Quyết định 2224/QĐ-TTg năm 2025 đưa công trình Trung tâm dữ liệu quốc gia số 1 vào Danh mục công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 2224/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 08/10/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/10/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Hòa Bình |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2224/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 126/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia;
Căn cứ Luật dữ liệu ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 165/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dữ liệu;
Căn cứ Nghị quyết số 175/NQ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ phê duyệt Đề án Trung tâm dữ liệu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bộ Công an chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội: Xây dựng chương trình, kế hoạch bảo vệ, đề xuất và thực hiện các biện pháp bảo vệ, tổ chức phòng ngừa, đấu tranh với các hành vi xâm phạm an ninh, an toàn của công trình; triển khai lực lượng, phương tiện đáp ứng yêu cầu bảo đảm an ninh, an toàn cho công trình trong quá trình quản lý, khai thác; dự toán kinh phí, cắm mốc bổ sung (nếu cần) phạm vi hành lang bảo vệ.
2. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội phối hợp với các bộ, ngành liên quan cấp giấy phép và quản lý các hoạt động của tổ chức, cá nhân trong phạm vi bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Bộ trưởng các Bộ: Công an, Quốc phòng, Tài chính, Xây dựng và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỦ TƯỚNG |
HÀNH LANG BẢO VỆ CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM DỮ LIỆU QUỐC GIA SỐ
1
(Kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2025 của Thủ
tướng Chính phủ)
- Tính từ tọa độ:
→ X(m): 2325265.09 - Y(m): 554992.54 → X(m): 2325268.95 - Y(m): 555000.09
→ X(m): 2325277.95 - Y(m): 555017.73 → X(m): 2325302.51 - Y(m): 555073.3
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2224/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 126/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia;
Căn cứ Luật dữ liệu ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 165/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dữ liệu;
Căn cứ Nghị quyết số 175/NQ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ phê duyệt Đề án Trung tâm dữ liệu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bộ Công an chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội: Xây dựng chương trình, kế hoạch bảo vệ, đề xuất và thực hiện các biện pháp bảo vệ, tổ chức phòng ngừa, đấu tranh với các hành vi xâm phạm an ninh, an toàn của công trình; triển khai lực lượng, phương tiện đáp ứng yêu cầu bảo đảm an ninh, an toàn cho công trình trong quá trình quản lý, khai thác; dự toán kinh phí, cắm mốc bổ sung (nếu cần) phạm vi hành lang bảo vệ.
2. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội phối hợp với các bộ, ngành liên quan cấp giấy phép và quản lý các hoạt động của tổ chức, cá nhân trong phạm vi bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Bộ trưởng các Bộ: Công an, Quốc phòng, Tài chính, Xây dựng và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỦ TƯỚNG |
HÀNH LANG BẢO VỆ CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM DỮ LIỆU QUỐC GIA SỐ
1
(Kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2025 của Thủ
tướng Chính phủ)
- Tính từ tọa độ:
→ X(m): 2325265.09 - Y(m): 554992.54 → X(m): 2325268.95 - Y(m): 555000.09
→ X(m): 2325277.95 - Y(m): 555017.73 → X(m): 2325302.51 - Y(m): 555073.3
→ X(m): 2325297.17 - Y(m): 555110.7 → X(m): 2325284.71 - Y(m): 555168.29
→ X(m): 2325301.13 - Y(m): 555184.34 → X(m): 2325356.45 - Y(m): 555190.87
→ X(m): 2325397.75 - Y(m): 555173.15 → X(m): 2325434.33 - Y(m): 555168.02
→ X(m): 2325277.95 - Y(m): 555017.73 → X(m): 2325434.33 - Y(m): 555168.02
→ X(m): 2325482.24 - Y(m): 555174.68 → X(m): 2325502.86 - Y(m): 555215.97
→ X(m): 2325494.88 - Y(m): 555290.56 → X(m): 2325454.27 - Y(m): 555340.68
→ X(m): 2325453.13 - Y(m): 555375.35 → X(m): 2325466.45 - Y(m): 555415.73
→ X(m): 2325462.26 - Y(m): 555451.54 → X(m): 2325433.71 - Y(m): 555482.78
→ X(m): 2325386.08 - Y(m): 555502.64 → X(m): 2325317.9 - Y(m): 555508.39
→ X(m): 2325290.99 - Y(m): 555523.11 → X(m): 2325267.31 - Y(m): 555554.71
→ X(m): 2325258.86 - Y(m): 555611.03 → X(m): 2325290.73 - Y(m): 555711.76
→ X(m): 2325285.81 - Y(m): 555731.07 → X(m): 2325264.94 - Y(m): 555741.65
→ X(m): 2325263.24 - Y(m): 555742.4 → X(m): 2325255.96 - Y(m): 555745.64
→ X(m): 2325163.41 - Y(m): 555499.35 → X(m): 2325061.8 - Y(m): 555328.1
→ X(m): 2324886.15 - Y(m): 555124.52 → X(m): 2324888.76 - Y(m): 555112.89
→ X(m): 2325000.17 - Y(m): 555063.33 → X(m): 2325156.32 - Y(m): 555011.61
→ X(m): 2325241.06 - Y(m): 554997.91 → X(m): 2325265.09 - Y(m): 554992.5
- Phạm vi hành lang bảo vệ là toàn bộ phần không gian bên trên Trung tâm Dữ liệu quốc gia số 1.
a) Phía Tây Nam: Tiếp giáp với Đường 1
- Tính từ tọa độ:
→ X(m): 2324888.76 - Y(m): 555112.89 → X(m): 2325000.17 - Y(m): 555063.33
→ X(m): 2325156.32 - Y(m): 555011.61 → X(m): 2325241.06 - Y(m): 554997.91
→ X(m): 2325265.09 - Y(m): 554992.5
- Phạm vi hành lang bảo vệ là 0 mét.
b) Phía Đông Nam: Tiếp giáp với Đường E
- Tính từ tọa độ:
→ X(m): 2324888.76 - Y(m): 555112.89 → X(m): 2324886.15 - Y(m): 555124.52
→ X(m): 2325061.8 - Y(m): 555328.1 → X(m): 2325163.41 - Y(m): 555499.35
→ X(m): 2325255.96 - Y(m): 555745.64
- Phạm vi hành lang bảo vệ là 0 mét.
3. Phần mặt nước (Phía Tây Bắc, Đông Bắc: Tiếp giáp với hồ Tân Xã)
- Tính từ tọa độ:
→ X(m): 2325265.09 - Y(m): 554992.54 → X(m): 2325268.95 - Y(m): 555000.09
→ X(m): 2325277.95 - Y(m): 555017.73 → X(m): 2325302.51 - Y(m): 555073.3
→ X(m): 2325297.17 - Y(m): 555110.7 → X(m): 2325284.71 - Y(m): 555168.29
→ X(m): 2325301.13 - Y(m): 555184.34 → X(m): 2325356.45 - Y(m): 555190.87
→ X(m): 2325397.75 - Y(m): 555173.15 → X(m): 2325434.33 - Y(m): 555168.02
→ X(m): 2325277.95 - Y(m): 555017.73 → X(m): 2325434.33 -Y(m): 555168.02
→ X(m): 2325482.24 - Y(m): 555174.68 → X(m): 2325502.86 - Y(m): 555215.97
→ X(m): 2325494.88 - Y(m): 555290.56 → X(m): 2325454.27 - Y(m): 555340.68
→ X(m): 2325453.13 - Y(m): 555375.35 → X(m): 2325466.45 - Y(m): 555415.73
→ X(m): 2325462.26 - Y(m): 555451.54 → X(m): 2325433.71 - Y(m): 555482.78
→ X(m): 2325386.08 - Y(m): 555502.64 → X(m): 2325317.9 - Y(m): 555508.39
→ X(m): 2325290.99 - Y(m): 555523.11 → X(m): 2325267.31 - Y(m): 555554.71
→ X(m): 2325258.86 - Y(m): 555611.03 → X(m): 2325290.73 - Y(m): 555711.76
→ X(m): 2325285.81 - Y(m): 555731.07 → X(m): 2325264.94 - Y(m): 555741.65
→ X(m): 2325263.24 - Y(m): 555742.4 → X(m): 2325255.96 - Y(m): 555745.64
- Phạm vi hành lang bảo vệ là 50 mét tính từ các điểm tọa độ trên hướng về hồ Tân Xã.
- Tính từ tọa độ:
→ X(m): 2325265.09 - Y(m): 554992.54 → X(m): 2325268.95 - Y(m): 555000.09
→ X(m): 2325277.95 - Y(m): 555017.73 → X(m): 2325302.51 - Y(m): 555073.3
→ X(m): 2325297.17 - Y(m): 555110.7 → X(m): 2325284.71 - Y(m): 555168.29
→ X(m): 2325301.13 - Y(m): 555184.34 → X(m): 2325356.45 - Y(m): 555190.87
→ X(m): 2325397.75 - Y(m): 555173.15 → X(m): 2325434.33 - Y(m): 555168.02
→ X(m): 2325277.95 - Y(m): 555017.73 → X(m): 2325434.33 - Y(m): 555168.02
→ X(m): 232548224 - Y(m): 555174.68 → X(m): 2325502.86 - Y(m): 555215.97
→ X(m): 2325494.88 - Y(m): 555290.56 → X(m): 232545427 - Y(m): 555340.68
→ X(m): 2325453.13 - Y(m): 55537535 → X(m): 2325466.45 - Y(m): 555415.73
→ X(m): 232546226 - Y(m): 555451.54 → X(m): 2325433.71 -Y(m): 555482.78
→ X(m): 2325386.08 - Y(m): 555502.64 → X(m): 2325317.9 - Y(m): 555508.39
→ X(m): 2325290.99 - Y(m): 555523.11 → X(m): 2325267.31 -Y(m): 555554.71
→ X(m): 2325258.86 - Y(m): 555611.03 → X(m): 2325290.73 - Y(m): 555711.76
→ X(m): 2325285.81 - Y(m): 555731.07 →X(m): 2325264.94 - Y(m): 555741.65
→ X(m): 232526324 - Y(m): 555742.4 → X(m): 2325255.96 - Y(m): 555745.64
→ X(m): 2325163.41 - Y(m): 55549935 → X(m): 2325061.8 - Y(m): 555328.1
→ X(m): 2324886.15 - Y(m): 555124.52→ X(m):2324888.76 - Y(m): 555112.89
→ X(m): 2325000.17 - Y(m): 55506333 → X(m): 232515632 - Y(m): 555011.61
→ X(m): 2325241.06 - Y(m): 554997.91 → X(m): 2325265.09 - Y(m): 554992.5
- Phạm vi hành lang bảo vệ là 40 mét tính từ các điểm tọa độ trên hướng xuống lòng đất.
- Tính từ tọa độ:
→ X(m): 2325265.09 - Y(m): 554992.54 → X(m): 2325268.95 - Y(m): 555000.09
→ X(m): 2325277.95 - Y(m): 555017.73 → X(m): 2325302.51 - Y(m): 555073.3
→ X(m): 2325297.17 - Y(m): 555110.7 → X(m): 2325284.71 - Y(m): 555168.29
→ X(m): 2325301.13 - Y(m): 555184.34 → X(m): 2325356.45 - Y(m): 555190.87
→ X(m): 2325397.75 - Y(m): 555173.15 → X(m): 2325434.33 - Y(m): 555168.02
→ X(m): 2325277.95 - Y(m): 555017.73 → X(m): 232543433 -Y(m): 555168.02
→ X(m): 232548224 - Y(m): 555174.68 → X(m): 2325502.86 - Y(m): 555215.97
→ X(m): 2325494.88 - Y(m): 555290.56 → X(m): 232545427 - Y(m): 555340.68
→ X(m): 2325453.13 - Y(m): 555375.35 → X(m): 2325466.45 - Y(m):555415.73
→ X(m): 2325462.26 - Y(m): 555451.54 → X(m): 2325433.71 - Y(m): 555482.78
→ X(m): 2325386.08 - Y(m): 555502.64 → X(m): 2325317.9 - Y(m): 555508.39
→ X(m): 2325290.99 - Y(m): 555523.11 →X(m): 2325267.31 - Y(m): 555554.71
→ X(m): 2325258.86 - Y(m): 555611.03 → X(m): 2325290.73 - Y(m): 555711.76
→ X(m): 2325285.81 - Y(m): 555731.07 → X(m) :2325264.94 - Y(m): 555741.65
→ X(m): 232526324 - Y(m): 555742.4 → X(m): 2325255.96 - Y(m): 555745.64
→ X(m): 2325278.34 - Y(m): 555790.4 → X(m): 2325286.39 - Y(m): 555786.83
→ X(m): 2325328.66 - Y(m): 555765.41 → X(m): 2325342.71 - Y(m): 555710.28
→ X(m): 2325310.02 - Y(m): 555606.99 → X(m): 2325314.88 - Y(m): 555574.6
→ X(m): 2325324.5 - Y(m): 555561.77 → X(m): 2325332.63 - Y(m): 555557.32
→ X(m): 2325398.09 - Y(m): 555551.81 → X(m): 2325463.16 - Y(m): 555524.68
→ X(m): 2325510.05 - Y(m): 55547337 → X(m): 2325517.4 - Y(m): 555410.56
→ X(m): 2325503.39 - Y(m): 555368.11 → X(m): 2325503.69 - Y(m): 555359.11
→ X(m): 2325543.02 - Y(m): 555310.56 → X(m): 2325554.14 - Y(m): 555206.73
→ X(m): 2325515.2 - Y(m): 555128.78 → X(m): 2325434.3 - Y(m): 555117.53
→ X(m): 2325384.18 - Y(m): 555124.56 → X(m): 2325349.03 - Y(m): 555139.64
→ X(m): 232534224 - Y(m): 555138.84 → X(m): 2325346.42 - Y(m): 555119.53
→ X(m): 2325354.03 - Y(m): 555066.19 → X(m): 2325323.12 - Y(m): 554996.24
→ X(m): 2325313.11 - Y(m): 554976.63
- Phạm vi hành lang bảo vệ là 10 mét tính từ các điểm tọa độ trên hướng xuống lòng hồ Tân Xã.
6. Tọa độ phạm vi hành lang bảo vệ
STT |
ĐIỂM |
X |
Y |
STT |
ĐIỂM |
X |
Y |
1 |
N1 |
2325263.24 |
555742.4 |
37 |
N37 |
2325265.09 |
554992.54 |
2 |
N2 |
2325260.46 |
555734.88 |
38 |
N38 |
2325313.11 |
554976.63 |
3 |
N3 |
2325170.9 |
555496.53 |
39 |
N39 |
2325323.12 |
554996.24 |
4 |
N4 |
2325067.85 |
555322.88 |
40 |
N40 |
2325354.03 |
555066.19 |
5 |
N5 |
2324894.84 |
555122.34 |
41 |
N41 |
2325346.42 |
555119.53 |
6 |
N6 |
2324895.68 |
555118.56 |
42 |
N42 |
2325342.24 |
555138.84 |
7 |
N7 |
2325003.43 |
555070.63 |
43 |
N43 |
2325349.03 |
555139.64 |
8 |
N8 |
2325157.82 |
555019.47 |
44 |
N44 |
2325384.18 |
555124.56 |
9 |
N9 |
2325242.46 |
555005.79 |
45 |
N45 |
2325434.3 |
555117.53 |
10 |
N10 |
2325260.85 |
555001.82 |
46 |
N46 |
2325515.2 |
555128.78 |
11 |
N11 |
2325268.95 |
555000.09 |
47 |
N47 |
2325554.14 |
555206.73 |
12 |
N12 |
2325277.95 |
555017.73 |
48 |
N48 |
2325543.02 |
555310.56 |
13 |
N13 |
2325302.51 |
555073.3 |
49 |
N49 |
2325503.69 |
555359.11 |
14 |
N14 |
2325297.17 |
555110.7 |
50 |
N50 |
2325503.39 |
555368.11 |
15 |
N15 |
2325284.71 |
555168.29 |
51 |
N51 |
2325517.4 |
555410.56 |
16 |
N16 |
2325301.13 |
555184.34 |
52 |
N52 |
2325510.05 |
555473.37 |
17 |
N17 |
2325356.45 |
555190.87 |
53 |
N53 |
2325463.16 |
555524.68 |
18 |
N18 |
2325397.75 |
555173.15 |
54 |
N54 |
2325398.09 |
555551.81 |
19 |
N19 |
2325434.33 |
555168.02 |
55 |
N55 |
2325332.63 |
555557.32 |
20 |
N20 |
2325482.24 |
555174.68 |
56 |
N56 |
2325324.5 |
555561.77 |
21 |
N21 |
2325502.86 |
555215.97 |
57 |
N57 |
2325314.88 |
555574.6 |
22 |
N22 |
2325494.88 |
555290.56 |
58 |
N58 |
2325310.02 |
555606.99 |
23 |
N23 |
2325454.27 |
555340.68 |
59 |
N59 |
2325342.71 |
555710.28 |
24 |
N24 |
2325453.13 |
555375.35 |
60 |
N60 |
2325328.66 |
555765.41 |
25 |
N25 |
2325466.45 |
555415.73 |
61 |
N61 |
2325286.39 |
555786.83 |
26 |
N26 |
2325462.26 |
555451.54 |
62 |
N62 |
2325278.34 |
555790.4 |
27 |
N27 |
2325433.71 |
555482.78 |
63 |
N63 |
2325255.96 |
555745.64 |
28 |
N28 |
2325386.08 |
555502.64 |
64 |
N64 |
2325163.41 |
555499.35 |
29 |
N29 |
2325317.9 |
555508.39 |
65 |
N65 |
2325061.8 |
555328.1 |
30 |
N30 |
2325290.99 |
555523.11 |
66 |
N66 |
2324886.15 |
555124.52 |
31 |
N31 |
2325267.31 |
555554.71 |
67 |
N67 |
2324888.76 |
555112.89 |
32 |
N32 |
2325258.86 |
555611.03 |
68 |
N68 |
2325000.17 |
555063.33 |
33 |
N33 |
2325290.73 |
555711.76 |
69 |
N69 |
2325156.32 |
555011.61 |
34 |
N34 |
2325285.81 |
555731.07 |
70 |
N70 |
2325241.06 |
554997.91 |
35 |
N35 |
2325264.94 |
555741.65 |
71 |
N71 |
2325265.09 |
554992.54 |
36 |
N36 |
2325263.24 |
555742.4 |
|
|
|
|