Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp thành phố Huế
Số hiệu | 2349/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Chí Tài |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2349/QĐ-UBND |
Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 2145 /STP-VP ngày 22 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp (Có Danh mục và nội dung quy trình TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tư pháp, Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước và Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Hướng dẫn Sở Tư pháp thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000587) |
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp. |
2 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000518) |
|
3 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000829) |
|
4 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.001680) |
|
5 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.001687) |
|
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000592) |
1. Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000587)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2349/QĐ-UBND |
Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 2145 /STP-VP ngày 22 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp (Có Danh mục và nội dung quy trình TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tư pháp, Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước và Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Hướng dẫn Sở Tư pháp thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000587) |
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp. |
2 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000518) |
|
3 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000829) |
|
4 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.001680) |
|
5 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.001687) |
|
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000592) |
1. Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000587)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Phân công viên chức tham mưu giải quyết hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Viên chức giải quyết hồ sơ |
- Xử lý hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Xem xét kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả TTHC |
22 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
2. Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000518)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Phân công viên chức tham mưu giải quyết hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Viên chức giải quyết hồ sơ |
- Xử lý hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Xem xét kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Viên chức tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
3. Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000829)
- Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp dân Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
- Tiếp nhận, xem xét, kiểm tra hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 3 |
Bộ phận Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
- Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ cho Trợ giúp viên pháp lý được phân công vào sổ thụ lý, theo dõi. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
4. Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.001680)
- Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp dân Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Tiếp nhận hồ sơ rút yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Phân công viên chức tham mưu, giải quyết hồ sơ |
|
Bước 3 |
Viên chức giải quyết hồ sơ |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ. - Dự thảo văn bản trả lời yêu cầu, trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp dân trả cho người yêu cầu. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
5. Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.001687)
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp dân Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu hẹn trả kết quả |
03 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Phân công viên chức tham mưu, giải quyết hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Viên chức giải quyết hồ sơ |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ. - Dự thảo văn bản trả lời yêu cầu, trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét. |
14 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp dân trả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
6. Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Mã TTHC: 2.000592)
- Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp dân Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu hẹn trả kết quả |
03 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Phân công viên chức tham mưu, giải quyết hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Viên chức giải quyết hồ sơ |
- Nghiên cứu, xử lý hồ sơ. - Đề xuất dự thảo hướng giải quyết, trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét. |
14 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Kiểm tra, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp dân trả cho người yêu cầu |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
6.2. Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý của Giám đốc Sở Tư pháp
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp dân của Sở Tư pháp |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Giám đốc Sở xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Giám đốc Sở |
Chuyển Phòng chuyên môn thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trưởng phòng chuyên môn |
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
- Nghiên cứu, xử lý hồ sơ; - Đề xuất, dự thảo văn bản giải quyết |
78 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trưởng phòng chuyên môn |
Xem xét kết quả xử lý |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Giám đốc Sở |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
16 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước - Chuyển kết quả cho người yêu cầu |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
[1] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)