Quyết định 2194/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình Nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2194/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trần Hoàng Tựu |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2194/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chứng thực,Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 764/QĐ-UBND, ngày 19/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 689/TTr-STP ngày 12/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 41[1] (bốn mươi mốt) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch, Phổ biến giáo dục pháp luật, Hòa giải cơ sở, Nuôi con nuôi, Chứng thực, Bồi thường của Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai nội dung Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2194/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chứng thực,Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 764/QĐ-UBND, ngày 19/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 689/TTr-STP ngày 12/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 41[1] (bốn mươi mốt) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch, Phổ biến giáo dục pháp luật, Hòa giải cơ sở, Nuôi con nuôi, Chứng thực, Bồi thường của Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai nội dung Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
I |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
01 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
02 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
03 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
04 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
05 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
06 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
07 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
08 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
09 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
10 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
11 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
12 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 |
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 |
14 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 |
15 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 |
16 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 |
17 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 |
18 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 |
19 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
Quyết định số 2200/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 |
II |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
20 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
21 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
III |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
22 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
23 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
24 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
25 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
26 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
IV |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
27 |
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 |
28 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Quyết định số 1485/QĐ-UBND, ngày 6/7/2017 |
V |
Lĩnh vực chứng thực |
|
29 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
30 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
31 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
32 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
33 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
34 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
35 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
36 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
37 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
38 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
39 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Quyết định số 2016/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 |
VI |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
40 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
41 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Quyết định số 764/QĐ-UBND, ngày 19/4/2017 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |