyển dụng |
|||||||
Họ và tên*: ............... ……………...... |
Chức vụ*:...................................................... …… |
||||||
Số điện thoại*:……………………….. Nhận SMS thông báo ứng tuyển [ ] Có [ ] Không |
Email*:.............................................................. … Nhận email thông báo ứng tuyển [ ] Có [ ] Không |
||||||
Hình thức liên hệ khác (nếu có): ........................................................................................................ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Yên,
ngày…… tháng …… năm 202… |
Mẫu số 04/PL
(Kèm theo Quyết định số …… /QĐ-UBND ngày …… tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Mã số(1): .......................
Kính gửi: ………………………………………………………………………………………. |
||||
Trung tâm Dịch vụ việc làm …………… giới thiệu: |
||||
Ông (bà)*:…… |
Số CMND/CCCD*:.. |
|||
Ngày sinh*:…… |
Giới tính* [ ] Nam [ ] Nữ |
|||
Địa chỉ liên hệ*:..… |
||||
Thông tin liên lạc |
Số điện thoại*:…………. |
|||
Email:....... ................ . |
||||
Liên hệ khác (nếu có): |
||||
Đối tượng ưu tiên (nếu có) [ ] Người khuyết tật [ ] Người dân tộc thiểu số [ ] Khác (ghi rõ):……... ……………... |
||||
2. Trình độ học vấn, chuyên môn kỹ thuật |
||||
Trình độ học vấn*: [ ] Chưa tốt nghiệp Tiểu học [ ] Tốt nghiệp Tiểu học [ ] Tốt nghiệp Trung học cơ sở [ ] Tốt nghiệp Trung học phổ thông |
||||
Trình độ CMKT cao nhất*: |
[ ] Chưa qua đào tạo [ ] Sơ cấp [ ] Cao đẳng |
[ ] CNKT không bằng [ ] Thạc sĩ [ ] Trung cấp [ ] Tiến sĩ [ ] Đại học |
Chuyên ngành đào tạo: ....................... ....................... |
|
Trình độ khác |
................................................. . |
|||
Vị trí dự tuyển: ............................................................................................................................ |
||||
|
||||
|
|
|
|
|
|
Hưng Yên, ngày
…. tháng …. năm 202.. |
Ghi chú: Cán bộ trung tâm dịch vụ việc làm ghi thông tin vào “..........” và tích “X” vào [ ] tương ứng với nội dung người lao động cung cấp với Mẫu số 01/PL1.
(1) Mã số do trung tâm dịch vụ việc làm ghi (trùng với mã số đăng ký tìm việc làm ở Mẫu số 01/PL1và Mẫu số 01a/PL1).