Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Số hiệu 2425/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/10/2018
Ngày có hiệu lực 31/10/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2425/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 31 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/1017 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.

Căn cứ văn bản số 87/UBND-VP3 ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp tỉnh;

Căn cứ văn bản số 186/TB-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc thông báo nội dung kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh tại hội nghị giao ban ngày 25/10/2018;

Xét đề nghị tại các tờ trình số: 148/TTr-UBND ngày 12/10/2018 của UBND thành phố Nam Định, 3009/TTr-STNMT ngày 18/10/2018 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Nam Định, với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5) + (6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

4.641,42

100,00

4.641,40

 

4.641,42

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1588,96

34,23

956,70

97,06

1053,76

22,70

1.1

Đất trồng lúa

962,01

20,73

462,26

66,87

529,13

11,40

-

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

959,95

20,68

460,60

66,47

527,07

11,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

183,60

3,96

104,41

25,99

130,40

2,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

171,44

3,69

152,62

0,61

153,23

3,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

258,16

5,56

188 66

37,95

226,61

4,88

1.5

Đất nông nghiệp khác

13,75

0,30

 

14,40

14,40

0,31

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

3044,81

65,60

3684,70

-100,49

3584,21

77,22

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

23,03

0,50

30,11

0,00

30,11

0,65

2.2

Đất an ninh

18,38

0,40

32,04

-3,50

28,54

0,61

2.3

Đất khu công nghiệp

310,60

6,69

347,23

 

347,23

7,48

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

63,37

1,37

96,37

 

96,37

2,08

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

37,99

0,82

99,15

1,93

101,08

2,18

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

211,45

4,56

268,82

-22,37

246,45

5,31

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

987,30

21,27

1241,49

0,00

1241,49

26,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

11,90

0,26

61,73

-9,25

52,48

1,13

-

Đất cơ sở y tế

24,90

0,54

42,67

-5,38

37,29

0,80

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

119,82

2,58

213,25

 

213,25

4,59

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

10,18

0,22

68,89

-32,93

35,96

0,77

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

59,64

1,28

60,28

3,03

63,31

1,36

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

23,43

0,50

28,42

0,91

29,33

0,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

325,89

7,02

376,10

-18,71

357,39

7,70

2.14

Đất ở tại đô thị

600,06

12,93

780,00

-130,75

649,25

13,99

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

23,16

0,50

23,88

2,10

25,98

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,06

0,11

7,03

2,18

9,21

0,20

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

19,49

0,42

19,49

 

19,49

0,42

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

55,70

1,20

62,65

 

62,65

1,35

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

7,65

0,16

 

3,45

3,45

0,07

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

309,75

6,67

346,38

 

346,38

7,46

6

Đất đô thị*

1828,58

39,40

1828,58

 

1828,58

39,40

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

535,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

427,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

427,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

53,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,55

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,40

 

Trong đó:

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,21

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4ì

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,20

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:10 000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch thành phố Nam Định)

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định, với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

4.641,42

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.463,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,50

-

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

874,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

166,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

161,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

244,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,75

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.171,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,25

2.2

Đất an ninh

CAN

20,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

310,60

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

63,37

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

49,21

2.7

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

193,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.055,74

 

Trong đó

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,41

-

Đất cơ sở y tế

DYT

25,14

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

129,56

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,18

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

62,93

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

24,33

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

325,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

648,58

2.15

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

TSC

25,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,87

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,49

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55,77

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,08

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,20

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

40,48

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,75

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

183,82

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,29

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,48

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

7,40

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.856,20

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...