Quyết định 2842/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính mới, 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2842/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2842/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3662/TTr-SNV ngày 22 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính ban hành mới, 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2024.
Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về hội được ban hành kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 31 thủ tục hành chính ban hành mới; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ dự thảo Quyết định phê duyệt 08 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 08 thủ tục hành chính ban hành mới được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về hội |
|||||
01 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
30 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
02 |
Thủ tục thành lập hội. |
60 ngày làm việc kê từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
03 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
04 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
05 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
06 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
07 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
08 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy dù và hợp pháp. |
Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
||
01 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
|
02 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội. |
|
03 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
|
04 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội. |
|
05 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
|
06 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
|
07 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
|
08 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2842/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3662/TTr-SNV ngày 22 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính ban hành mới, 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2024.
Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về hội được ban hành kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 31 thủ tục hành chính ban hành mới; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ dự thảo Quyết định phê duyệt 08 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 08 thủ tục hành chính ban hành mới được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về hội |
|||||
01 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
30 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre). |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
02 |
Thủ tục thành lập hội. |
60 ngày làm việc kê từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không |
||
03 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
04 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
05 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
06 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
07 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Không |
||
08 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy dù và hợp pháp. |
Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
||
01 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
|
02 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội. |
|
03 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
|
04 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội. |
|
05 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
|
06 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
|
07 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
|
08 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |