Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 2229/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2229/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên q uan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 759/TTr-SNV ngày 03/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 1 Mục A Phần I; số thứ tự từ 3 đến 9 Mục B, Phần I Phụ lục I; số thứ tự từ 1 đến 6 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
2. Thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 Mục B Phần I Phụ lục I và số thứ tự 1, 2, 3 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (08 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
2 |
Thủ tục thành lập hội |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2229/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên q uan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 759/TTr-SNV ngày 03/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 1 Mục A Phần I; số thứ tự từ 3 đến 9 Mục B, Phần I Phụ lục I; số thứ tự từ 1 đến 6 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
2. Thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 Mục B Phần I Phụ lục I và số thứ tự 1, 2, 3 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (08 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
2 |
Thủ tục thành lập hội |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Một cửa: CCMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Tổ chức, biên chế và Cải cách hành chính: TCBC&CCHC;
- Cơ quan chuyên môn: CQCM.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở. |
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC |
16,5 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
03 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B9 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
B10 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
- Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội;
- Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn;
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 30 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Nội vụ. |
CCMC cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện |
23,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện |
02 ngày |
B5 |
Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
B6 |
Phát hành, chuyển văn bản xử lý |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC cấp huyện/Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
- Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội;
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 45 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ. |
Công chức BPMC cấp huyện |
01 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Tham mưu thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có). Trường hợp không đồng ý có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Công chức Phòng Nội vụ |
37 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của công chức chuyển Lãnh đạo phòng, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
03 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp huyện/ Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
- Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội;
- Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 60 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở |
CCMC cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Văn thư chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng để phân công xử lý |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Công chức Phòng Nội vụ |
51,5 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của công chức chuyển Lãnh đạo phòng, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
03 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC cấp huyện/ Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2229 /QĐ-UBND ngày 11 /12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục thành lập hội |
- UBND tỉnh; - Sở Nội vụ; - Các cơ quan có liên quan. |
2 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
3 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
4 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
5 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
6 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức một cửa: CCMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Tổ chức, biên chế và Cải cách hành chính: TCBC&CCHC.
- Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện;
- Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 30 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ. |
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC |
10 ngày |
B6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
05 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
07 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
- Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội;
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 45 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ. |
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC |
23 ngày |
B6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
07 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
07 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
- Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội;
- Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 60 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ. |
CCMC của Sở Nội vụ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC |
38 ngày |
B6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
07 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC |
01 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
07 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |