Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 2127/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2127/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/06/2025;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/6/2022;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5123/TTr-SNV ngày 23 tháng 06 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
+ Ban hành mới 15 TTHC cấp xã;
+ Sửa đổi, bổ sung 07 TTHC cấp tỉnh;
+ Bãi bỏ 16 TTHC cấp huyện.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
+ Quy trình điện tử cấp xã: 15 quy trình ;
+ Sửa đổi, bổ sung 07 quy trình điện tử cấp tỉnh;
+ Bãi bỏ 16 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp huyện. (Phụ lục Danh mục và nội dung quy trình TTHC đính kèm)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Các thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ có mã số tương ứng được công bố tại các Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 29/11/2024, Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 21/11/2024, Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì phối hợp Sở Nội vụ cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung, quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định; Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2127/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/06/2025;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/6/2022;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5123/TTr-SNV ngày 23 tháng 06 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
+ Ban hành mới 15 TTHC cấp xã;
+ Sửa đổi, bổ sung 07 TTHC cấp tỉnh;
+ Bãi bỏ 16 TTHC cấp huyện.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
+ Quy trình điện tử cấp xã: 15 quy trình ;
+ Sửa đổi, bổ sung 07 quy trình điện tử cấp tỉnh;
+ Bãi bỏ 16 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp huyện. (Phụ lục Danh mục và nội dung quy trình TTHC đính kèm)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Các thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ có mã số tương ứng được công bố tại các Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 29/11/2024, Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 21/11/2024, Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì phối hợp Sở Nội vụ cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung, quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định; Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 23/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch UBND cấp xã phân công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
30 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
60 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV. |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày (đối với đại hội thành lập), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
60 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
60 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
45 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
30 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
8 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn. |
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày người bị tai nạn đã được cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút, Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn lập 01 bộ hồ sơ gửi Phòng Văn hóa - Xã hội thuộc UBND cấp xã cùng địa bàn để thẩm định. - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Văn hóa - Xã hội thuộc UBND xã phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định và có văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội thuộc UBND xã, Hội Chữ thập đỏ xem xét chi trả chi phí. Trường hợp không đồng ý, có văn bản trả lời. |
Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn |
Không |
- Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT- BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính: Hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. - Thông tư số 09/2025/TT-BNV của Bộ Nội vụ: Quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
60 ngày |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2Ỏ25/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số B6/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
11 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
60 ngày |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
60 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
60 ngày |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
15 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ- BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
||||
1 |
1.013017 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
- Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
60 ngày |
Sở Nội vụ và các Sở, ngành được ủy quyền |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
2 |
1.013018 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
- Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Sở Nội vụ và các Sở, ngành được ủy quyền |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
3 |
1.013019 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
- Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Sở Nội vụ và các Sở, ngành được ủy quyền |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
4 |
1.013020 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
- Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
60 ngày |
Sở Nội vụ và các Sở, ngành được ủy quyền |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
5 |
1.013021 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
- Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền |
60 ngày |
Sở Nội vụ và các Sở, ngành được ủy quyền |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
6 |
1.013022 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
- Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Sở Nội vụ và các Sở, ngành được ủy quyền |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
7 |
1.013023 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
- Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Sở Nội vụ và các Sở, ngành được ủy quyền |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực QLNN về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BNV |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
1.012939 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
1.012940 |
Thủ tục thành lập hội |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
3 |
1.012949 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
4 |
1.012941 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội, và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
5 |
1.012950 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
6 |
1.012951 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
7 |
1.012952 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
8 |
1.005358 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
Thông tư số 09/2020/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 |
1.005201 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Quản lý nhà nước về hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
10 |
1.013024 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
11 |
1.013025 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
12 |
1.013026 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
13 |
1.013027 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
14 |
1.013028 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
15 |
1.013029 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
16 |
1.013030 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 23/06/2025 của Chủ UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
DVCTT |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm một cửa |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch UBND cấp xã phân công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Toàn trình |
Ban hành mới |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Toàn trình |
Ban hành mới |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
- 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); - 15 ngày (đối với đại hội thành lập), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Toàn trình |
Ban hành mới |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Toàn trình |
Ban hành mới |
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Toàn trình |
Ban hành mới |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Toàn trình |
Ban hành mới |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Toàn trình |
Ban hành mới |
8 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày người bị tai nạn đã được cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút, Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn lập 01 bộ hồ sơ gửi Phòng Văn hóa - Xã hội thuộc UBND cấp xã cùng địa bàn để thẩm định. - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Văn hóa - Xã hội thuộc UBND xã phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định và có văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội thuộc UBND xã, Hội Chữ thập đỏ xem xét chi trả chi phí. Trường hợp không đồng ý, có văn bản trả lời. |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Toàn trình |
Ban hành mới |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Toàn trình |
Ban hành mới |
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Toàn trình |
|
11 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Toàn trình |
Ban hành mới |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Toàn trình |
Ban hành mới |
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày làm việc |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Toàn trình |
Ban hành mới |
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
60 ngày |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Toàn trình |
Ban hành mới |
15 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến |
Toàn trình |
Ban hành mới |
B.DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
DVCTT |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm một cửa |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
16 |
1.013017 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung |
17 |
1.013018 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung |
18 |
1.013019 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung |
19 |
1.013020 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung |
20 |
1.013021 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung |
21 |
1.013022 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung |
22 |
1.013023 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ, các Sở, ngành. - Qua Cổng Thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ, các Sở ngành được ủy quyền. |
Toàn trình |
Sửa đổi, bổ sung |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Ghi chú |
|||||||
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH |
||||||||||||
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội - Toàn trình |
||||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
25 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 3 |
KÝ duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
50 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
|
|
|||||||||
a) Đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
35 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày làm việc |
|||||||||||
b) Đối với đại hội thành lập |
||||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
10 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|
|||||||||
4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội, phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội - Toàn trình |
||||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
50 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
50 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
35 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày làm việc |
|
|
|||||||||
7. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn - Toàn trình |
||||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
25 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
20 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
1,5 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
40 ngày |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
11. Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ - Toàn trình |
||||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
12. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ - Toàn trình |
||||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
13. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động - Toàn trình |
||||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
50 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày làm việc |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI Bộ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||||||||||
16. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Mã TTHC: 1.013017 - Toàn trình |
||||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Tổ chức, Biên chế |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Tổ chức, Biên chế |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
18. Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ. Mã TTHC: 1.013019 - Toàn trình |
||||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Tổ chức, Biên chế |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
ngày |
|
|
|||||||||
19.Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Mã TTHC: 1.013020 - Toàn trình |
||||||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Tổ chức, Biên chế |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Tổ chức, Biên chế |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Tổ chức, Biên chế |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 gày |
|
|
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
01 ngày |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ |
|||||||
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Tổ chức, Biên chế |
50 ngày |
|||||||||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
05 ngày |
|||||||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ |
04 ngày |
|||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
60 ngày |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|