Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 2600/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Hoàng Minh Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 1833/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1836/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1848/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1852/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1855/QĐ BTP ngày 23/6/2025; số 1856/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1858/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1661/TTr-STP ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung các thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp được quy định tại Quyết định này; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân, có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 01/07/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính áp dụng chung (02 TTHC) |
|||||
1. |
2.000635 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Sở Tư pháp, UBND cấp xã) |
2. |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
|||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (71 TTHC) |
|||||
1. |
1.003976 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Nuôi con nuôi |
Cục Hành chính tư pháp; Ủy ban nhân dân thành phố; Sở Tư pháp |
2. |
1.004878 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Nuôi con nuôi |
Cục Hành chính tư pháp; Ủy ban nhân dân thành phố; Sở Tư pháp |
3. |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
- Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tư pháp |
4. |
1.003160 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tư pháp |
5. |
1.003198 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tư pháp |
6. |
1.003915 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND thành phố |
7. |
1.000802 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
|||
8. |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Luật sư |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
9. |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|||
10. |
1.008614 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
|||
11. |
1.008624 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
|||
12. |
1.008628 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
|||
13. |
1.001928 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
|||
14. |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
15. |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
16. |
1.002055 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ |
||
17. |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|||
18. |
1.002099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
19. |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|||
20. |
1.002181 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|||
21. |
1.002198 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ |
||
22. |
1.002218 |
Hợp nhất công ty luật |
|||
23. |
1.002234 |
Sáp nhập công ty luật |
|||
24. |
1.008709 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|||
25. |
1.002398 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
26. |
1.002384 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|||
27. |
1.002384 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
28. |
1.008921 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Thừa phát lại |
Chủ tịch UBND thành phố, Sở Tư pháp |
29. |
1.008922 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
|||
30. |
1.008923 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
|||
31. |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
|||
32. |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
33. |
1.008926 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|||
34. |
1.008927 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|||
35. |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|||
36. |
1.008929 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND thành phố, Sở Tư pháp |
||
37. |
1.008930 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
||
38. |
1.008931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
39. |
1.008932 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
UBND thành phố, Sở Tư pháp |
|
40. |
1.008933 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
||
41. |
1.008934 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND thành phố, Sở Tư pháp |
||
42. |
1.008935 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
Sở Tư pháp |
|
43. |
1.008936 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
UBND thành phố, Sở Tư pháp |
|
44. |
1.008937 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
Sở Tư pháp |
|
45. |
2.000822 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
46. |
2.000819 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
47. |
1.008885 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
48. |
1.008886 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
||
49. |
1.001609 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
50. |
1.008887 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
51. |
1.008888 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
52. |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Sở Tư pháp |
|
53. |
1.008890 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
||
54. |
1.008904 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
55. |
1.008905 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. |
||
56. |
1.008906 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
||
57. |
1.001248 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. |
||
58. |
1.000627 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
59. |
1.000614 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
60. |
1.000588 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
61. |
1.000426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
62. |
1.000404 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
63. |
1.000390 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
64. |
2.001130 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
65. |
1.002681 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
|||
66. |
2.001117 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
|||
67. |
1.002626 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
||
68. |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|||
69. |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|||
70. |
1.001633 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|||
71. |
1.001633 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|||
C. Thủ tục hành chính cấp xã (38 TTHC) |
|||||
1. |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2. |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3. |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
4. |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
5. |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6. |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
7. |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
8. |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
9. |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
10. |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
11. |
1.000894 |
Đăng ký kết hôn |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
12. |
2.000806 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
13. |
1.004746 |
Đăng ký lại kết hôn |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
14. |
2.000513 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15. |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
16. |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ pháp; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
17. |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
18. |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
19. |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
20. |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
21. |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
22. |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
23. |
3.000323 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
24. |
3.000322 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
25. |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
26. |
2.000748 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
27. |
2.002189 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
28. |
2.000554 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
29. |
2.000547 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
30. |
1.003583 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
31. |
1.000593 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
32. |
1.000419 |
Đăng ký khai tử lưu động |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
33. |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
34. |
2.001263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
35. |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
36. |
1.003005 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TNBTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
37. |
2.002349 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
38. |
2.002363 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2600/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 1833/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1836/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1848/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1852/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1853/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1855/QĐ BTP ngày 23/6/2025; số 1856/QĐ-BTP ngày 23/6/2025; số 1858/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1661/TTr-STP ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung các thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp được quy định tại Quyết định này; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân, có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 01/07/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính áp dụng chung (02 TTHC) |
|||||
1. |
2.000635 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Sở Tư pháp, UBND cấp xã) |
2. |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
|||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (71 TTHC) |
|||||
1. |
1.003976 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Nuôi con nuôi |
Cục Hành chính tư pháp; Ủy ban nhân dân thành phố; Sở Tư pháp |
2. |
1.004878 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Nuôi con nuôi |
Cục Hành chính tư pháp; Ủy ban nhân dân thành phố; Sở Tư pháp |
3. |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
- Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tư pháp |
4. |
1.003160 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tư pháp |
5. |
1.003198 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tư pháp |
6. |
1.003915 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND thành phố |
7. |
1.000802 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
|||
8. |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Luật sư |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
9. |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|||
10. |
1.008614 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
|||
11. |
1.008624 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
|||
12. |
1.008628 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
|||
13. |
1.001928 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
|||
14. |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
15. |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
16. |
1.002055 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ |
||
17. |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|||
18. |
1.002099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
19. |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|||
20. |
1.002181 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|||
21. |
1.002198 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ |
||
22. |
1.002218 |
Hợp nhất công ty luật |
|||
23. |
1.002234 |
Sáp nhập công ty luật |
|||
24. |
1.008709 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|||
25. |
1.002398 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
26. |
1.002384 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|||
27. |
1.002384 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
28. |
1.008921 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Thừa phát lại |
Chủ tịch UBND thành phố, Sở Tư pháp |
29. |
1.008922 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
|||
30. |
1.008923 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
|||
31. |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
|||
32. |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
33. |
1.008926 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|||
34. |
1.008927 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|||
35. |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|||
36. |
1.008929 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND thành phố, Sở Tư pháp |
||
37. |
1.008930 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
||
38. |
1.008931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
39. |
1.008932 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
UBND thành phố, Sở Tư pháp |
|
40. |
1.008933 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
||
41. |
1.008934 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND thành phố, Sở Tư pháp |
||
42. |
1.008935 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
Sở Tư pháp |
|
43. |
1.008936 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Thông tư số 09/2025/TT-BTP ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
UBND thành phố, Sở Tư pháp |
|
44. |
1.008937 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
Sở Tư pháp |
|
45. |
2.000822 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
46. |
2.000819 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
47. |
1.008885 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
48. |
1.008886 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
||
49. |
1.001609 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
50. |
1.008887 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
51. |
1.008888 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
|
52. |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Sở Tư pháp |
|
53. |
1.008890 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
||
54. |
1.008904 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
55. |
1.008905 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. |
||
56. |
1.008906 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
- Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
||
57. |
1.001248 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ. |
||
58. |
1.000627 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
59. |
1.000614 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
60. |
1.000588 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
61. |
1.000426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
||
62. |
1.000404 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
63. |
1.000390 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Điều chỉnh kỹ thuật để đảm bảo chính xác, đầy đủ theo quy định của pháp luật hiện hành |
||
64. |
2.001130 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
Nghị định số 112/2025/NĐ-CP ngày 29/5/2025 của Chính phủ |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
65. |
1.002681 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
|||
66. |
2.001117 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
|||
67. |
1.002626 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
||
68. |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|||
69. |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|||
70. |
1.001633 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|||
71. |
1.001633 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|||
C. Thủ tục hành chính cấp xã (38 TTHC) |
|||||
1. |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2. |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3. |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
4. |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
5. |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6. |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
7. |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
8. |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
9. |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
10. |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
11. |
1.000894 |
Đăng ký kết hôn |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
12. |
2.000806 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
13. |
1.004746 |
Đăng ký lại kết hôn |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
14. |
2.000513 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15. |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
16. |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ pháp; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
17. |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
18. |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
19. |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
20. |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
21. |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
22. |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
23. |
3.000323 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
24. |
3.000322 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
25. |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
26. |
2.000748 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
27. |
2.002189 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
28. |
2.000554 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
29. |
2.000547 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
30. |
1.003583 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
31. |
1.000593 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
32. |
1.000419 |
Đăng ký khai tử lưu động |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
33. |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
34. |
2.001263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
35. |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
36. |
1.003005 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TNBTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
37. |
2.002349 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2025/TT-BTP ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
38. |
2.002363 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |