Quyết định 2207/QĐ-BGDĐT năm 2025 Quy định kỹ thuật về dữ liệu tuyển sinh đầu cấp giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 2207/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 01/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Văn Phúc |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2207/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2025 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU TUYỂN SINH ĐẦU CẤP GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 2 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Luật Dữ liệu số 60/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 quy định về dữ liệu số; việc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật về dữ liệu; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về dữ liệu;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 42/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU TUYỂN SINH ĐẦU CẤP GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2207/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Phạm vi điều chỉnh
Văn bản này quy định kỹ thuật về định dạng dữ liệu tuyển sinh đầu cấp giáo dục phổ thông như: Định dạng mỗi bản ghi hồ sơ học sinh, nguyện vọng đăng ký, kết quả học tập, trường dữ liệu, kiểu dữ liệu, độ dài dữ liệu được dùng trong quản lý tuyển sinh đầu cấp giáo dục phổ thông bao gồm: Lớp 1, lớp 6, lớp 10.
2. Đối tượng áp dụng
- Cơ quan quản lý giáo dục và đào tạo gồm: Bộ Giáo dục và Đào tạo, các sở giáo dục và đào tạo;
- Các cơ sở giáo dục, các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến kết nối, chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý.
STT |
Ký hiệu bảng |
Tên danh mục |
Nguồn dữ liệu |
1 |
DM_NUOC |
Danh mục quốc tịch |
Tham chiếu TCVN 7217-3:2013 |
2 |
DM_TINH |
Danh mục tỉnh/TP |
Tổng cục thống kê (https://www.gso.gov.vn) |
3 |
DM_XA |
Danh mục xã, phường |
Tổng cục thống kê (https://www.gso.gov.vn) |
4 |
DM_DAN_TOC |
Danh mục dân tộc |
Tham chiếu QĐ 121-TCTK/PPCĐ |
5 |
DM_KHOI |
Danh mục khối |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
6 |
DM_CAP_HOC |
Danh mục cấp học |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
7 |
DM_LOAI_TRUONG_PT |
Danh mục loại trường |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
8 |
DM_GIOI_TINH |
Danh mục giới tính |
Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT |
9 |
DM_HANG_THUONG_BINH |
Danh mục hạng thương binh |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
10 |
DM_DIEN_CHINH_SACH |
Danh mục diện chính sách |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
11 |
DM_DANH_HIEU |
Danh mục danh hiệu |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
12 |
DM_LOAI_KHUYET_TAT |
Danh mục loại khuyết tật |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
III. Quy định kỹ thuật Dữ liệu tuyển sinh đầu cấp giáo dục phổ thông
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2207/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2025 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU TUYỂN SINH ĐẦU CẤP GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 2 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Luật Dữ liệu số 60/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 quy định về dữ liệu số; việc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật về dữ liệu; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về dữ liệu;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 42/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU TUYỂN SINH ĐẦU CẤP GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2207/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Phạm vi điều chỉnh
Văn bản này quy định kỹ thuật về định dạng dữ liệu tuyển sinh đầu cấp giáo dục phổ thông như: Định dạng mỗi bản ghi hồ sơ học sinh, nguyện vọng đăng ký, kết quả học tập, trường dữ liệu, kiểu dữ liệu, độ dài dữ liệu được dùng trong quản lý tuyển sinh đầu cấp giáo dục phổ thông bao gồm: Lớp 1, lớp 6, lớp 10.
2. Đối tượng áp dụng
- Cơ quan quản lý giáo dục và đào tạo gồm: Bộ Giáo dục và Đào tạo, các sở giáo dục và đào tạo;
- Các cơ sở giáo dục, các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến kết nối, chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý.
STT |
Ký hiệu bảng |
Tên danh mục |
Nguồn dữ liệu |
1 |
DM_NUOC |
Danh mục quốc tịch |
Tham chiếu TCVN 7217-3:2013 |
2 |
DM_TINH |
Danh mục tỉnh/TP |
Tổng cục thống kê (https://www.gso.gov.vn) |
3 |
DM_XA |
Danh mục xã, phường |
Tổng cục thống kê (https://www.gso.gov.vn) |
4 |
DM_DAN_TOC |
Danh mục dân tộc |
Tham chiếu QĐ 121-TCTK/PPCĐ |
5 |
DM_KHOI |
Danh mục khối |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
6 |
DM_CAP_HOC |
Danh mục cấp học |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
7 |
DM_LOAI_TRUONG_PT |
Danh mục loại trường |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
8 |
DM_GIOI_TINH |
Danh mục giới tính |
Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT |
9 |
DM_HANG_THUONG_BINH |
Danh mục hạng thương binh |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
10 |
DM_DIEN_CHINH_SACH |
Danh mục diện chính sách |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
11 |
DM_DANH_HIEU |
Danh mục danh hiệu |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
12 |
DM_LOAI_KHUYET_TAT |
Danh mục loại khuyết tật |
Tham chiếu QĐ 4998/QĐ-BGDĐT |
III. Quy định kỹ thuật Dữ liệu tuyển sinh đầu cấp giáo dục phổ thông
1. Tên nhóm dữ liệu: Hồ sơ tuyển sinh đầu cấp |
|||||||
Cấp độ: Cấp 1 |
|||||||
Mã thông tin |
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
||
Đối tượng thông tin |
Trường dữ liệu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|
|
||
HSTS.1.1 |
Thông tin chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã trường |
TRUONG_ID |
Chuỗi ký tự |
String |
15 |
|
|
|
Mã khối |
MA_KHOI |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_KHOI |
|
|
Mã lớp |
MA_LOP |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Mã học sinh |
HOC_SINH_ID |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Họ tên |
HO_TEN |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT |
|
|
Ngày sinh |
NGAY_SINH |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
|
|
Mã giới tính |
MA_GIOI_TINH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_GIOI_TINH |
|
|
Mã dân tộc |
MA_DAN_TOC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_DAN_TOC |
|
|
Mã Tỉnh/ Thành |
TINH_THANH_ID |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_TINH |
|
|
Mã Xã/ Phường |
XA_PHUONG_ID |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_XA |
|
|
Tổ/Thôn |
TO_THON_ID |
Danh mục liệt kê |
Chuỗi ký tự |
50 |
|
|
|
Mã công dân |
MA CONG_DAN_ID |
Chuỗi ký tự |
String |
12 |
|
|
|
Nơi cấp |
NOI_CAP |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
|
|
|
Ngày cấp |
NGAY_CAP |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Nơi sinh |
NOI_SINH |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
|
|
|
Mã Tỉnh/ Thành ở |
TINH_THANH_NOI_O |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_TINH |
|
|
Mã Xã/ Phường ở |
XA_PHUONG_ NOI_O |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_XA |
|
|
Tổ/Thôn ở |
TO_THON_ NOI_O |
Danh mục liệt kê |
Chuỗi ký tự |
50 |
|
|
|
Chỗ ở hiện nay |
CHO_O_HIEN_NAY |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
|
|
|
Mã quốc tịch |
QUOC_TICH_ID |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_NUOC |
|
|
Mã loại khuyết tật |
MA_LOAI_KHUYET_TAT |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_LOAI_KHUYET_TAT |
|
|
Tên cha |
TEN_CHA |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Nghề nghiệp cha |
NGHE_NGHIEP_CHA |
Chuỗi ký tự |
String |
100 |
|
|
|
Năm sinh cha |
NAM_SINH_CHA |
Số nguyên |
Integer |
|
|
|
|
Tên mẹ |
TEN_ME |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Nghề nghiệp mẹ |
NGHE_NGHIEP_ME |
Chuỗi ký tự |
String |
100 |
|
|
|
Năm sinh mẹ |
NAM_SINH_ME |
Số nguyên |
Integer |
|
|
|
|
Tên người đỡ đầu |
TEN_NGUOI_DD |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Nghề nghiệp người đỡ đầu |
NGHE_NGHIEP_NGUOI_DD |
Chuỗi ký tự |
String |
100 |
|
|
|
Năm sinh người đỡ đầu |
NAM_SINH_NGUOI_DO_ DAU |
Số nguyên |
Integer |
|
|
|
|
Số điện thoại liên hệ |
DIEN_THOAI_LIEN_HE |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Mã diện chính sách |
MA_DIEN_CHINH_SACH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_DIEN_CHINH_SACH |
|
|
Mã thương binh hạng |
THUONG_BINH_HANG_ID |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_HANG_THUONG_BINH |
|
|
Tỷ lệ thương tật |
TI_LE_THUONG_TAT |
Từ 0 đến 100 |
Integer |
|
|
|
|
Cha dân tộc |
IS_CHA_DT |
Đúng/Sai |
Boolean |
1 |
|
|
|
Mẹ dân tộc |
IS_ME_DT |
Đúng/Sai |
Boolean |
1 |
|
Cấp độ: Cấp 2 |
|||||||
DKTS.2.1 |
Thông tin nguyện vọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã trường dự tuyển |
TRUONG_ID |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Tên trường |
TEN_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Mã nhóm cấp học |
MA_NHOM_CAP_HOC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_CAP_HOC |
|
|
Mã loại trường |
MA_LOAI_TRUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_LOAI_TRUONG_PT |
|
|
Mã Tỉnh/ Thành |
TINH_THANH_ID |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_TINH |
|
|
Mã Xã/ Phường |
XA_PHUONG_ID |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_XA |
|
|
Thứ tự nguyện vọng |
THU_TU_NV |
Số nguyên |
Integer |
|
|
HBS.3.1 |
Thông tin kết nối học bạ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã học sinh |
HOC_SINH_ID |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Tên năm học |
TEN_NAM_HOC |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Định danh học bạ số |
MA_DINH_DANH_HOC_BA |
Chuỗi ký tự |
String |
32 |
|
|
|
Mã trường |
TRUONG_ID |
Chuỗi ký tự |
String |
15 |
|
|
|
Tên trường |
TEN_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
HBS.3.2 |
Thành tích học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã học sinh |
HOC_SINH_ID |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Mã trường |
TRUONG_ID |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Tên trường |
TEN_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Tên năm học |
TEN_NAM_HOC |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Kết quả học tập cả năm |
KET_QUA_HOC_TAP_CN |
Danh mục liệt kê |
{“Hoàn thành xuất sắc”, “Hoàn thành tốt”, “Hoàn thành”, “Chưa hoàn thành”} |
20 |
|
|
|
Kết quả rèn luyện cả năm |
KET_QUA_REN_LUYEN_CN |
Danh mục liệt kê |
{“Tốt”, “Khá”, “Đạt”, “Chưa đạt”} |
20 |
|
|
|
Mã danh hiệu |
MA_DANH_HIEU |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
|
DM_DANH_HIEU |
|
|
Nhận xét |
NHAN_XET |
Chuỗi ký tự |
String |
255 |
|
|
|
Được lên lớp |
IS_LEN_LOP |
Đúng/Sai |
Boolean |
1 |
|