Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2815/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh nội dung tại các Quyết định 3087/QĐ-UBND, 2658/QĐ-UBND và 2493/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành

Số hiệu 2815/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/11/2020
Ngày có hiệu lực 27/11/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Đặng Ngọc Quỳnh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2815/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 27 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH: SỐ 3087/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2018, SỐ 2658/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2019 VÀ SỐ 2493/QĐ-UBND NGÀY 23/10/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về việc phê duyệt danh mục công trình/dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Trung ương giai đoạn 2019 - 2020 và nguồn vốn dự phòng ngân sách tập trung tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên; so 2658/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 và số 2493/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 về việc điều chỉnh nội dung của công trình/dự án tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2307/TTr-SKHĐT ngày 26/11/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh nội dung tại các Quyết định: số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, số 2658/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 và số 2493/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh, với nội dung như sau:

1. Điều chỉnh về nguồn vốn đầu tư:

- Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý: 354.420 triệu đồng (trong đó, bao gồm cả nguồn vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Trung ương); hỗ trợ một phần từ ngân sách tỉnh quản lý cho cấp huyện, xã để đầu tư cơ sở hạ tầng thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;

- Ngân sách huyện, xã và nguồn huy động hợp pháp khác đầu tư phần còn lại.

2. Điều chỉnh mức hỗ trợ vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) đối với các công trình/dự án (Chi tiết như Phụ lục gửi kèm).

Các nội dung khác giữ nguyên theo các Quyết định: số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, số 2658/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 và số 2493/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh.

Điều 2. Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện, sử dụng vốn đúng mục đích và quy định của Nhà nước; tích cực đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân vốn theo quy định. Định kỳ hàng tháng, quý và cả năm báo cáo UBND tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch; các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Ngọc Quỳnh

 


PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH: SỐ 3087/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2018, SỐ 2658/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2019 VÀ SỐ 2493/QĐ-UBND NGÀY 23/10/2020 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình/dự án

Vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) đã được phê duyệt tại các Quyết định: số 3087/QĐ-UBND ngày 28/12/2018, số 2658/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 và số 2493/QĐ- UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh

Vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) điều chỉnh tăng/ giảm (-)

Vốn đầu tư (ngân sách tỉnh quản lý) sau khi điều chỉnh

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

TỔNG SỐ

121,000

40,442

161,442

-

 

HUYỆN TIÊN LỮ

3,500

3,900

7,400

 

 

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn An Lạc, xã Đức Thắng

 

700

700

 

2

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Đức Thắng

3,500

2,000

5,500

 

 

Xã Thủ Sỹ

 

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Đại Thần thôn Nội Lăng, xã Thủ Sỹ

 

1,200

1,200

 

 

HUYỆN PHÙ CỪ

6,000

-

6,000

 

 

Xã Minh Hoàng

 

 

 

 

4

Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Minh Hoàng

3,000

- 1,000

2,000

 

 

Xã Tam Đa

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói)

3,000

1,000

4,000

 

 

HUYỆN ÂN THI

16,400

6300

22,700

 

 

Xã Văn Nhuệ

 

 

 

 

6

Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ

3,500

1,200

4,700

 

 

Xã Hồng Vân

 

 

 

 

7

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Hồng Vân

2,600

400

3,000

 

 

Xã Quang Vinh

 

 

 

 

8

Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường Tiểu học xã Quang Vinh

2,000

700

2,700

 

 

Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

9

Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Bắc Sơn (đoạn 1: từ đường bê tông cũ gần DT.384 đến điểm giao với đường ra bãi rác thôn An Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382)

4,800

2,000

6,800

 

 

Xã Cẩm Ninh

 

 

 

 

10

Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường THCS xã Cẩm Ninh

1,500

1,500

3,000

 

 

Xã Bãi Sậy

 

 

 

 

11

Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường tiểu học xã Bãi Sậy

2,000

500

2,500

 

 

HUYỆN KIM ĐỘNG

9,800

- 305

9,495

 

 

Xã Phạm Ngũ Lão

 

 

 

 

12

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão (đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng, đoạn 2, từ cống Chân Tràng đến đường Nghè)

1,500

- 500

1,000

 

 

Xã Nhân La

 

 

 

 

13

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân La (đoạn từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè)

1,600

- 600

1,000

 

 

Xã Mai Động

 

 

 

 

14

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động (đoạn từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng)

2,000

- 205

1,795

 

 

Xã Nghĩa Dân

 

 

 

 

15

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường THCS xã Nghĩa Dân

2,400

1,500

3,900

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (đoạn từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lăng đến Đồng Dở và đoạn từ đường liên xã đến bờ sông Điện Biên)

2,300

- 500

1,800

 

 

HUYỆN KHOÁI CHÂU

24,400

10,747

35,147

 

 

Xã Nhuế Dương

 

 

 

 

16

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương (đoạn 1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên, đoạn 2, nối từ đường Làng Quan Xuyên đến đầu Làng thôn Sài Quất)

2,500

2,500

5,000

 

 

Xã Đại Tập

 

 

 

 

17

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đại Tập

2,500

1,500

4,000

 

 

Xã Bình Kiều

 

 

 

 

18

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Bình Kiều

2,500

1,247

3,747

 

19

Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THCS xã Binh Kiều

3,000

500

2,500

 

 

Xã Tân Dân

 

 

 

 

20

Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Tân Dân

3,000

- 500

3,500

 

 

Xã Hàm Tử

 

 

 

 

21

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Từ (đoạn từ nhà ông Chiền đến đường ĐH.54)

2,000

500

2.500

 

 

Xã Tứ Dân

 

 

 

 

22

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim)

2,000

500

2,500

 

 

Xã Chí Tân

 

 

 

 

23

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong)

1,500

500

2,000

 

 

Xã Phùng Hưng

 

 

 

 

24

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS xã Phùng Hưng; hạng mục: Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ

2,000

3,000

5,000

 

 

Xã Dạ Trạch

 

 

 

 

25

Trường mầm non xã Dạ Trạch

3,400

1,000

4,400

 

 

HUYỆN YÊN MỸ

16,000

6,400

22,400

 

 

Xã Đồng Than

 

 

 

 

26

Xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng Trường mầm non xã Đồng Than

3,000

1,500

4,500

 

 

Xã Hoàn Long

 

 

 

 

27

Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Hoàn Long

2,000

1,400

3,400

 

 

Xã Tân Việt

 

 

 

 

28

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn Yến Đô)

5,000

2,500

7,500

 

 

Xã Yên Hòa

 

 

 

 

29

Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học xã Yên Hòa

3,000

500

3,500

 

 

Xã Minh Châu

 

 

 

 

30

Nhà lớp học 2 tầng 8 phóng Trường Tiểu học xã Minh Châu

3,000

500

3,500

 

 

HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO)

24,400

4,500

28,900

 

 

Xã Minh Đức (nay là Phường Minh Đức)

 

 

 

 

31

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc; Đoạn 3, từ cồng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi)

4,000

500

4,500

 

 

Xã Hòa Phong

 

 

 

 

32

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh đồng Sắn; Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê tông đến kênh T12)

4,400

500

4,900

 

 

Xã Bạch Sam (nay là Phường Bạch Sam)

 

 

 

 

33

Trạm y tế xã Bạch Sam

2,000

- 500

1,500

 

34

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch Sam (đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà ông Toàn, TDP Phan)

2,500

3,000

5,500

 

 

Xã Ngọc Lâm

 

 

 

 

35

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (Đoạn l, thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim Sơn, Đoạn 2, thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô Ngại, đoạn trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm Phúc Bố; Đoạn 5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn 6, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm)

5,500

500

6,000

 

 

Xã Hưng Long

 

 

 

 

36

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (Đoạn 1, thôn Tân Hưng, từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn 2, thôn Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ đường 387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến đê Kim Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng Thanh đến nhà bà Lán Điển)

6,000

500

6,500

 

 

HUYỆN VĂN LÂM

15,400

6,400

21,800

 

 

Xã Đình Dù

 

 

 

 

37

Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm non xã Đình Dù

4,000

1,500

5,500

 

38

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù

4,000

1,500

5,500

 

 

Xã Minh Hải

 

 

 

 

39

Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Minh Hải

3,200

1,400

4,600

 

 

Xã Việt Hưng

 

 

 

 

40

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Việt Hưng

4,200

2,000

6,200

 

 

HUYỆN VĂN GIANG

5,100

2,500

7,600

 

 

Xã Mễ Sở

 

 

 

 

41

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mễ Sở (đoạn từ Hoàng Trạch đi T4)

1,600

- 100

1,500

 

 

Xã Vĩnh Khúc

 

 

 

 

42

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đường trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng)

3,500

2,600

6,100

 

 

 

 

 

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...