Quyết định 2815/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh nội dung tại các Quyết định 3087/QĐ-UBND, 2658/QĐ-UBND và 2493/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 2815/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 27/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đặng Ngọc Quỳnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2815/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về việc phê duyệt danh mục công trình/dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Trung ương giai đoạn 2019 - 2020 và nguồn vốn dự phòng ngân sách tập trung tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên; so 2658/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 và số 2493/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 về việc điều chỉnh nội dung của công trình/dự án tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2307/TTr-SKHĐT ngày 26/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh về nguồn vốn đầu tư:
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý: 354.420 triệu đồng (trong đó, bao gồm cả nguồn vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Trung ương); hỗ trợ một phần từ ngân sách tỉnh quản lý cho cấp huyện, xã để đầu tư cơ sở hạ tầng thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
- Ngân sách huyện, xã và nguồn huy động hợp pháp khác đầu tư phần còn lại.
2. Điều chỉnh mức hỗ trợ vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) đối với các công trình/dự án (Chi tiết như Phụ lục gửi kèm).
Các nội dung khác giữ nguyên theo các Quyết định: số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, số 2658/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 và số 2493/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH: SỐ 3087/QĐ-UBND
NGÀY 28/12/2018, SỐ 2658/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2019 VÀ SỐ 2493/QĐ-UBND NGÀY
23/10/2020 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình/dự án |
Vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) đã được phê duyệt tại các Quyết định: số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, số 2658/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 và số 2493/QĐ- UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh |
Vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) điều chỉnh tăng/ giảm (-) |
Vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG SỐ |
121,000 |
40,442 |
161,442 |
- |
|
|
HUYỆN TIÊN LỮ |
3,500 |
3,900 |
7,400 |
|
|
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn An Lạc, xã Đức Thắng |
|
700 |
700 |
|
2 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Đức Thắng |
3,500 |
2,000 |
5,500 |
|
|
Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Đại Thần thôn Nội Lăng, xã Thủ Sỹ |
|
1,200 |
1,200 |
|
|
HUYỆN PHÙ CỪ |
6,000 |
- |
6,000 |
|
|
Xã Minh Hoàng |
|
|
|
|
4 |
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Minh Hoàng |
3,000 |
- 1,000 |
2,000 |
|
|
Xã Tam Đa |
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói) |
3,000 |
1,000 |
4,000 |
|
|
HUYỆN ÂN THI |
16,400 |
6300 |
22,700 |
|
|
Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ |
3,500 |
1,200 |
4,700 |
|
|
Xã Hồng Vân |
|
|
|
|
7 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Hồng Vân |
2,600 |
400 |
3,000 |
|
|
Xã Quang Vinh |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường Tiểu học xã Quang Vinh |
2,000 |
700 |
2,700 |
|
|
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Bắc Sơn (đoạn 1: từ đường bê tông cũ gần DT.384 đến điểm giao với đường ra bãi rác thôn An Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382) |
4,800 |
2,000 |
6,800 |
|
|
Xã Cẩm Ninh |
|
|
|
|
10 |
Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường THCS xã Cẩm Ninh |
1,500 |
1,500 |
3,000 |
|
|
Xã Bãi Sậy |
|
|
|
|
11 |
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường tiểu học xã Bãi Sậy |
2,000 |
500 |
2,500 |
|
|
HUYỆN KIM ĐỘNG |
9,800 |
- 305 |
9,495 |
|
|
Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão (đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng, đoạn 2, từ cống Chân Tràng đến đường Nghè) |
1,500 |
- 500 |
1,000 |
|
|
Xã Nhân La |
|
|
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân La (đoạn từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè) |
1,600 |
- 600 |
1,000 |
|
|
Xã Mai Động |
|
|
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động (đoạn từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng) |
2,000 |
- 205 |
1,795 |
|
|
Xã Nghĩa Dân |
|
|
|
|
15 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường THCS xã Nghĩa Dân |
2,400 |
1,500 |
3,900 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (đoạn từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lăng đến Đồng Dở và đoạn từ đường liên xã đến bờ sông Điện Biên) |
2,300 |
- 500 |
1,800 |
|
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
24,400 |
10,747 |
35,147 |
|
|
Xã Nhuế Dương |
|
|
|
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương (đoạn 1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên, đoạn 2, nối từ đường Làng Quan Xuyên đến đầu Làng thôn Sài Quất) |
2,500 |
2,500 |
5,000 |
|
|
Xã Đại Tập |
|
|
|
|
17 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đại Tập |
2,500 |
1,500 |
4,000 |
|
|
Xã Bình Kiều |
|
|
|
|
18 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Bình Kiều |
2,500 |
1,247 |
3,747 |
|
19 |
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THCS xã Binh Kiều |
3,000 |
500 |
2,500 |
|
|
Xã Tân Dân |
|
|
|
|
20 |
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Tân Dân |
3,000 |
- 500 |
3,500 |
|
|
Xã Hàm Tử |
|
|
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Từ (đoạn từ nhà ông Chiền đến đường ĐH.54) |
2,000 |
500 |
2.500 |
|
|
Xã Tứ Dân |
|
|
|
|
22 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim) |
2,000 |
500 |
2,500 |
|
|
Xã Chí Tân |
|
|
|
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong) |
1,500 |
500 |
2,000 |
|
|
Xã Phùng Hưng |
|
|
|
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS xã Phùng Hưng; hạng mục: Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ |
2,000 |
3,000 |
5,000 |
|
|
Xã Dạ Trạch |
|
|
|
|
25 |
Trường mầm non xã Dạ Trạch |
3,400 |
1,000 |
4,400 |
|
|
HUYỆN YÊN MỸ |
16,000 |
6,400 |
22,400 |
|
|
Xã Đồng Than |
|
|
|
|
26 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng Trường mầm non xã Đồng Than |
3,000 |
1,500 |
4,500 |
|
|
Xã Hoàn Long |
|
|
|
|
27 |
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Hoàn Long |
2,000 |
1,400 |
3,400 |
|
|
Xã Tân Việt |
|
|
|
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn Yến Đô) |
5,000 |
2,500 |
7,500 |
|
|
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
29 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học xã Yên Hòa |
3,000 |
500 |
3,500 |
|
|
Xã Minh Châu |
|
|
|
|
30 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phóng Trường Tiểu học xã Minh Châu |
3,000 |
500 |
3,500 |
|
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO) |
24,400 |
4,500 |
28,900 |
|
|
Xã Minh Đức (nay là Phường Minh Đức) |
|
|
|
|
31 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc; Đoạn 3, từ cồng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi) |
4,000 |
500 |
4,500 |
|
|
Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
32 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh đồng Sắn; Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê tông đến kênh T12) |
4,400 |
500 |
4,900 |
|
|
Xã Bạch Sam (nay là Phường Bạch Sam) |
|
|
|
|
33 |
Trạm y tế xã Bạch Sam |
2,000 |
- 500 |
1,500 |
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch Sam (đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà ông Toàn, TDP Phan) |
2,500 |
3,000 |
5,500 |
|
|
Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
|
35 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (Đoạn l, thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim Sơn, Đoạn 2, thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô Ngại, đoạn trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm Phúc Bố; Đoạn 5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn 6, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm) |
5,500 |
500 |
6,000 |
|
|
Xã Hưng Long |
|
|
|
|
36 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (Đoạn 1, thôn Tân Hưng, từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn 2, thôn Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ đường 387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến đê Kim Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng Thanh đến nhà bà Lán Điển) |
6,000 |
500 |
6,500 |
|
|
HUYỆN VĂN LÂM |
15,400 |
6,400 |
21,800 |
|
|
Xã Đình Dù |
|
|
|
|
37 |
Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm non xã Đình Dù |
4,000 |
1,500 |
5,500 |
|
38 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù |
4,000 |
1,500 |
5,500 |
|
|
Xã Minh Hải |
|
|
|
|
39 |
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Minh Hải |
3,200 |
1,400 |
4,600 |
|
|
Xã Việt Hưng |
|
|
|
|
40 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Việt Hưng |
4,200 |
2,000 |
6,200 |
|
|
HUYỆN VĂN GIANG |
5,100 |
2,500 |
7,600 |
|
|
Xã Mễ Sở |
|
|
|
|
41 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mễ Sở (đoạn từ Hoàng Trạch đi T4) |
1,600 |
- 100 |
1,500 |
|
|
Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
|
42 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đường trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng) |
3,500 |
2,600 |
6,100 |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2815/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về việc phê duyệt danh mục công trình/dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Trung ương giai đoạn 2019 - 2020 và nguồn vốn dự phòng ngân sách tập trung tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên; so 2658/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 và số 2493/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 về việc điều chỉnh nội dung của công trình/dự án tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2307/TTr-SKHĐT ngày 26/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh về nguồn vốn đầu tư:
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý: 354.420 triệu đồng (trong đó, bao gồm cả nguồn vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Trung ương); hỗ trợ một phần từ ngân sách tỉnh quản lý cho cấp huyện, xã để đầu tư cơ sở hạ tầng thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
- Ngân sách huyện, xã và nguồn huy động hợp pháp khác đầu tư phần còn lại.
2. Điều chỉnh mức hỗ trợ vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) đối với các công trình/dự án (Chi tiết như Phụ lục gửi kèm).
Các nội dung khác giữ nguyên theo các Quyết định: số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, số 2658/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 và số 2493/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH: SỐ 3087/QĐ-UBND
NGÀY 28/12/2018, SỐ 2658/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2019 VÀ SỐ 2493/QĐ-UBND NGÀY
23/10/2020 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình/dự án |
Vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) đã được phê duyệt tại các Quyết định: số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, số 2658/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 và số 2493/QĐ- UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh |
Vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) điều chỉnh tăng/ giảm (-) |
Vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG SỐ |
121,000 |
40,442 |
161,442 |
- |
|
|
HUYỆN TIÊN LỮ |
3,500 |
3,900 |
7,400 |
|
|
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn An Lạc, xã Đức Thắng |
|
700 |
700 |
|
2 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Đức Thắng |
3,500 |
2,000 |
5,500 |
|
|
Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Đại Thần thôn Nội Lăng, xã Thủ Sỹ |
|
1,200 |
1,200 |
|
|
HUYỆN PHÙ CỪ |
6,000 |
- |
6,000 |
|
|
Xã Minh Hoàng |
|
|
|
|
4 |
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Minh Hoàng |
3,000 |
- 1,000 |
2,000 |
|
|
Xã Tam Đa |
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói) |
3,000 |
1,000 |
4,000 |
|
|
HUYỆN ÂN THI |
16,400 |
6300 |
22,700 |
|
|
Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ |
3,500 |
1,200 |
4,700 |
|
|
Xã Hồng Vân |
|
|
|
|
7 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Hồng Vân |
2,600 |
400 |
3,000 |
|
|
Xã Quang Vinh |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường Tiểu học xã Quang Vinh |
2,000 |
700 |
2,700 |
|
|
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Bắc Sơn (đoạn 1: từ đường bê tông cũ gần DT.384 đến điểm giao với đường ra bãi rác thôn An Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382) |
4,800 |
2,000 |
6,800 |
|
|
Xã Cẩm Ninh |
|
|
|
|
10 |
Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường THCS xã Cẩm Ninh |
1,500 |
1,500 |
3,000 |
|
|
Xã Bãi Sậy |
|
|
|
|
11 |
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường tiểu học xã Bãi Sậy |
2,000 |
500 |
2,500 |
|
|
HUYỆN KIM ĐỘNG |
9,800 |
- 305 |
9,495 |
|
|
Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão (đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng, đoạn 2, từ cống Chân Tràng đến đường Nghè) |
1,500 |
- 500 |
1,000 |
|
|
Xã Nhân La |
|
|
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân La (đoạn từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè) |
1,600 |
- 600 |
1,000 |
|
|
Xã Mai Động |
|
|
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động (đoạn từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng) |
2,000 |
- 205 |
1,795 |
|
|
Xã Nghĩa Dân |
|
|
|
|
15 |
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường THCS xã Nghĩa Dân |
2,400 |
1,500 |
3,900 |
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (đoạn từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lăng đến Đồng Dở và đoạn từ đường liên xã đến bờ sông Điện Biên) |
2,300 |
- 500 |
1,800 |
|
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
24,400 |
10,747 |
35,147 |
|
|
Xã Nhuế Dương |
|
|
|
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương (đoạn 1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên, đoạn 2, nối từ đường Làng Quan Xuyên đến đầu Làng thôn Sài Quất) |
2,500 |
2,500 |
5,000 |
|
|
Xã Đại Tập |
|
|
|
|
17 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đại Tập |
2,500 |
1,500 |
4,000 |
|
|
Xã Bình Kiều |
|
|
|
|
18 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Bình Kiều |
2,500 |
1,247 |
3,747 |
|
19 |
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THCS xã Binh Kiều |
3,000 |
500 |
2,500 |
|
|
Xã Tân Dân |
|
|
|
|
20 |
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Tân Dân |
3,000 |
- 500 |
3,500 |
|
|
Xã Hàm Tử |
|
|
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Từ (đoạn từ nhà ông Chiền đến đường ĐH.54) |
2,000 |
500 |
2.500 |
|
|
Xã Tứ Dân |
|
|
|
|
22 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim) |
2,000 |
500 |
2,500 |
|
|
Xã Chí Tân |
|
|
|
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong) |
1,500 |
500 |
2,000 |
|
|
Xã Phùng Hưng |
|
|
|
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS xã Phùng Hưng; hạng mục: Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ |
2,000 |
3,000 |
5,000 |
|
|
Xã Dạ Trạch |
|
|
|
|
25 |
Trường mầm non xã Dạ Trạch |
3,400 |
1,000 |
4,400 |
|
|
HUYỆN YÊN MỸ |
16,000 |
6,400 |
22,400 |
|
|
Xã Đồng Than |
|
|
|
|
26 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng Trường mầm non xã Đồng Than |
3,000 |
1,500 |
4,500 |
|
|
Xã Hoàn Long |
|
|
|
|
27 |
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Hoàn Long |
2,000 |
1,400 |
3,400 |
|
|
Xã Tân Việt |
|
|
|
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn Yến Đô) |
5,000 |
2,500 |
7,500 |
|
|
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
29 |
Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học xã Yên Hòa |
3,000 |
500 |
3,500 |
|
|
Xã Minh Châu |
|
|
|
|
30 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phóng Trường Tiểu học xã Minh Châu |
3,000 |
500 |
3,500 |
|
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO) |
24,400 |
4,500 |
28,900 |
|
|
Xã Minh Đức (nay là Phường Minh Đức) |
|
|
|
|
31 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc; Đoạn 3, từ cồng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi) |
4,000 |
500 |
4,500 |
|
|
Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
32 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh đồng Sắn; Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê tông đến kênh T12) |
4,400 |
500 |
4,900 |
|
|
Xã Bạch Sam (nay là Phường Bạch Sam) |
|
|
|
|
33 |
Trạm y tế xã Bạch Sam |
2,000 |
- 500 |
1,500 |
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch Sam (đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà ông Toàn, TDP Phan) |
2,500 |
3,000 |
5,500 |
|
|
Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
|
35 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (Đoạn l, thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim Sơn, Đoạn 2, thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô Ngại, đoạn trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm Phúc Bố; Đoạn 5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn 6, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm) |
5,500 |
500 |
6,000 |
|
|
Xã Hưng Long |
|
|
|
|
36 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (Đoạn 1, thôn Tân Hưng, từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn 2, thôn Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ đường 387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến đê Kim Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng Thanh đến nhà bà Lán Điển) |
6,000 |
500 |
6,500 |
|
|
HUYỆN VĂN LÂM |
15,400 |
6,400 |
21,800 |
|
|
Xã Đình Dù |
|
|
|
|
37 |
Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm non xã Đình Dù |
4,000 |
1,500 |
5,500 |
|
38 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù |
4,000 |
1,500 |
5,500 |
|
|
Xã Minh Hải |
|
|
|
|
39 |
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Minh Hải |
3,200 |
1,400 |
4,600 |
|
|
Xã Việt Hưng |
|
|
|
|
40 |
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Việt Hưng |
4,200 |
2,000 |
6,200 |
|
|
HUYỆN VĂN GIANG |
5,100 |
2,500 |
7,600 |
|
|
Xã Mễ Sở |
|
|
|
|
41 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mễ Sở (đoạn từ Hoàng Trạch đi T4) |
1,600 |
- 100 |
1,500 |
|
|
Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
|
42 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đường trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng) |
3,500 |
2,600 |
6,100 |
|
|
|
|
|
|
|