Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2242/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 2242/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2024
Ngày có hiệu lực 19/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Phạm Văn Thiều
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2242/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 19 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 178/TTr-SKHĐT ngày 13 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 89 (tám mươi chín) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND cấp huyện, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (19);
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KSTTHC (TrP, các CV);
- Lưu: VT; (MN,79).

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định Số: 2242/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Ghi chú

I. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (58 TTHC)

01

2.002005.000.00.00.H04

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

02

2.000024.000.00.00.H04

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

03

1.000016.000.00.00.H04

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

04

2.000005.000.00.00.H04

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

05

2.001610.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

06

2.001583.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

07

2.001199.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

08

2.002043.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

09

2.002042.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

10

2.002041.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

11

1.005169.000.00.00.H04

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

12

2.002011.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

13

2.002010.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

14

2.002009.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

15

2.002008.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

16

1.005114.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

17

2.002000.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

18

2.001996.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

19

2.001993.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

20

2.002044.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

21

2.001992.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

22

2.001954.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

23

2.002069.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

24

2.002070.000.00.00.H04

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

25

2.002031.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

26

2.002075.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

27

2.002072.000.00.00.H04

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

28

2.002045.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

29

1.005176.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

30

1.010026.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

31

2.002085.000.00.00.H04

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

32

2.002083.000.00.00.H04

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

33

2.002059.000.00.00.H04

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

34

2.002060.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

35

2.002057.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

36

2.002034.000.00.00.H04

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

37

2.002032.000.00.00.H04

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

38

2.002033.000.00.00.H04

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

39

1.010027.000.00.00.H04

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

40

2.002018.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

41

2.002017.000.00.00.H04

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

42

2.002015.000.00.00.H04

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

43

2.002029.000.00.00.H04

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

44

2.002023.000.00.00.H04

Giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

45

2.002022.000.00.00.H04

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

46

2.002020.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

47

2.002016.000.00.00.H04

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

48

1.010029.000.00.00.H04

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

49

1.010030.000.00.00.H04

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

50

1.010031.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

51

1.010010.000.00.00.H04

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

52

1.010023.000.00.00.H04

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

53

2.000368.000.00.00.H04

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

54

2.000416.000.00.00.H04

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

55

2.000375.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

56

1.009664.000.00.00.H04

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

 

57

1.009671.000.00.00.H04

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

 

58

1.009665.000.00.00.H04

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

 

II. UBND CẤP HUYỆN (31 TTHC)

59

1.005280.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

60

2.002123.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

61

1.005277.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

62

1.004901.000.00.00.H04

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

63

1.004979.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

64

2.001958.000.00.00.H04

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

65

1.005378.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

66

1.005377.000.00.00.H04

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

67

2.001973.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

68

1.004982.000.00.00.H04

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

69

1.005010.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

70

2.002635.H04

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

71

2.002636.H04

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

72

2.002637.H04

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

73

2.002638.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

74

2.002639.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

75

2.002640.H04

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

76

2.002641.H04

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

77

2.002642.H04

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

78

2.002643.H04

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

79

2.002644.H04

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

80

2.002645.H04

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

81

2.002646.H04

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

82

2.002648.H04

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

83

2.002649.H04

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

84

2.002650.H04

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 

85

1.001612.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

 

86

2.000720.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

 

87

1.001570.000.00.00.H04

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

 

88

1.001266.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

 

89

2.000575.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

 

Tổng số: 89 TTHC, trong đó:

- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội: 03 TTHC;

- Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 04 TTHC;

- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 48 TTHC;

- Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 03 TTHC;

- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 26 TTHC;

- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh: 05 TTHC./.

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...