Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
Số hiệu | 2244/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2244/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 152/TTr-SVHTTDL ngày 24/06/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2244/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ (10 TTHC) |
|
|
|||||
1 |
1.013781 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
2 |
1.013782 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 |
1.013783 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 |
1.013784 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 |
1.013785 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 |
1.013786 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7 |
1.013787 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8 |
1.013788 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
9 |
1.013789 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với cơ quan, tổ chức ở địa phương |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
10 |
1.013790 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
B |
LĨNH VỰC IN, XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH (04 TTHC) |
|
|
|||||
1 |
1.013698 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. |
2 |
1.013699 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 /11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
1.013700 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nha xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 /11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
1.013701 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nha xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. |
C |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (3 TTHC) |
|
|
|||||
1 |
2.002772 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
2 |
2.002773 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. |
3 |
1.013699 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
3 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA (02 TTHC) |
|
|
|||||
1 |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
17 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở VHTTDL |
Không |
- Nghị định số 110/2018//NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở VHTTDL |
Không |
- Nghị định số 110/2018//NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
B |
LĨNH VỰC DU LỊCH (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
||
1 |
1.003490 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
UBND cấp tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
C |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (04 TTHC) |
|
|
|
||||
1 |
1.003868 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
1.008201 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 |
1.003483 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
I |
TTHC CẤP TỈNH |
|
A |
Lĩnh vực Thư viện |
|
1 |
1.008895 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
2 |
1.008896 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
3 |
1.008897 |
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
II |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
A |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
1 |
1.000903 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
2 |
1.000831 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
3 |
1.003645 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
4 |
1.003635 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
B |
Lĩnh vực Thư viện |
|
1 |
1.008898 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
2 |
1.008899 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
3 |
1.008900 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
C |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
1 |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2244/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|||||
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 110/2018//NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
B |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC) |
|
|
|||||
1 |
1.013792 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
1.013793 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
1.013794 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
1.013795 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2244/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 152/TTr-SVHTTDL ngày 24/06/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2244/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ (10 TTHC) |
|
|
|||||
1 |
1.013781 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
2 |
1.013782 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 |
1.013783 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 |
1.013784 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 |
1.013785 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 |
1.013786 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7 |
1.013787 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8 |
1.013788 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
9 |
1.013789 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với cơ quan, tổ chức ở địa phương |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
10 |
1.013790 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Báo chí năm 2016. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
B |
LĨNH VỰC IN, XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH (04 TTHC) |
|
|
|||||
1 |
1.013698 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
7 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. |
2 |
1.013699 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 /11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
1.013700 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nha xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 /11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
1.013701 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nha xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. |
C |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (3 TTHC) |
|
|
|||||
1 |
2.002772 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
2 |
2.002773 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. |
3 |
1.013699 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
3 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA (02 TTHC) |
|
|
|||||
1 |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
17 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở VHTTDL |
Không |
- Nghị định số 110/2018//NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở VHTTDL |
Không |
- Nghị định số 110/2018//NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
B |
LĨNH VỰC DU LỊCH (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
||
1 |
1.003490 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
UBND cấp tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
C |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (04 TTHC) |
|
|
|
||||
1 |
1.003868 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
1.008201 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 |
1.003483 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Không |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
I |
TTHC CẤP TỈNH |
|
A |
Lĩnh vực Thư viện |
|
1 |
1.008895 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
2 |
1.008896 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
3 |
1.008897 |
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
II |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
A |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
1 |
1.000903 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
2 |
1.000831 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
3 |
1.003645 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
4 |
1.003635 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
B |
Lĩnh vực Thư viện |
|
1 |
1.008898 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
2 |
1.008899 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
3 |
1.008900 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
C |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
1 |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2244/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|||||
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 110/2018//NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
B |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC) |
|
|
|||||
1 |
1.013792 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
1.013793 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3 |
1.013794 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
1.013795 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
A |
Lĩnh vực Thư viện |
|
1 |
1.008901 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
2 |
1.008902 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
3 |
1.008903 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |