Quyết định 2233/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
Số hiệu | 2233/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Bùi Thanh An |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2233/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 04/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An tại Tờ trình số 35/TTr-KKT ngày 08 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường tại Phần II Mục A (Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An) phê duyệt kèm theo Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. 1.010733. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (16 ngày) |
128 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). - Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp lại hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả thẩm định thì chuyển hồ sơ lên Bước 9. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện tử) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý phòng Xây dựng và Môi trường |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ; tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện các nội dung sau: + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; + Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; + Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; + Tổ chức khảo sát thực tế địa điểm thực hiện dự án theo quy định (trong trường hợp cần thiết); + Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; + Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Ban. |
108 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; Chuyển Văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
Vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
- Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (tối đa 12 tháng); thực hiện Bước 8. - Trường hợp không thông qua: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân; Kết thúc quy trình xử lý. Tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1. - Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: Thực hiện Bước 9. |
|||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (02 ngày) |
16 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Thông báo kết quả thẩm định. - Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu thì trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc làm văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình Lãnh đạo Ban. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa và trình Lãnh đạo Ban. |
2 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa chỉnh sửa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển Văn thư phát hành. |
2 giờ làm việc |
|
Bước 12 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
2 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 13. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 8. |
|||
Bước 13 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC. - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
144 giờ làm việc (18 ngày; Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan thẩm định, phê duyệt). |
2. 1.010735. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (16 ngày) |
128 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). - Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả thẩm định thì chuyển hồ sơ lên Bước 9. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện tử) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ; tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; Kết thúc quy trình xử lý. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện các nội dung sau: + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; + Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định. + Văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định (trong trường hợp cần thiết). + Tổ chức khảo sát thực tế địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định (trong trường hợp cần thiết). + Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức. + Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
108 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; Chuyển Văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
Vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
- Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (tối đa 12 tháng); Thực hiện Bước 8. - Trường hợp không thông qua: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân; Kết thúc quy trình xử lý. Tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1. - Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: Thực hiện Bước 9. |
|||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (02 ngày) |
16 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Thông báo kết quả thẩm định. - Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu thì trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc làm văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình Lãnh đạo Ban. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa và trình Lãnh đạo Ban. |
2 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa chỉnh sửa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển Văn thư phát hành. |
2 giờ làm việc |
|
Bước 12 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
2 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 13. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 8. |
|||
Bước 13 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC. - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
144 giờ làm việc (18 ngày; Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan thẩm định, phê duyệt). |
3. 1.010727. Cấp giấy phép môi trường
3.1. Cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (07 ngày) |
56 giờ làm việc |
Một phần hoặc toàn trình khi Chủ dự án yêu cầu |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). - Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp lại hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả thẩm định thì chuyển hồ sơ lên Bước 7. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện từ) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ; tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; Kết thúc quy trình xử lý; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện các nội dung sau: + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; + Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử. + Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định. + Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; + Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức. + Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Phòng. |
36 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Phê duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Ký số thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (tối đa 12 tháng);Thực hiện Bước 7. - Trường hợp không thông qua: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân; kết thúc quy trình xử lý. Tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1. - Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: Thực hiện Bước 12. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (04 ngày) |
32 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Thông báo kết quả thẩm định; - Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu thì trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định; + Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu), trình Lãnh đạo Phòng. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa chỉnh sửa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển Văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 12; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 7. |
|||
Bước 12 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
88 giờ làm việc (11 ngày; thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
3.2. Cấp giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư, cơ sở còn lại
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (12 ngày) |
96 giờ làm việc |
|
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định; - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp lại hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả thẩm định thì chuyển hồ sơ lên Bước 9 |
4 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện tử) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ; tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; Kết thúc quy trình xử lý. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện các nội dung sau: + Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử; + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra; + Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra: + Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; + Hội đồng thẩm định tổ chức kiểm tra địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định (nếu cần thiết); + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra tổ chức phiên họp/ kiểm tra chính thức. |
60 giờ làm việc |
|
|
|
Trong quá trình kiểm tra, Đoàn kiểm tra thực hiện quan trắc chất thải sau xử lý, thời gian phân tích mẫu chất thải không tính vào thời gian xử lý thủ tục hành chính. Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển Giấy mời lấy mẫu phân tích cho Công chức Ban tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để tạm dừng hồ sơ chờ kết quả mẫu. Sau khi có kết quả mẫu phân tích, chuyên viên xử lý chuyển cho công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thao tác chuyển bước thực hiện đến Bước 4 |
|
|
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
Tham mưu thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Phòng |
16 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban |
- Ký số thông báo kết quả thẩm định. - Chuyển văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (tối đa 12 tháng); Thực hiện Bước 8. - Trường hợp không thông qua: trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân; kết thúc quy trình xử lý. Tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1. - Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: Tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 13. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (04 ngày) |
32 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Thông báo kết quả thẩm định; - Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu thì trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình Lãnh đạo Ban. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường (kèm dự thảo giấy phép môi trường) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh vả trình Lãnh đạo Ban |
4 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 12 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số; lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 13; - Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 8. |
|||
Bước 13 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC. - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
128 giờ làm việc (16 ngày; thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
|
|
4. 1.010728. Cấp đổi giấy phép môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2233/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 04/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An tại Tờ trình số 35/TTr-KKT ngày 08 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường tại Phần II Mục A (Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An) phê duyệt kèm theo Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. 1.010733. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (16 ngày) |
128 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). - Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp lại hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả thẩm định thì chuyển hồ sơ lên Bước 9. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện tử) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên xử lý phòng Xây dựng và Môi trường |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ; tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; kết thúc quy trình xử lý. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện các nội dung sau: + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; + Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; + Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; + Tổ chức khảo sát thực tế địa điểm thực hiện dự án theo quy định (trong trường hợp cần thiết); + Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức; + Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Ban. |
108 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; Chuyển Văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
Vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
- Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ (tối đa 12 tháng); thực hiện Bước 8. - Trường hợp không thông qua: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân; Kết thúc quy trình xử lý. Tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1. - Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: Thực hiện Bước 9. |
|||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (02 ngày) |
16 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Thông báo kết quả thẩm định. - Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu thì trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc làm văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình Lãnh đạo Ban. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa và trình Lãnh đạo Ban. |
2 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa chỉnh sửa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển Văn thư phát hành. |
2 giờ làm việc |
|
Bước 12 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
2 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 13. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 8. |
|||
Bước 13 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC. - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
144 giờ làm việc (18 ngày; Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan thẩm định, phê duyệt). |
2. 1.010735. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (16 ngày) |
128 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). - Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả thẩm định thì chuyển hồ sơ lên Bước 9. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện tử) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ; tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; Kết thúc quy trình xử lý. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện các nội dung sau: + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; + Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định. + Văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định (trong trường hợp cần thiết). + Tổ chức khảo sát thực tế địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định (trong trường hợp cần thiết). + Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức. + Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
108 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; Chuyển Văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
Vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
|
- Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (tối đa 12 tháng); Thực hiện Bước 8. - Trường hợp không thông qua: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân; Kết thúc quy trình xử lý. Tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1. - Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: Thực hiện Bước 9. |
|||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (02 ngày) |
16 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Thông báo kết quả thẩm định. - Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu thì trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc làm văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình Lãnh đạo Ban. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa và trình Lãnh đạo Ban. |
2 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt, quyết định phê duyệt hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa chỉnh sửa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển Văn thư phát hành. |
2 giờ làm việc |
|
Bước 12 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
2 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 13. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 8. |
|||
Bước 13 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC. - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
144 giờ làm việc (18 ngày; Thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan thẩm định, phê duyệt). |
3. 1.010727. Cấp giấy phép môi trường
3.1. Cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (07 ngày) |
56 giờ làm việc |
Một phần hoặc toàn trình khi Chủ dự án yêu cầu |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). - Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp lại hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả thẩm định thì chuyển hồ sơ lên Bước 7. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện từ) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ; tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; Kết thúc quy trình xử lý; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện các nội dung sau: + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; + Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử. + Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định. + Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; + Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức. + Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Phòng. |
36 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Phê duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Ký số thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (tối đa 12 tháng);Thực hiện Bước 7. - Trường hợp không thông qua: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân; kết thúc quy trình xử lý. Tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1. - Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: Thực hiện Bước 12. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (04 ngày) |
32 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Thông báo kết quả thẩm định; - Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu thì trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định; + Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu), trình Lãnh đạo Phòng. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa chỉnh sửa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Chuyển Văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 12; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 7. |
|||
Bước 12 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
88 giờ làm việc (11 ngày; thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
3.2. Cấp giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư, cơ sở còn lại
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (12 ngày) |
96 giờ làm việc |
|
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định; - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp lại hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả thẩm định thì chuyển hồ sơ lên Bước 9 |
4 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện tử) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ; tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; Kết thúc quy trình xử lý. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện các nội dung sau: + Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử; + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra; + Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra: + Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; + Hội đồng thẩm định tổ chức kiểm tra địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định (nếu cần thiết); + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra tổ chức phiên họp/ kiểm tra chính thức. |
60 giờ làm việc |
|
|
|
Trong quá trình kiểm tra, Đoàn kiểm tra thực hiện quan trắc chất thải sau xử lý, thời gian phân tích mẫu chất thải không tính vào thời gian xử lý thủ tục hành chính. Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển Giấy mời lấy mẫu phân tích cho Công chức Ban tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để tạm dừng hồ sơ chờ kết quả mẫu. Sau khi có kết quả mẫu phân tích, chuyên viên xử lý chuyển cho công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thao tác chuyển bước thực hiện đến Bước 4 |
|
|
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
Tham mưu thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Phòng |
16 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban |
- Ký số thông báo kết quả thẩm định. - Chuyển văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (tối đa 12 tháng); Thực hiện Bước 8. - Trường hợp không thông qua: trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân; kết thúc quy trình xử lý. Tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1. - Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: Tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 13. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (04 ngày) |
32 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Thông báo kết quả thẩm định; - Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu thì trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình Lãnh đạo Ban. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường (kèm dự thảo giấy phép môi trường) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh vả trình Lãnh đạo Ban |
4 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 12 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số; lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 13; - Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 8. |
|||
Bước 13 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC. - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
128 giờ làm việc (16 ngày; thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
|
|
4. 1.010728. Cấp đổi giấy phép môi trường
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định; - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
3 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện tử) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình Lãnh đạo Phòng. |
34 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh và trình Lãnh đạo Ban. |
2 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển văn thư phát hành. |
2 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ làm việc |
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 7. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 1. |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 giờ làm việc (06 ngày; thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
5. 1.010729. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định; - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện tử) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo Phòng. |
44 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
4 giờ làm việc |
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 7. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 1. |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
64 giờ làm việc (08 ngày; thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của Cơ quan cấp phép). |
6. 1.010730. Cấp lại giấy phép môi trường
6.1. Cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (07 ngày) |
56 giờ làm việc |
Một phần hoặc toàn trình khi Chủ dự án yêu cầu |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định; - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp lại hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả thẩm định thì chuyển hồ sơ lên Bước 7. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện tử) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ; tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; Kết thúc quy trình xử lý; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện các nội dung sau: + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định; + Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử: + Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định: + Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; + Hội đồng thẩm định tổ chức phiên họp chính thức. + Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Phòng. |
36 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Phê duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Ký số thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Văn thư Ban |
- Vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (tối đa 12 tháng); Thực hiện Bước 7; - Trường hợp không thông qua: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân; kết thúc quy trình xử lý. Tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; - Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: Thực hiện Bước 12. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (04 ngày) |
32 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Thông báo kết quả thẩm định; - Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu thì trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định; + Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu), trình Lãnh đạo Phòng. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Ban |
- Ký duyệt Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa chỉnh sửa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển Văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 12; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 7. |
|
||
Bước 12 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC. - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
88 giờ làm việc (11 ngày; thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |
6.2. Cấp giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư, cơ sở còn lại
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến |
1 |
Thẩm định hồ sơ (12 ngày) |
96 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định; - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp lại hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo Thông báo kết quả thẩm định thì chuyển hồ sơ lên Bước 9 |
4 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Trưởng phòng Xây dựng và Môi trường |
Trưởng phòng nhận hồ sơ (điện tử) giao việc cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hợp lệ tham mưu văn bản trả hồ sơ; tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; Kết thúc quy trình xử lý. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện các nội dung sau: + Công khai nội dung báo cáo trên trang điện tử; + Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra; + Văn bản đề nghị các đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra; + Văn bản xin ý kiến các đơn vị có liên quan theo quy định; + Hội đồng thẩm định tổ chức kiểm tra địa điểm thực hiện dự án/cơ sở theo quy định (nếu cần thiết). + Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra tổ chức phiên họp/ kiểm tra chính thức. |
60 giờ làm việc |
|
|
|
Trong quá trình kiểm tra, Đoàn kiểm tra thực hiện quan trắc chất thải sau xử lý, thời gian phân tích mau chất thải không tính vào thời gian xử lý thủ tục hành chính. Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển Giấy mời lấy mẫu phân tích cho Công chức Ban tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để tạm dừng hồ sơ chờ kết quả mẫu. Sau khi có kết quả mẫu phân tích, chuyên viên xử lý chuyển cho công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thao tác chuyển bước thực hiện đến Bước 4 |
|
|
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
Tham mưu thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Phòng |
16 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo Thông báo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Ban. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ban |
- Ký số thông báo kết quả thẩm định: - Chuyển văn thư phát hành. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp thông qua với điều kiện chỉnh sửa, bổ sung: Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (tối đa 12 tháng); Thực hiện Bước 8; - Trường hợp không thông qua: trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân; kết thúc quy trình xử lý. Tổ chức/cá nhân thực hiện lại từ Bước 1; - Trường hợp thông qua không cần chỉnh sửa: Tổ chức/cá nhân không phải thực hiện nộp hồ sơ; thực hiện Bước 13. |
|
||
2 |
Rà soát hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung (04 ngày) |
32 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Thông báo kết quả thẩm định; - Kiểm tra, rà soát, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu thì trả hồ sơ và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định: + Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Chuyên viên phòng Xây dựng và Môi trường |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, giấy phép môi trường (trong trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh (trong trường hợp chưa đạt yêu cầu) trình lãnh đạo phòng. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng Xây dựng và Môi trường |
Xét duyệt dự thảo văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường (kèm dự thảo giấy phép môi trường) hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh và trình Lãnh đạo Ban |
4 giờ làm việc |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Ban |
Ký duyệt dự thảo Giấy phép môi trường hoặc văn bản yêu cầu bổ sung, điều chỉnh trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 12 |
Văn thư Ban |
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số; lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thực hiện Bước 13 - Trường hợp không đạt yêu cầu: trả hồ sơ về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả hồ sơ không giải quyết cho tổ chức/cá nhân. Tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung và nộp lại hồ sơ để tiếp tục xử lý. Công chức Ban tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thao tác tiếp nhận và chuyển bước thực hiện đến Bước 8. |
|||
Bước 13 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Nhận kết quả TTHC: - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh: - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
128 giờ làm việc (16 ngày; thời gian tổ chức/cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép). |