Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, Danh mục 18 thành phần hồ sơ phải số hoá của 15 thủ tục hành chính và danh mục thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 249/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Hoàng Việt Phương |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Tư pháp thực hiện các nhiệm vụ sau:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Cấu hình bắt buộc Danh mục 18 thành phần hồ sơ phải số hoá nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.4. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; số hóa, tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện thành phố thực hiện các nhiệm vụ sau:
3.1. Công khai trên Trang thông tin điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
3.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
3.3. Thực hiện và chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Tư pháp thực hiện các nhiệm vụ sau:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Cấu hình bắt buộc Danh mục 18 thành phần hồ sơ phải số hoá nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.4. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; số hóa, tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện thành phố thực hiện các nhiệm vụ sau:
3.1. Công khai trên Trang thông tin điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
3.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
3.3. Thực hiện và chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2021 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 15 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Cấp bản sao từ sổ gốc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, căn cứ sổ gốc để cấp bản sao theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc hoặc soạn thảo văn bản trả lời về việc không tìm thấy sổ gốc hoặc trong sổ gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp bản sao |
02 giờ làm việc |
Phòng, đơn vị quản lý sổ gốc |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ cấp bản sao từ sổ gốc hoặc văn bản trả lời về việc không tìm thấy sổ gốc hoặc trong sổ gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp bản sao |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trong ngày làm việc (Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.). |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
Trường hợp thông thường |
Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản, bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức chứng thực không đáp ứng được thời hạn giải quyết ngay trong ngày làm việc |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì lập phiếu hẹn ghi rõ thời gian trả kết quả |
01 giờ làm việc |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng. |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định. |
03 giờ làm việc |
01 ngày làm việc |
Công chức phòng Tư pháp huyện/ tư pháp – hộ tịch xã; công chứng viên |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực bản sao từ bản chính. |
02 giờ làm việc |
04 giờ làm việc |
Lãnh đạo phòng Tư pháp huyện/ Công chức tư pháp - hộ tịch xã; Công chứng viên |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng. |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
Không quá 02 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì lập phiếu hẹn ghi rõ thời gian trả kết quả) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng. |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định. |
03 giờ làm việc |
Công chức phòng Tư pháp huyện/ Công chức tư pháp – hộ tịch xã; công chứng viên |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực chữ ký. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo phòng Tư pháp huyện/ Công chức tư pháp – hộ tịch xã; Công chứng viên |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng. |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
|
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định. |
02 giờ làm việc |
Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã |
05 bước |
|
Trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
|
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch theo quy định (Gạch chân lỗi sai sót cần sửa, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên và chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa). |
02 giờ làm việc |
Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã |
05 bước |
|
Trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định. |
02 giờ làm việc |
Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 |
Ký cấp bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã |
05 bước |
|
Trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực chữ ký người dịch theo mẫu quy định. |
02 giờ làm việc |
Công chức Phòng Tư pháp |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực chữ ký người dịch. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
05 bước |
|
Trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định. |
0,5 ngày làm việc |
Công chức Phòng Tư pháp |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
04 giờ làm việc |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
05 bước |
|
Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản theo mẫu quy định. |
0,5 ngày làm việc |
Công chức Phòng Tư pháp |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản. |
04 giờ làm việc |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu. |
01 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
05 bước |
|
Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực) |
|
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản theo mẫu quy định. |
0,5 ngày làm việc |
Công chức Phòng Tư pháp |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực văn bản khai nhận di sản. |
04 giờ làm việc |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
05 bước |
|
Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ hoặc viết phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
03 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định. |
0,5 ngày làm việc |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
05 bước |
|
Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực) |
|
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực di chúc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ hoặc viết phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
03 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực di chúc theo mẫu quy định. |
0,5 ngày làm việc |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực di chúc. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
05 bước |
|
Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực) |
|
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ hoặc viết phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
03 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản theo mẫu quy định. |
0,5 ngày làm việc |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực di chúc. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
05 bước |
|
Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ hoặc viết phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
03 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản theo mẫu quy định. |
0,5 ngày làm việc |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
05 bước |
|
Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp); hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ hoặc viết phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực trong trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
03 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, ghi lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản theo mẫu quy định. |
0,5 ngày làm việc |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ chứng thực văn bản khai nhận di sản. |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Trả kết quả cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
|
Không quá 1,5 ngày làm việc (hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực) |
|
DANH MỤC 18 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 15 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ phải số hóa |
|
A |
Thủ tục hành chính áp dụng chung |
|
1 |
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
1 |
Kết quả giải quyết TTHC: Bản sao được cấp từ sổ gốc |
2 |
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
2 |
Kết quả giải quyết TTHC: Bản sao được chứng thực từ chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
3 |
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
3 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản, giấy tờ được chứng thực chữ ký |
4 |
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
4 |
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
5 |
Kết quả giải quyết TTHC: Hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
5 |
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
6 |
Văn bản thỏa thuận về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
7 |
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
8 |
Kết quả giải quyết TTHC: Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi sai |
6 |
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
7 |
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
10 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản được chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
8 |
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
11 |
Kết quả giải quyết TTHC: Hợp đồng, giao dịch được chứng thực liên quan đến tài sản là động sản |
9 |
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
12 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản được chứng thực |
10 |
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
13 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản được chứng thực |
C |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
11 |
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
14 |
Kết quả giải quyết TTHC: Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở được chứng thực |
12 |
|
Thủ tục Chứng thực di chúc |
|
15 |
Kết quả giải quyết TTHC: Di chúc được chứng thực |
13 |
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
16 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực |
14 |
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
17 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở được chứng thực |
15 |
|
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
18 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở được chứng thực |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG CÓ KẾT QUẢ LÀ
THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên TTHC có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của TTHC nêu tại cột 3 |
Tên thủ tục hành chính |
(01) |
(02) |
(03) |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
||
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
||
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
||
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
||
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
||
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
||
Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp |