Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 2390/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2390/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 08 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính (Sở Tài chính: 32, Sở Nông nghiệp và PTNT: 02, UBND cấp xã: 01 thủ tục) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2390/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính I. Lĩnh vực Tài chính Đầu tư |
||||||
01 |
Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
Không quá 40 (bốn mươi) ngày đối với dự án nhóm B; 20 (hai mươi) ngày đối với dự án nhóm C, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 |
Thủ tục quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp - Tin học thống kê (cấp mã số) |
||||||
01 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Thời hạn cấp mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo phương thức nộp dịch vụ công trực tuyến. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến (mức độ 4) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
III. Lĩnh vực Quản lý giá và công sản |
|
|||||
1. Quản lý công sản |
||||||
|
Mua quyển hoá đơn (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Mua hoá đơn lẻ (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Không quá 07 (bảy) ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm) mỗi bước, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Quyết định bán tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Không quá 07 ngày (bảy) làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Không quá 07 ngày (bảy) làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định thanh lý tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
- Bước 2: Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đề án hợp lệ. - Bước 3: Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Không quá 15 ngày (mười lăm) đối với mỗi bước được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Không quá 15 ngày (mười lăm) đối với mỗi bước được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Không quá 15 ngày (mười lăm) mỗi bước được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển giao tài sản của tổ chức, cá nhân. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
Trong thời hạn 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
Trong thời hạn 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
- Bước 1. Trong thời hạn 60 ngày (sáu mươi), kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên - Bước 2. Trong thời hạn 30 ngày (ba mươi), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì - Bước 3. Trong thời hạn 30 ngày (ba mươi), kể từ ngày nhận được đề nghị của Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
- Bước 1. Trong thời hạn 60 ngày (sáu mươi), kể từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt - Bước 2. Trong thời hạn 30 ngày (ba mươi), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
2. Quản lý giá |
||||||
|
Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính
|
|
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
không quá 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. |
Tối đa 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. |
- Đối với bước 2: Không quá 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với bước 4: Không quá 02 (hai) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||
Lĩnh vực bảo hiểm |
||||||
01 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
Không quá 30 ngày (ba mươi) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích
|
02 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp (cấp tỉnh) |
Không quá 30 ngày (ba mươi) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; qua dịch vụ bưu chính công ích
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
||||||
01 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (cấp xã) |
Không quá 45 ngày (bốn mươi lăm) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp; qua dịch vụ bưu chính công ích |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2390/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 08 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính (Sở Tài chính: 32, Sở Nông nghiệp và PTNT: 02, UBND cấp xã: 01 thủ tục) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2390/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính I. Lĩnh vực Tài chính Đầu tư |
||||||
01 |
Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
Không quá 40 (bốn mươi) ngày đối với dự án nhóm B; 20 (hai mươi) ngày đối với dự án nhóm C, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 |
Thủ tục quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp - Tin học thống kê (cấp mã số) |
||||||
01 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Thời hạn cấp mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo phương thức nộp dịch vụ công trực tuyến. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến (mức độ 4) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
III. Lĩnh vực Quản lý giá và công sản |
|
|||||
1. Quản lý công sản |
||||||
|
Mua quyển hoá đơn (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Mua hoá đơn lẻ (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Không quá 07 (bảy) ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm) mỗi bước, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Quyết định bán tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Không quá 07 ngày (bảy) làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Không quá 07 ngày (bảy) làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định thanh lý tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
- Bước 2: Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được đề án hợp lệ. - Bước 3: Không quá 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Không quá 15 ngày (mười lăm) đối với mỗi bước được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Không quá 15 ngày (mười lăm) đối với mỗi bước được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Không quá 15 ngày (mười lăm) mỗi bước được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển giao tài sản của tổ chức, cá nhân. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
Trong thời hạn 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
Trong thời hạn 15 ngày (mười lăm), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
- Bước 1. Trong thời hạn 60 ngày (sáu mươi), kể từ ngày được Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt trở lên - Bước 2. Trong thời hạn 30 ngày (ba mươi), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì - Bước 3. Trong thời hạn 30 ngày (ba mươi), kể từ ngày nhận được đề nghị của Cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
|
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
- Bước 1. Trong thời hạn 60 ngày (sáu mươi), kể từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả đạt - Bước 2. Trong thời hạn 30 ngày (ba mươi), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ trì |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
2. Quản lý giá |
||||||
|
Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính
|
|
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
không quá 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. |
Tối đa 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. |
- Đối với bước 2: Không quá 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với bước 4: Không quá 02 (hai) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận. |
Tại Bộ phận một cửa Sở Tài chính |
Không |
Sở Tài chính |
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||
Lĩnh vực bảo hiểm |
||||||
01 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
Không quá 30 ngày (ba mươi) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; qua dịch vụ bưu chính công ích
|
02 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp (cấp tỉnh) |
Không quá 30 ngày (ba mươi) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công; qua dịch vụ bưu chính công ích
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
||||||
01 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (cấp xã) |
Không quá 45 ngày (bốn mươi lăm) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Không |
UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp; qua dịch vụ bưu chính công ích |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |