Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 264/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Đặng Văn Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 14/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
2.002673.H61 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương |
Ứng phó sự cố tràn dầu |
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
2 |
2.002674.H61 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT |
Ứng phó sự cố tràn dầu |
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
2.002675.H61 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển |
Ứng phó sự cố tràn dầu |
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương (Mã TTHC: 2.002673.H61)
a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 14/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
2.002673.H61 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương |
Ứng phó sự cố tràn dầu |
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
2 |
2.002674.H61 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT |
Ứng phó sự cố tràn dầu |
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
2.002675.H61 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển |
Ứng phó sự cố tràn dầu |
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương (Mã TTHC: 2.002673.H61)
a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc Chi cục Môi trường và Kiểm lâm tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên kiểm tra, xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Môi trường và Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ và UBND cấp huyện nơi có cảng, cơ sở, dự án) |
08 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ rà soát, tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm xem xét |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
b) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, tổ chức, cá nhân hoàn thiện nộp lại hồ sơ theo Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc Chi cục Môi trường và Kiểm lâm tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên kiểm tra, xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Môi trường và Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ và UBND cấp huyện nơi có cảng, cơ sở, dự án) |
09 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ rà soát, tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm xem xét |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn thiện |
a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc Chi cục Môi trường và Kiểm lâm tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Môi trường và Kiểm lâm trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ và UBND cấp huyện nơi có cảng, cơ sở, dự án) |
08 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ rà soát, tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm xem xét |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
b) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, tổ chức, cá nhân hoàn thiện nộp lại hồ sơ theo Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, thuộc Chi cục Môi trường và Kiểm lâm tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trình Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
09 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Môi trường và Kiểm lâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
|
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn thiện |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển (mã TTHC: 2.002674.H61)
a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ |
UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện kiểm tra, xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
13 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện rà soát, tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định, ký duyệt |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký phê duyệt Kế hoạch hoặc văn bản thông báo chưa đủ điều kiện Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
b) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, tổ chức, cá nhân hoàn thiện nộp lại hồ sơ theo Thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ |
UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện kiểm tra, xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
13 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện rà soát, tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
05 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký phê duyệt Kế hoạch, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn thiện |