Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1631/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1631/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 15/5/2025 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 289/TTr-SNNMT ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
||||||
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương 1.013126.H50 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
09 ngày |
Phòng BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
8,25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định |
01 ngày |
Sở NN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Thông báo kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
|
|
|||
Bước 4a |
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Phòng BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phân công, rà soát hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng BVMT |
|
|||
Bước 6a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ |
01 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6c |
Soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở NN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận liên thông |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 11 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 12 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 13 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 14 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 15 |
Luân chuyển kết quả |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 17 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000 m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT 1.013127.H50 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
09 ngày |
Phòng BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
8,25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định |
01 ngày |
Sở NN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Thông báo kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
|
|
|||
Bước 4a |
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Phòng BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phân công, rà soát hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng BVMT |
|
|||
Bước 6a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ |
01 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6c |
Soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở NN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
TT PVHCC |
Chuyên viên |
|||
|
|
|
tỉnh |
|
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận liên thông |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 11 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 12 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 13 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 14 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 15 |
Luân chuyển kết quả |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 17 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
II |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển 1.013128.H50 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9,75 ngày |
Phòng NN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
09 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Thông báo kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
|
|
|||
Bước 3a |
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Phòng NN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Phân công, rà soát hồ sơ |
02 ngày |
Phòng NN&MT |
|
|||
Bước 5a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ |
1,25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 5c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1631/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 15/5/2025 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 289/TTr-SNNMT ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
||||||
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương 1.013126.H50 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
09 ngày |
Phòng BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
8,25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định |
01 ngày |
Sở NN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Thông báo kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
|
|
|||
Bước 4a |
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Phòng BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phân công, rà soát hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng BVMT |
|
|||
Bước 6a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ |
01 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6c |
Soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở NN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận liên thông |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 11 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 12 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 13 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 14 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 15 |
Luân chuyển kết quả |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 17 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000 m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT 1.013127.H50 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
09 ngày |
Phòng BVMT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
8,25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định |
01 ngày |
Sở NN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Thông báo kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
|
|
|||
Bước 4a |
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Phòng BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 4b |
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Phân công, rà soát hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng BVMT |
|
|||
Bước 6a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ |
01 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 6c |
Soát xét hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở NN&MT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 8 |
Hoàn thiện hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng BVMT |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
TT PVHCC |
Chuyên viên |
|||
|
|
|
tỉnh |
|
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận liên thông |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 11 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 12 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 13 |
Xem xét, soát xét |
0,5 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 14 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 15 |
Luân chuyển kết quả |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 17 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
II |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển 1.013128.H50 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9,75 ngày |
Phòng NN&MT |
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
09 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Phê duyệt hồ sơ thẩm định |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Thông báo kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
|
|
|||
Bước 3a |
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Phòng NN&MT |
Chuyên viên |
|||
Bước 3b |
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt |
0,25 ngày |
Bộ phận TNTKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Phân công, rà soát hồ sơ |
02 ngày |
Phòng NN&MT |
|
|||
Bước 5a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5b |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ |
1,25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 5c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
TT PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |