Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu 2600/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/07/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Hoàng Minh Cường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2600/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 01 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 1833/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1836/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1848/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1852/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1855/QĐ BTP ngày 23/6/2025; số 1856/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1858/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1661/TTr-STP ngày 24/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung các thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp được quy định tại Quyết định này; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân, có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC -VPCP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Trung tâm BC&TT TP, CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 01/07/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính áp dụng chung (02 TTHC)

1.

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Sở Tư pháp, UBND cấp xã)

2.

2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (71 TTHC)

1.

1.003976

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

Nuôi con nuôi

Cục Hành chính tư pháp; Ủy ban nhân dân thành phố; Sở Tư pháp

2.

1.004878

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

Nuôi con nuôi

Cục Hành chính tư pháp; Ủy ban nhân dân thành phố; Sở Tư pháp

3.

1.003179

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

- Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tư pháp

4.

1.003160

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tư pháp

5.

1.003198

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tư pháp

6.

1.003915

Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá

- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Đấu giá tài sản

Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND thành phố

7.

1.000802

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá

8.

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Luật sư

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

9.

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

10.

1.008614

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

11.

1.008624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

12.

1.008628

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

13.

1.001928

Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

14.

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Sở Tư pháp

15.

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành

16.

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ

17.

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

18.

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

19.

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

20.

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

21.

1.002198

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ

22.

1.002218

Hợp nhất công ty luật

23.

1.002234

Sáp nhập công ty luật

24.

1.008709

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

25.

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

26.

1.002384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

27.

1.002384

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành

28.

1.008921

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Thừa phát lại

Chủ tịch UBND thành phố, Sở Tư pháp

29.

1.008922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

30.

1.008923

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

31.

1.008924

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

32.

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Sở Tư pháp

33.

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

34.

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

35.

1.008928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

36.

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

UBND thành phố, Sở Tư pháp

37.

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Sở Tư pháp

38.

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành

39.

1.008932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

UBND thành phố, Sở Tư pháp

40.

1.008933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Sở Tư pháp

41.

1.008934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

UBND thành phố, Sở Tư pháp

42.

1.008935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành

Sở Tư pháp

43.

1.008936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

UBND thành phố, Sở Tư pháp

44.

1.008937

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành

Sở Tư pháp

45.

2.000822

Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Trọng tài thương mại

Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

46.

2.000819

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

47.

1.008885

Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài

- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

48.

1.008886

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

49.

1.001609

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

50.

1.008887

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.

- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

51.

1.008888

Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

52.

1.008889

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Sở Tư pháp

53.

1.008890

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

54.

1.008904

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

55.

1.008905

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ.

56.

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ.

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

57.

1.001248

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ.

58.

1.000627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

59.

1.000614

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

60.

1.000588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành

61.

1.000426

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

62.

1.000404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành

63.

1.000390

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành

64.

2.001130

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

65.

1.002681

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

66.

2.001117

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

67.

1.002626

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

68.

1.001842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

69.

1.008727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

70.

1.001633

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

71.

1.001633

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

C. Thủ tục hành chính cấp xã (38 TTHC)

1.

1.001193

Đăng ký khai sinh

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

2.

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

3.

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

4.

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

5.

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

6.

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

7.

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

8.

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

9.

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

10.

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

11.

1.000894

Đăng ký kết hôn

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

12.

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

13.

1.004746

Đăng ký lại kết hôn

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

14.

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

15.

1.000656

Đăng ký khai tử

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

16.

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ pháp;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

17.

1.005461

Đăng ký lại khai tử

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

18.

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

19.

1.004837

Đăng ký giám hộ

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

20.

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

21.

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

22.

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

23.

3.000323

Đăng ký giám sát việc giám hộ

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

24.

3.000322

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

25.

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

26.

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

27.

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

28.

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

29.

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

30.

1.003583

Đăng ký khai sinh lưu động

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

31.

1.000593

Đăng ký kết hôn lưu động

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

32.

1.000419

Đăng ký khai tử lưu động

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

33.

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

34.

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp xã

35.

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp xã

36.

1.003005

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2025/TNBTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp xã

37.

2.002349

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp xã

38.

2.002363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...