Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 2231/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Nguyễn Sơn Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2231/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 26 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 442/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:

1. Ban hành mới: 21 thủ tục hành chính (lĩnh vực Bảo vệ thực vật 09 thủ tục hành chính; lĩnh vực Trồng trọt 12 thủ tục hành chính).

2. Sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật được công bố tại Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai.

3. Bãi bỏ: 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai; 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai.

(Danh mục thủ tục hành chính đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

Sửa đổi bổ sung nội dung 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật tại Mục I của Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bãi bỏ các nội dung về thủ tục hành chính tương ứng đã công bố tại các số thứ tự 10, 11 lĩnh vực Trồng trọt Mục I; số thứ tự 1, 2, Mục II của Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Các nội dung khác tại các Quyết định này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.

Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này làm cơ sở để Sở Khoa học và Công nghệ triển khai thực hiện cấu hình, cập nhật quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Tổng đài DVC 1022 (phối hợp công khai);
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

DVCTT

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

2.001236

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

Một phần

13 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

2.000.000 đồng/lần

- Luật 41/2013/QH13;

- Nghị định 66/2016/NĐ-CP;

- Nghị định 123/2018/NĐ-CP

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT,

- Thông tư số 33/2021/TT- BTC

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

1.003971

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

Một phần

5 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

1.000.000 đồng/lần

- Luật 05/2017/QH14;

- Nghị định 69/2018/NĐ-CP;

- Luật 41/2013/QH13

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC

- Nghị định thư Montreal (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn).

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

1.004546

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Một phần

3 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP 17/9/2018

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

4

1.004524

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Một phần

3 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP 17/9/2018

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

5

1.007926

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

Một phần

20 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

6

1.007927

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Một phần

20 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đồng/01 cơ sở/lần. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Luật Trồng trọt năm 2018.

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

7

1.007928

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Một phần

Trường hợp 1: thay đổi về địa điểm sản xuất phân bón; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón: 20 ngày làm việc.

Trường hợp 2: Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 08 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Luật Trồng trọt năm 2018.

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018

Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

8

1.007929

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

Một phần

07 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật 05/2017/QH14;

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018

- Luật Trồng trọt năm 2018;

Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

9

1.003395

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

Một phần

02 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật 55/2010/QH12.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP

- Thông tư số 44/2018/TT- BNNPTNT ngày 28/12/2018;

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

II

Lĩnh vực Trồng trọt

1

1.010090

Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Một phần

20 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

Luật an toàn thực phẩm 55/2010/QH12

Quyết định 01/2012/QĐ-TTg;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025;

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

1.007998

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

Một phần

- Trường hợp cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: Thời hạn 20 ngày làm việc

- Trường hợp cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm: 05 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật 31/2018/QH14

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

1.012072

Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Một phần

06 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 07/2022/QH15.

Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng số 79/2023/NĐ-CP

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

4

1.012071

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

Một phần

06 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Nghị định 79/2013/NĐ-CP

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP - Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

5

1.012073

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.

Một phần

06 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

6

1.012070

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

Một phần

12 ngày hoặc 30 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

7

1.012063

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Một phần

18 ngày

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

8

1.012064

Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Một phần

06 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

9

1.012062

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Một phần

13 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Nghị định 79/2023/NĐ-CP

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

10

1.011998

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng

Một phần

10 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Nghị định 65/2023/NĐ-CP

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

11

1.007999

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

Một phần

10 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật Trồng trọt năm 2018 số 31/2018/QH14

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

12

1.007994

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại

Một phần

13 ngày làm việc

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao thực hiện thủ tục hành chính.

Không

- Luật Trồng trọt năm 2018 số 31/2018/QH14

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT

Nội dung này được thực hiện theo Quyết định số 2286/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...