Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1128/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1128/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 94/TTr-STP ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 05/06/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
LỆ PHÍ |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công (trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung). Sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về phòng chuyên môn. Trưởng phòng chuyên môn phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ. Thẩm định hồ sơ xong thì tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Văn thư phát hành và chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân Xử lý |
Trưởng phòng GD&BTTP |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định |
Công chức được phân công |
2 ngày |
||||||
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng GD&BTTP |
1 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
0,5 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công (trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung). Sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về phòng chuyên môn. Trưởng phòng chuyên môn phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ. Thẩm định hồ sơ xong thì tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Văn thư phát hành và chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân Xử lý |
Trưởng phòng GD&BTTP |
1 ngày |
||||
Thẩm định |
Công chức được phân công |
3 ngày |
||||||
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng GD&BTTP |
1 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1128/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 94/TTr-STP ngày 23/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 05/06/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
LỆ PHÍ |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công (trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung). Sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về phòng chuyên môn. Trưởng phòng chuyên môn phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ. Thẩm định hồ sơ xong thì tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Văn thư phát hành và chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân Xử lý |
Trưởng phòng GD&BTTP |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định |
Công chức được phân công |
2 ngày |
||||||
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng GD&BTTP |
1 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
0,5 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công (trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung). Sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về phòng chuyên môn. Trưởng phòng chuyên môn phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ. Thẩm định hồ sơ xong thì tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Văn thư phát hành và chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân Xử lý |
Trưởng phòng GD&BTTP |
1 ngày |
||||
Thẩm định |
Công chức được phân công |
3 ngày |
||||||
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng GD&BTTP |
1 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |