Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 23/2025/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đã được sửa đổi tại Quyết định 43/2021/QĐ-UBND và Quyết định 35/2023/QĐ-UBND

Số hiệu 23/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2025
Ngày có hiệu lực 10/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Trần Nam Hưng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2025/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 31 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT, BẢNG GIÁ ĐẤT THỜI KỲ 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2021/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2023/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản, Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 94/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 3 năm 2025 (kèm theo Thông báo số 387/TB-HĐTĐ ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Biên bản họp ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 43/2021/QĐ- UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam.

(Kèm theo các Phụ lục I đến Phụ lục XVII)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 04 năm 2025. Các nội dung khác tại các Quyết định: số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, số 43/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 và số 35/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch Hội đồng thẩm định bảng giá đất các cấp; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực XII, Chi cục trưởng Chi cục Thống kê tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực XII; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: NN&MT, TC (b/c);
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Đài PTTH, Báo Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Nam;
- Công báo tỉnh Quảng Nam;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, SNN&MT (3b).L.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Nam Hưng

 

PHỤ LỤC I

HUYỆN NÚI THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2025/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

I. SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:

TT

Tên đơn vị hành chính/ Ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đồng/m2)

 

 

 

 

4

Đường Nguyễn Văn Linh

1

18.260.000

 

 

7

Đường Quang Trung (Từ giáp Phạm Văn Đồng (QL1A) đến giáp cầu Tam Giang)

1

7.440.000

8

Đường Hồ Xuân Hương

 

 

 

 

8.2

Từ giáp thửa đất tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp thửa đất tiếp giáp đường Lê Thánh Tông

1

7.960.000

 

 

17

Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Tam Nghĩa)

1

2.940.000

 

 

34

Khu tái định cư Tam Quang, thị trấn Núi Thành (Chủ đầu tư: BQL Khu kinh tế mở Chu Lai)

 

 

 

 

34.3

Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m)

1

7.960.000

 

 

34.5

Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m- 10,5m-6m)

1

9.744.000

34.6

Đường có mặt cắt ngang 30m (6m- 7,5m-3m-7,5m-6m)

1

10.727.000

 

 

 

 

 

 

36

Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (thanh toán dự án BT) (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Chu Lai Quảng Nam)

 

 

 

 

36.8

Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m- 7,5m-5m)

1

7.960.000

37

Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV An An Hòa)

 

 

 

 

37.2

Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m)

1

7.960.000

 

 

39

Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1

 

 

39.1

Đường có mặt cắt ngang 13,5m (3m - 7,5m - 3m)

1

6.619.000

39.2

Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m)

1

6.880.000

39.3

Đường có mặt cắt ngang 20,5m (5m - 10,5m - 5m)

1

8.207.000

39.4

Đường có mặt cắt ngang 21,5m (5m - 10,5m - 6m)

1

8.207.000

39.5

Đường có mặt cắt ngang 21,5m (6m - 10,5m - 5m)

1

8.304.000

39.6

Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m - 10,5m - 6m)

1

8.304.000

39.7

Đường có mặt cắt ngang 25m (5m - 15m - 5m)

1

8.797.000

39.8

Đường có mặt cắt ngang 30m (6m - 7,5m - 3m - 7,5m - 6m)

1

11.126.000

 

 

57

Khu dân cư Khối 2

 

 

57.1

Đường quy hoạch 9,5m (2m-5,5m-2m)

1

5.119.000

57.2

Đường quy hoạch 11,5m (3m-5,5m- 3m)

1

5.247.000

57.3

Đường Đỗ Đăng Tuyển 17,5m (5m- 7,5m-5m)

1

7.445.000

57.4

Đường quy hoạch 22,5m (6m-10,5m- 6m)

1

9.011.000

 

 

59

Đường Phan Thanh

1

8.400.000

60

Đường Nguyễn Duy Hiệu

1

6.888.000

61

Đường Trần Văn Dư

1

9.744.000

II. SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

TT

Tên đơn vị hành chính/ Ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đồng/m2)

I

TAM XUÂN 1 (xã đồng bằng)

 

 

 

 

4

Đất ven đường ĐH1.NT (Tính cả hai bên đường)

 

 

 

 

4.3

Từ giáp mương kênh (cống ba cửa) đến tràn xả lũ Phú Ninh

3

737.000

 

 

9

Từ kênh tưới bên hông nhà ông Nguyễn Đức Toàn đến giáp nhà bà Phạm Thị Thanh Thu

1

1.790.000

 

 

15

Từ kênh N3.1 (giáp Quốc lộ 1A) đến giáp cống qua kênh (phía trước nhà ông Lê Ngọc Châu)

1

1.300.000

 

 

18

Từ cống qua đường đầu tiên (cống bà Niên) đến giáp Cầu máng Tam Tiến (cũ)

1

828.000

 

 

20

Đường đi Miếu Ông (Từ đường sắt đến giáp Miếu ông)

1

882.000

21

Khu dân cư còn lại không nằm trong các tuyến trên thuộc các thôn Khương Mỹ, Tam Mỹ, Phú Hưng

1

805.000

22

Khu dân cư không thuộc các tuyến trên gồm các thôn còn lại

1

715.000

II

TAM XUÂN 2 (xã đồng bằng)

 

 

 

 

9

Tuyến đất ven đường ĐH1.NT - Từ cống Gò Da đến giáp đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi

1

730.000

10

Tuyến từ giáp xã Tam Xuân 1 đến giáp đường sắt (ga Bà Khôi cũ)

1

774.000

11

Tuyến từ giáp Quốc lộ 1A (giáp nhà ông Giao Thắng Trung) đến giáp đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Phú Nam

1

774.000

 

 

13

Tuyến từ giáp nhà Võ Ngọc Dũng đến hết thửa đất bà Huỳnh Thị Thu

1

774.000

14

Tuyến Thạch Kiều đi Đức Bố ( từ giáp nhà bà Võ Thị Hạnh đến cầu bến Trảy)

1

730.000

15

Khu dân cư không thuộc các tuyến trên

 

 

15.1

Đất thuộc mặt tiền các tuyến đường GTNT (đường Bêtông)

1

730.000

15.2

Đất khu dân cư còn lại

1

685.000

16

Khu tái định cư thôn Bà Bầu

1

1.667.000

17

Khu tái định cư thôn Phú Khê Đông

1

1.746.000

18

Khu tái định cư thôn Phú Nam Đông

1

1.667.000

 

 

20

Từ giáp đường ĐX1-TX2 (giáp nhà bà Doãn Thị Yến) đến giáp nhà ông Trần Văn Nam (thôn Thạch Kiều)

1

893.000

21

Từ giáp đường ĐX1-TX2 (giáp nhà ông Nguyễn Hữu Sanh) đến hết trại cưa ông Tý

1

774.000

22

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Đình Tình đến hết đất ông Doãn Bá Kế

1

774.000

III

TAM ANH BẮC (xã đồng bằng)

 

 

 

 

2

Đất ven đường Quốc phòng

 

 

 

 

2.2

Từ Đập đá đến ngã Tư Bà Binh

2

1.320.000

2.3

Từ nhà bà Đào (phía Tây đường), nhà ông Tiến Hoài (phía Đông đường) đến kênh N28

3

820.000

2.4

Từ Kênh N28 đến Kênh N29

4

720.000

 

 

4

Đất ven đường đi Vũng lắm

 

 

4.1

Từ giáp Quốc lộ 1A đến Kênh N29-3

1

1.200.000

4.2

Từ kênh N29-3 đến giáp sông

2

1.000.000

5

Đất ven đường đi Khu công nghiệp Việt Hàn

 

 

 

 

5.2

Từ đường sắt đến kênh N2

2

1.500.000

 

Các tuyến đường khác:

 

 

6

Đường bê tông thôn An Lương

 

 

 

 

6.3

Từ trạm điện 110KV đến giáp nhà ông Đặng Văn Quyền

1

820.000

6.6

Từ giáp Quốc lộ 1A (ông Bảy Nghỉ) đi đường liên thôn

1

820.000

 

 

7.10

Từ nhà ông Thanh đến hết nhà ông Tâm

1

820.000

8

Đường Bê tông thôn Thuận An

 

 

 

 

8.3

Từ giáp đường cây Sưa (nhà ông Nguyễn Tấn Toàn) đến giáp nhà ông Tám Thừa

1

820.000

 

 

9

Đường Bê tông thôn Đức Bố 1

 

 

 

 

9.7

Từ giáp đường Việt Hàn (nhà bà Nguyễn Thị Hồng) đến hết nhà ông Lê Văn Binh)

1

820.000

10

Đường Bê tông thôn Đức Bố 2

 

 

 

 

10.4

Từ giáp nhà ông Võ Đăng Xuất đến kênh N28 (Tổ 4) (bà Quân)

1

820.000

 

 

10.6

Từ giáp nhà ông Nguyễn Đình Tiến đến giáp đường đội 6 cũ (Tổ 5)

1

820.000

10.7

Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Phạm Minh Nhựt) đến hết nhà bà Tài

1

820.000

11

Đường bê tông liên thôn

 

 

 

 

11.3

Từ giáp Quốc lộ 1A (bà Tuyết) đến giáp đường bê tông liên thôn

1

820.000

11.4

Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp lò gạch

1

1.000.000

 

 

13

Đất ven đường bê tông còn lại thuộc các thôn trên địa bàn xã (không thuộc các tuyến trên)

1

720.000

IV

TAM ANH NAM (xã đồng bằng)

 

 

1

Đất ven đường Quốc lộ 1A

 

 

1.1

Từ trong nghĩa trang Tam Anh đến giáp chùa Phổ Quang (Phía Tây đường); Từ trong nghĩa trang Tam Anh đến hết khu dân cư Tam Anh Nam giai đoạn 3 (Phía Đông đường).

4

2.400.000

1.3

Từ chùa Phổ Quang đến đường lên ga Diêm Phổ (Phía Tây đường); Từ hết khu dân cư Tam Anh Nam giai đoạn 3 đến đường xuống cầu Tam Hòa (Phía Đông đường).

2

4.440.000

1.4

Từ trong đường lên ga Diêm Phổ đến Khu dân cư tái định cư Tiên Xuân (Phía Tây đường); Từ trong đường xuống cầu Tam Hòa đến cống Xuân Đại (phía Đông đường)

1

6.264.000

1.5

Từ cống Xuân Đại đến nhà thờ Tin Lành Tiên Quả (phía Đông đường)

2

4.440.000

1.6

Từ khu tái định cư Tiên Xuân đến giáp cầu ông Bộ (phía Tây đường); Từ nhà thờ Tin Lành Tiên Quả đến giáp cầu ông Bộ (phía Đông đường)

3

3.756.000

3

Đất khu dân cư Tiên Xuân

 

 

 

 

3.2

Đường 11,5m (3m-5,5m-3m)

1

3.054.000

3.3

Đường 13,5m (3m-7,5m-3m)

1

3.487.000

4

Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 1.1 và giai đoạn 1.2)

 

 

4.1

Đường 11,5m (3m-5,5m-3m)

1

4.163.000

4.2

Đường 15,5m (4m-7,5m-4m)

1

4.545.000

4.3

Đường 21,5m (6m-10,5m-5m)

1

5.429.000

4.4

Đường 22,5m (6m-10,5m-6m)

1

5.777.000

4.5

Đường 27m (6m-15m-6m)

1

6.349.000

4.6

Đường 31m (5m-7,5m-6m-7,5m-5m)

1

7.038.000

4.7

Đường 31m (6m-15m-10m)

1

7.820.000

4.8

Đường 17,4m (5,2m-7m-5,2m)

1

4.689.000

4.9

Đường 20,5m (5m-10,3m-5,2m)

1

5.250.000

4.10

Đường 21,5m (5m-10,5m-6m)

1

5.429.000

 

 

9

Đường 911 từ đường sắt đến hết đường bê tông

1

1.000.000

10

Đất ven đường OPEC - Từ giáp Quốc lộ 1A đến hết đường nhựa

1

1.200.000

18

Từ giáp đường ĐH3.NT (Ngã ba Lan Dương) đến hết nhà ông Nguyễn Củng

1

1.200.000

34

Đất ven đường bê tông còn lại (không thuộc các tuyến trên)

1

800.000

35

Khu dân cư không thuộc các tuyến trên.

1

650.000

36

Khu dân cư Tam Anh Nam (giai đoạn 3)

 

 

36.1

Đường 11,5m (3,0m+5,5m+3,0m)

1

4.163.000

36.2

Đường 15,5m (4,0m+7,5m+4,0m)

1

4.545.000

36.3

Đường 21,5m (5,0m+10,5m+6,0m)

1

5.429.000

 

 

36.5

Đường 31,0m (6,0m+15,0m+10,0m

1

7.820.000

37

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư, nhà ở công nhân Tam Anh Nam

 

 

37.1

Đường 11,5m (3,0m+5,5m+3,0m)

1

4.301.000

37.2

Đường 17,5m (5,25m-7,0m-5,25m)

1

4.612.000

37.3

Đường 20,5m (5,0m-10,5m-5,0m)

1

5.374.000

37.4

Đường 22,5m (6,0m-10,5m-6,0m)

1

5.777.000

45

Phía Tây đường Quốc lộ 1A- Các đường bê tông xuất phát từ giáp Quốc lộ 1A đến phía Đông đường sắt

1

1.200.000

46

Phía Đông đường Quốc lộ 1A- Các đường bê tông xuất phát từ giáp Quốc lA đến hết đường bê tông

1

1.200.000

47

Các tuyến đường bê tông phía Tây đường sắt đến phía Đông đường nối 2 KCN

1

1.000.000

48

Các tuyến đường bê tông phía Tây đường nối 2 KCN đến phía Đông đường cao tốc

1

1.000.000

49

Các tuyến đường bê tông phía Tây đường cao tốc

1

960.000

V

TAM HIỆP (xã đồng bằng)

 

 

 

 

32

Từ giáp đường ĐT 617 đến giáp nhà ông Trà Minh Tri

1

1.309.000

 

 

42

Khu dân cư đô thị Tam Hiệp

 

 

42.1

Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m)

1

6.156.000

42.2

Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m)

1

7.114.000

42.3

Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m)

1

7.940.000

42.4

Đường 27m (5m - 17m - 5m)

1

8.482.000

42.5

Đường 35m (6m - 10,5m - 2m- 10,5m - 6m)

1

10.944.000

43

Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ-KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai)

 

 

43.1

Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m)

1

6.019.000

43.2

Đường 14,5m (4,5m - 5,5m - 4,5m)

1

6.840.000

43.3

Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m)

1

7.940.000

43.4

Đường 27m (5m - 17m - 5m)

1

8.482.000

43.5

Đường 33m (6m - 10,5m - 10,5m - 6m)

1

9.576.000

43.6

Đường 35m (6m - 10,5m - 2m- 10,5m - 6m)

1

10.123.000

 

 

45

Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia)

 

 

45.1

Đường 14,5m (4,5m - 5,5m - 4,5m)

1

5.689.000

45.2

Đường 17,5m (5m - 7,5m - 5m)

1

6.190.000

45.3

Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m)

1

6.736.000

45.4

Đường 27m (5m - 17m - 5m)

1

8.033.000

45.5

Đường 35m (6m - 10,5m - 2m- 10,5m - 6m)

1

9.740.000

45.6

Đường 43m (10m+10,5m+2m+10,5m+10m)

1

10.240.000

46

Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1

 

 

46.1

Đường có mặt cắt ngang 13,5m (3m - 7,5m - 3m)

1

6.619.000

46.2

Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m)

1

6.880.000

46.3

Đường có mặt cắt ngang 20,5m (5m - 10,5m - 5m)

1

8.207.000

46.4

Đường có mặt cắt ngang 21,5m (5m - 10,5m - 6m)

1

8.207.000

46.5

Đường có mặt cắt ngang 21,5m (6m - 10,5m - 5m)

1

8.304.000

46.6

Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m - 10,5m - 6m)

1

8.304.000

46.7

Đường có mặt cắt ngang 25m (5m - 15m - 5m)

1

8.797.000

46.8

Đường có mặt cắt ngang 30m (6m - 7,5m - 3m - 7,5m - 6m)

1

11.126.000

47

Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2

 

 

47.1

Đường có mặt cắt ngang 15,5m (4m - 7,5m - 4m)

1

8.505.000

47.2

Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m)

1

8.610.000

47.3

Đường có mặt cắt ngang 17,5m (7m - 7,5m - 3m)

1

8.610.000

47.4

Đường có mặt cắt ngang 19,5m (7m - 7,5m - 5m)

1

8.615.000

47.5

Đường có mặt cắt ngang 19,5m (4m - 10,5m - 5m)

1

11.955.000

47.6

Đường có mặt cắt ngang 19,5m (5m - 10,5m - 4m)

1

11.605.000

47.7

Đường có mặt cắt ngang 20,5m (5m - 10,5m - 5m)

1

11.660.000

47.8

Đường có mặt cắt ngang 22,5m (5m - 10,5m - 7m)

1

12.617.000

47.9

Đường có mặt cắt ngang 22,5m (7m - 10,5m - 5m)

1

12.244.000

47.10

Đường có mặt cắt ngang 24m (4m - 15m - 5m)

1

12.748.000

47.11

Đường có mặt cắt ngang 24m (5m - 15m - 4m)

1

12.748.000

47.12

Đường có mặt cắt ngang 25m (5m - 15m - 5m)

1

13.774.000

47.13

Đường có mặt cắt ngang 26,5m (7m - 7,5m - 12m)

1

13.774.000

47.14

Đường có mặt cắt ngang 29m (8m - 15m - 6m)

1

14.720.000

47.15

Đường có mặt cắt ngang 38m (4m - 7,5m - 3m - 9m - 3m - 7,5m - 4m)

1

14.601.000

47.17

Đường có mặt cắt ngang 39m (6m - 8,5m - 6m - 8,5m - 10m)

1

14.720.000

48

Khu dân cư cán bộ, bác sỹ Bệnh viện đa khoa Trung ương Quảng Nam

 

 

48.1

Đường 11,5m (3,0m-5,5m-3,0m)

1

5.175.000

48.2

Đường 17,5m (4m-7,5m-6m)

1

5.548.000

48.3

Đường 17,5m (5m - 7,5m - 5m)

1

5.747.000

48.4

Đường có mặt cắt 20,5m (5m-10,5m- 5m)

1

6.120.000

48.5

Đường có mặt cắt 43m (10m-10,5m- 2m-10,5m-10m)

1

7.757.000

 

 

52

Từ giáp đường ĐT617 đến hết trường mẫu giáo Hoa Sữa

1

3.330.000

53

Từ giáp đường ĐT617 (mới) đến giáp đường ĐT617 cũ

1

1.190.000

54

Từ nhà bà Lên (ông Minh) đến giáp nhà ông Huỳnh Quân

1

1.190.000

55

Từ nhà ông Trà Minh Tri đến hết nhà ông Trần Cường

1

1.190.000

56

Từ nhà bà Bùi Thị Nhi đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Hường

1

1.190.000

57

Từ nhà bà Nguyễn Thị Hường đến hết nhà bà Nguyễn Thị Ngọc

1

1.190.000

VI

TAM NGHĨA (xã đồng bằng)

 

 

 

 

8

Tuyến ĐH6.NT - Từ giáp thị trấn Núi Thành (đường Lê Đình Dương) đến giáp xã Tam Quang

 

 

8.1

Từ giáp thị trấn (đường Lê Đình Dương) đến hết khu dân cư thôn Long Bình (giáp đường công vụ vào trường THPT Núi Thành)

1

3.465.000

8.2

Từ khu dân cư thôn Long Bình (giáp đường công vụ vào trường THPT Núi Thành) đến giáp xã Tam Quang

2

2.890.000

 

 

12

Các tuyến đường thuộc thôn Tịch Tây

 

 

 

 

12.2

Tuyến từ cầu ông Thanh đến cầu Quan Âm

2

1.728.000

 

 

12.6

Tuyến từ nhà thờ tộc Nguyễn Tấn đến giáp nhà ông Long

3

1.200.000

12.7

Từ nhà ông Trần Tuấn (Trần Đình Thông) đến giáp nhà ông Đức (Tuyến BTM)

3

1.200.000

 

 

12.9

Tuyến từ giáp nhà bà Tam đến hết nhà ông Phạm Ngọc Ẩn

1

3.000.000

 

 

13

Các tuyến đường thuộc thôn Hòa Đông

 

 

 

 

13.7

Từ đường sắt (từ nhà ông Trương Văn Hường) đến giáp cống chui cao tốc Km097+453

1

1.012.000

13.8

Từ đường sắt đến hết nhà ông Nguyễn Văn Được (giáp khu đất Quốc phòng 315)

1

1.012.000

16

Các tuyến đường thuộc thôn An Long

 

 

 

 

16.7

Tuyến từ giáp nhà ông Phụng (ĐH9.NT) đến giáp nhà ông Đại (thôn An Long)

1

2.438.000

17

Các tuyến đường thuộc thôn Long Bình

 

 

 

 

17.5

Từ giáp nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Minh (giáp mương thoát nước)

1

936.000

18

Các tuyến đường thuộc thôn Hòa Mỹ

 

 

18.1

Tuyến từ nhà văn hoá thôn đến hết nhà ông Đồng

1

936.000

 

 

18.5

Tuyến từ giáp nhà ông Thọ đến cầu bà Chỉnh

1

936.000

 

 

20

Các tuyến đường ngang thôn Định Phước

 

 

 

 

20.5

Đường từ giáp nhà Ông Khoảng đến giáp nhà ông Tuấn (trừ các lô đất có mặt tiền tiếp giáp đường ĐH9.NT và chợ Chu Lai)

1

2.028.000

 

 

20.10

Tuyến từ giáp nhà ông Nghĩa (trừ các lô đất có mặt tiền tiếp giáp chợ Chu Lai) đến giáp mương Gò Dài

1

1.040.000

 

 

20.12

- Từ giáp nhà ông Phùng Hương đến giáp nhà ông Toán (đường vào xóm Nhà Vàng)

1

1.768.000

 

 

VII

TAM QUANG (xã đồng bằng)

 

 

 

 

35

Khu dân cư không thuộc các tuyến trên gồm các thôn thuộc xã

1

700.000

 

 

38

Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư Tam Quang (khu số 2)

 

 

38.1

Đường 29,5m - giáp sông (8m-15m- 6m)

1

8.895.000

38.2

Đường 29,5m (8m-15m-6m)

1

8.615.000

38.3

Đường 26m (6m-5,5m-3m-5,5m-6m)

1

7.600.000

38.4

Đường 21,5m (8m-10,5m-3m)

1

6.257.000

38.5

Đường 19,5m (6m-7,5m-6m)

1

5.909.000

38.6

Đường 16,5m giáp sông (3m-10,5m- 3m)

1

6.189.000

38.7

Đường 16,5m (3m-10,5m-3m)

1

5.909.000

38.8

Đường 13,5m (3m-7,5m-3m)

1

5.540.000

38.9

Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) và (3,25m-5m-3,25m)

1

5.318.000

 

 

IX

TAM HOÀ (xã đồng bằng)

 

 

1

Đất ven đường trục chính xã (ĐH2.NT)

 

 

 

 

1.2

Từ nhà ông Nhãng đến hết nhà ông Vui

3

3.310.000

 

 

6

Từ bến Phà Tam Hòa đến giáp điểm tái định cư Tam Hòa

1

1.750.000

 

 

21

Tuyến từ nhà ông Khiêm đến hết nhà ông Huỳnh Liệp (thôn Xuân Tân)

1

1.000.000

22

Tuyến từ giáp ĐH2.NT đến hết nhà ông Mính (Thôn Bình An)

1

1.750.000

23

Điểm tái định cư Tam Hòa

 

 

23.1

Đường có mặt cắt 7m (4m vỉa hè - 3m mặt đường) - Từ điểm tái định cư Tam Hòa đến giáp đường ĐT613B

1

1.810.000

23.2

Đường có mặt cắt 10,5m (2m-5,5m- 3m)

1

2.030.000

23.3

Đường có mặt cắt 11,5m (3m-5,5m- 3m)

1

1.900.000

X

TAM HẢI (xã đồng bằng)

 

 

 

 

10

Đất ven đường từ nhà bà Hồng (thôn Tân Lập) đến giáp nhà ông Trần Minh Định (Trừ các thửa đất có mặt tiền thuộc Khu dân cư Tam Hải mặt cắt đường 15,5m)

1

1.750.000

 

 

17

Từ nhà ông Tin đến giáp Khu tái định cư Tam Hải (Trừ các thửa đất có mặt tiền thuộc Khu dân cư Tam Hải mặt cắt đường 15,5m)

1

1.400.000

 

 

19

Khu dân cư Tam Hải

 

 

19.1

Đường có mặt cắt 15,5m (5m-5,5m- 5m) - Từ giáp đường vào trường Tiểu học Trần Phú đến giáp đường Bê tông dân sinh

1

2.350.000

19.2

Các đường có mặt cắt 15,5m (5m- 5,5m-5m) còn lại

1

2.080.000

XI

TAM TIẾN (xã đồng bằng)

 

 

 

 

1.1

Đất ven đường từ nhà ông Nguyễn Văn Lang đến hết nhà ông Nguyễn Anh Tuấn

2

2.750.000

 

 

XII

TAM TRÀ (xã miền núi)

 

 

1

Đất ven đường ĐT 617

 

 

1.1

Từ cầu sông Quán đến giáp nhà ông Trần Lý (thôn Phú Trường)

1

450.000

1.2

Từ nhà Ông Trần Lý (thôn Phú Trường) đến hết nhà ông Phan Văn Lai (thôn Phú Thọ)

2

450.000

2

Tuyến ĐH8 - Từ nhà ông Lam đến giáp xã Tam Sơn

1

375.000

 

 

5

Từ giáp nhà bà Nhẫn đến hết nhà bà Cúc

1

250.000

6

Từ nhà ông Hùng đến hết nhà ông Bùi Xuân Tiến

1

250.000

7

Từ nhà ông Lê Ngọc Anh đến hết nhà bà Huệ

1

250.000

8

Từ nhà ông Nhựt đến giáp nhà ông Nhàn

1

250.000

9

Từ Trạm y tế xã Tam Trà đến cầu Trung Đạo

1

250.000

10

Tuyến ĐX - Từ Nhà văn hóa trường Cửu II (cũ) đến hết nhà ông Phước

1

250.000

 

 

12

Từ nhà ông Trường đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Tuấn

1

250.000

13

Từ nhà bà Trương Thị Phước đến hết nhà ông Lý

1

250.000

14

Từ nhà ông Sơn Oanh đến hết nhà Phạm Quang Thanh

1

250.000

XIII

TAM SƠN (xã miền núi)

 

 

1

Đất ven đường ĐH3.NT

 

 

1.1

Tuyến ĐH3.NT - Từ đèo Ba Ví (giáp xã Tam Thạnh) đến giáp ngã ba nhà ông Chính

1

630.000

 

 

4

Tuyến ĐX

 

 

4.1

Tuyến ĐX3 - đường thôn Thuận Yên Tây đi thôn Mỹ Đông

1

510.000

4.2

Tuyến ĐX1 - Đoạn từ giáp nhà ông Vang đến trường Cây Bàng

1

510.000

4.3

Tuyến ĐX2 - Đoạn từ trường Mẫu giáo Sóc Nâu (cơ sở Đức Phú) đến hết nhà ông Nguyễn Hạnh

1

360.000

4.4

Tuyến ĐX4 - Đoạn từ giáp đường ĐH8.NT đến hết nhà ông Nguyễn Duy Xinh

1

360.000

 

 

8

Các tuyến đường trục thôn

 

 

8.1

Tuyến ngã Tư Đông Hòa đến hết nhà ông Cao Văn Anh

1

630.000

8.2

Tuyến từ giáp đường ĐH8.NT đến hết nhà ông Nguyễn Viên

1

360.000

8.3

Tuyến từ nhà Văn hóa thôn Đức Phú đến hết nhà ông Chính

1

360.000

8.4

Tuyến từ Ngã 3 bến đò đến hết nhà ông Lầu

1

360.000

8.5

Tuyến từ giáp đường ĐH3.NT đến hết nhà ông Tiến

1

360.000

8.6

Tuyến từ giáp đường ĐH8.NT đến hết nhà bà Huệ

1

360.000

8.7

Tuyến từ giáp đường ĐH8.NT đến hết nhà ông Mỹ

1

360.000

8.8

Tuyến từ Chùa Yên Sơn đến hết nhà ông Mỹ

1

360.000

8.9

Tuyến từ Cống chò đến giáp nhà bà Hiệp

1

360.000

8.10

Gò Cốc đến đường ĐH8(giáp nhà ông Minh)

1

360.000

8.11

Tuyến từ Gò Cốc đến giáp đường ĐH8.NT (trước nhà ông Minh)

1

360.000

8.12

Tuyến từ nhà bà Thủy đến giáp nhà ông Mênh

1

360.000

8.13

Tuyến từ nhà ông Cao đến hết nhà bà Anh

1

360.000

8.14

Tuyến từ nhà ông Hà đến hết nhà ông Cẩn

1

360.000

8.15

Tuyến từ nhà ông Toàn đến hết nhà bà Thọ

1

360.000

XIV

TAM THẠNH (xã miền núi)

 

 

 

 

8

Đất ven đường tiếp giáp ĐH3.NT - Từ giáp nhà ông Trương Lượng (thôn Trung Hòa) đến hết nhà bà Trần Thị Hoa (thôn Đức Phú)

1

380.000

9

Tuyến từ giáp nhà bà Trần Thị Hoa (thôn Đức Phú) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Long (thôn Trường Thạnh)

1

342.000

XV

TAM MỸ ĐÔNG (xã miền núi)

 

 

1

Đất đường trục chính ĐH7.NT

 

 

 

 

1.2

Từ nhà ông Ngô Quang Phúc đến giáp cống ông Thẳng

2

2.762.000

 

 

15

KDC các thôn không thuộc các tuyến trên

1

680.000

 

 

23

Từ giáp nhà bà Trần Thị Danh đến hết nhà ông Đỗ Khôi

1

950.000

XVI

TAM MỸ TÂY (xã miền núi)

 

 

1

Đất ven đường ĐT 617

 

 

 

 

1.2

Từ trên cống Chà Là đến ngã ba Trại Thượng

1

1.100.000

1.3

Từ ngã ba Trại Thượng đến cầu sông Quán (giáp Tam Trà)

2

1.000.000

 

 

4

Từ nhà ông Bốn Dinh (thôn Trung Lương) - nhà ông Minh (thôn Tịnh Sơn)

1

800.000

 

 

8

Từ giáp đường ĐH 5 (đối diện nhà Ba Nam đến Cầu Hào (KDC Cầu Hào)

1

620.000

 

 

III. SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ:

TT

Tên đường/ Đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

 

3

Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp giai đoạn 1

 

 

Mặt cắt đường 21,5m

1.200.000

 

Mặt cắt đường 22,5m

1.246.000

 

Mặt cắt đường 35,0 m

1.477.000

12

Cụm Công nghiệp Tam Mỹ Tây

387.000

IV. BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SAU TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 (ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2021/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2021 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2023/QĐ- UBND NGÀY 20/12/2023 CỦA UBND TỈNH):

1. Xã Tam Xuân I

- Bãi bỏ tuyến Từ giáp ĐH1.NT cũ (nhà ông Danh) đến giáp đường vào nhà lưu niệm Võ Chí Công (Tại mục 8)

2. Xã Tam Anh Bắc:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...