Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2409/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Thi |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2409/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG , BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2354/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6042/TTr-STC ngày 04/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 43 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Tài chính xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 11/7/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2409/QĐ-UBND ngày 08/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi danh mục TTHC tại Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 4824/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Mã hồ sơ TTHC: 1.001610.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 168/2025/NĐ-CP); - Căn cứ Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Thông tư số 68/2025/TT- BTC ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh (Thông tư số 68/2025/TT-BTC); |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Mã hồ sơ TTHC: 2.001583.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Mã hồ sơ TTHC: 2.001199.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần Mã hồ sơ TTHC: 2.002043.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh Mã hồ sơ TTHC: 2.002042.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002041.000.00.0 0.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
7 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã hồ sơ TTHC: 2.002011.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
8 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã hồ sơ TTHC: 2.002010.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
9 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002009.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
10 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã hồ sơ TTHC: 1.005114.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
11 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết Mã hồ sơ TTHC: 2.002000.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
12 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.001996.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: Không quy định. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
13 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Mã hồ sơ TTHC: 2.001993.000.00. 00.H56 |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
14 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán) Mã hồ sơ TTHC: 2.002044.000.00. 00.H56 |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. - 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thay đổi thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: Không quy định. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
15 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế Mã hồ sơ TTHC: 2.001954.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: Không quy định. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
16 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002069.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
17 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002070.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: Không quy định. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
18 |
Cấp đối Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Mã hồ sơ TTHC: 2.002031.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không quy định. - Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: miễn lệ phí.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã hồ sơ TTHC: 2.002045.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
20 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài Mã hồ sơ TTHC: 1.010026.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Miễn lệ phí. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
21 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Mã hồ sơ TTHC: 2.002085.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
22 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Mã hồ sơ TTHC 2.002083.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
23 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002059.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002060.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) Mã hồ sơ TTHC: 2.002057.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
26 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Mã hồ sơ TTHC: 2.002034.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
27 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã hồ sơ TTHC: 2.002032.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
28 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại Mã hồ sơ TTHC: 2.002033.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác Mã hồ sơ TTHC: 2.002018.000.00. 00.H56 |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
30 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 2.002017.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
31 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 2.002015.000.00. 00.H56 |
01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử; - Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. - Doanh nghiệp không phải trả lệ phí đăng ký doanh nghiệp và phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp cập nhật, bổ sung thông tin sau: (i) Số điện thoại, số fax, thư điện tử, website của doanh nghiệp; (ii) Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp và địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do thay đổi về địa giới hành chính; (iii) Trường hợp doanh nghiệp cập nhật, bổ sung các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi quy định từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP (Cụ thể: Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh; Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán; Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán; Thông báo thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp và thông báo thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế; Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty TNHH là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài). |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
32 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện Mã hồ sơ TTHC: 2.002029.000.00. 00.H56 |
01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
33 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mã hồ sơ TTHC: 2.002023.000.00. 00.H56 |
- Thông báo giải thể: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đăng ký giải thể: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
34 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã hồ sơ TTHC: 2.002020.000.00. 00.H56 |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong nước: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
35 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 2.002016.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
36 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Mã hồ sơ TTHC: 2.000368.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
37 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội Mã hồ sơ TTHC: 2.000416.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
38 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Mã hồ sơ TTHC: 2.000375.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
39 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010029.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
40 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010010.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
41 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010023.000.00. 00.H56 |
01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
42 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.005169.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
43 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo Mã hồ sơ TTHC: 2.002008.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
- Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 4824/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
- Bãi bỏ 07 TTHC tại Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
1.010031.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
2 |
2.001992.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
3 |
2.002075.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
4 |
2.002072.000.00.00.H56 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
5 |
1.005176.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
6 |
1.010027.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
7 |
2.002022.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
8 |
1.010030.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
[1] Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2409/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG , BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2354/QĐ-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6042/TTr-STC ngày 04/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 43 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Tài chính xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 11/7/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2409/QĐ-UBND ngày 08/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi danh mục TTHC tại Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 4824/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Mã hồ sơ TTHC: 1.001610.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 168/2025/NĐ-CP); - Căn cứ Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Thông tư số 68/2025/TT- BTC ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh (Thông tư số 68/2025/TT-BTC); |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Mã hồ sơ TTHC: 2.001583.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Mã hồ sơ TTHC: 2.001199.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần Mã hồ sơ TTHC: 2.002043.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh Mã hồ sơ TTHC: 2.002042.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002041.000.00.0 0.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
7 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã hồ sơ TTHC: 2.002011.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
8 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã hồ sơ TTHC: 2.002010.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
9 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002009.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
10 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã hồ sơ TTHC: 1.005114.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
11 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết Mã hồ sơ TTHC: 2.002000.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
12 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.001996.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: Không quy định. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
13 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Mã hồ sơ TTHC: 2.001993.000.00. 00.H56 |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
14 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán) Mã hồ sơ TTHC: 2.002044.000.00. 00.H56 |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. - 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thay đổi thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: Không quy định. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
15 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế Mã hồ sơ TTHC: 2.001954.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: Không quy định. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
16 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002069.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
17 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002070.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí: Không quy định. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
18 |
Cấp đối Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Mã hồ sơ TTHC: 2.002031.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không quy định. - Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: miễn lệ phí.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã hồ sơ TTHC: 2.002045.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
20 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài Mã hồ sơ TTHC: 1.010026.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Miễn lệ phí. - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
21 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Mã hồ sơ TTHC: 2.002085.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
22 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Mã hồ sơ TTHC 2.002083.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
23 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002059.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Mã hồ sơ TTHC: 2.002060.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) Mã hồ sơ TTHC: 2.002057.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
26 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Mã hồ sơ TTHC: 2.002034.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
27 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã hồ sơ TTHC: 2.002032.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
28 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại Mã hồ sơ TTHC: 2.002033.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác Mã hồ sơ TTHC: 2.002018.000.00. 00.H56 |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
30 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 2.002017.000.00. 00.H56 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và không được hoàn trả trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
31 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 2.002015.000.00. 00.H56 |
01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử; - Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. - Doanh nghiệp không phải trả lệ phí đăng ký doanh nghiệp và phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp cập nhật, bổ sung thông tin sau: (i) Số điện thoại, số fax, thư điện tử, website của doanh nghiệp; (ii) Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp và địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do thay đổi về địa giới hành chính; (iii) Trường hợp doanh nghiệp cập nhật, bổ sung các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi quy định từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP (Cụ thể: Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh; Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán; Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán; Thông báo thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp và thông báo thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế; Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty TNHH là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài). |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
32 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện Mã hồ sơ TTHC: 2.002029.000.00. 00.H56 |
01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
33 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mã hồ sơ TTHC: 2.002023.000.00. 00.H56 |
- Thông báo giải thể: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đăng ký giải thể: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
34 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã hồ sơ TTHC: 2.002020.000.00. 00.H56 |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong nước: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
35 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 2.002016.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
36 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Mã hồ sơ TTHC: 2.000368.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
37 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội Mã hồ sơ TTHC: 2.000416.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
38 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Mã hồ sơ TTHC: 2.000375.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
39 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010029.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
40 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010010.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
41 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010023.000.00. 00.H56 |
01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
42 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.005169.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
43 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo Mã hồ sơ TTHC: 2.002008.000.00. 00.H56 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Hạc Thành, thành phố Thanh Hóa); - Địa chỉ trực tuyến: + Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/; + Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn (Toàn trình). |
- Không quy định |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT- BTC; |
- Căn cứ pháp lý; - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); - Biểu mẫu kèm theo; |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
- Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 4824/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
- Bãi bỏ 07 TTHC tại Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
1.010031.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
2 |
2.001992.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
3 |
2.002075.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
4 |
2.002072.000.00.00.H56 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
5 |
1.005176.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
6 |
1.010027.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
7 |
2.002022.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
8 |
1.010030.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
[1] Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn