Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 2175/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2175/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 2/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1846/TTr-SCT ngày 07/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 110 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2175/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cấp giải quyết |
I |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||
1 |
1.001419 |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
UBND tỉnh |
2 |
1.003438 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
UBND tỉnh |
3 |
1.001062 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
UBND tỉnh |
4 |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
UBND tỉnh |
5 |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
UBND tỉnh |
6 |
1.000890 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
UBND tỉnh |
7 |
1.004155 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
UBND tỉnh |
8 |
1.004181 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
UBND tỉnh |
9 |
2.001758 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
UBND tỉnh |
10 |
1.000551 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
UBND tỉnh |
11 |
1.000477 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
UBND tỉnh |
12 |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
UBND tỉnh |
13 |
1.001238 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
UBND tỉnh |
14 |
1.001104 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
UBND tỉnh |
15 |
1.000400 |
Cấp Chứng thư xuất khẩu |
UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực Thương mại điện tử |
||
16 |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
UBND tỉnh |
17 |
1.000758 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
UBND tỉnh |
18 |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
UBND tỉnh |
19 |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng |
UBND tỉnh |
20 |
1.002968 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng |
UBND tỉnh |
III |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
||
21 |
2.000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
UBND tỉnh |
22 |
2.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
UBND tỉnh |
IV |
Lĩnh vực Điện lực |
||
23 |
1.013406 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
UBND tỉnh |
24 |
1.013407 |
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
UBND tỉnh |
25 |
1.013408 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
UBND tỉnh |
26 |
1.013410 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
UBND tỉnh |
27 |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
UBND tỉnh |
28 |
1.013418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
UBND tỉnh |
29 |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
UBND tỉnh |
30 |
1.013420 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
UBND tỉnh |
V |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||
31 |
1.001335 |
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá |
UBND tỉnh |
32 |
1.000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
UBND tỉnh |
33 |
2.000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
UBND tỉnh |
34 |
1.000162 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, |
UBND tỉnh |
|
|
di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
35 |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
36 |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
UBND tỉnh |
VI |
Lĩnh vực Hóa chất |
||
37 |
1.003820 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh |
38 |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh |
39 |
2.001585 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh |
40 |
1.003724 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
UBND tỉnh |
41 |
2.001722 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
UBND tỉnh |
42 |
1.004031 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
UBND tỉnh |
43 |
2.000431 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh |
44 |
2.000257 |
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
UBND tỉnh |
VII |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
||
45 |
1.003401 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
UBND tỉnh |
VIII |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||
46 |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài |
UBND tỉnh |
47 |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài. |
UBND tỉnh |
48 |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh |
49 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh |
50 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
UBND tỉnh |
51 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
UBND tỉnh |
52 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
UBND tỉnh |
53 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
UBND tỉnh |
IX |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
||
54 |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
UBND tỉnh |
X |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp |
||
55 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh |
56 |
2.000631 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh |
57 |
2.000619 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh |
58 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
UBND tỉnh |
59 |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
UBND tỉnh |
60 |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
UBND tỉnh |
XI |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||
61 |
2.000117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
UBND tỉnh |
62 |
2.000115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
UBND tỉnh |
63 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
UBND tỉnh |
64 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
UBND tỉnh |
XII |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||
65 |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
66 |
1.001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
67 |
2.000598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
68 |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
UBND tỉnh |
69 |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
UBND tỉnh |
70 |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu |
UBND tỉnh |
71 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
UBND tỉnh |
72 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
UBND tỉnh |
73 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
74 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
75 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
76 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
77 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
78 |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
79 |
2.000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
80 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
81 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
82 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh |
83 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh |
84 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh |
85 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã |
86 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã |
87 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã |
88 |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
89 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
90 |
2.000150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
91 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
92 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
93 |
2.001240 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
XIII |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
||
94 |
1.001271 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
UBND tỉnh |
95 |
2.000618 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
UBND tỉnh |
96 |
2.000613 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
UBND tỉnh |
97 |
1.000878 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
UBND tỉnh |
98 |
2.000401 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
UBND tỉnh |
99 |
2.000251 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
UBND tỉnh |
100 |
1.001292 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
UBND tỉnh |
101 |
2.000628 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
UBND tỉnh |
102 |
2.000624 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
UBND tỉnh |
103 |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
UBND tỉnh |
104 |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
UBND tỉnh |
105 |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
UBND tỉnh |
106 |
1.013990 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
UBND tỉnh |
107 |
2.000046 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
UBND tỉnh |
108 |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
UBND tỉnh |
109 |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
UBND tỉnh |
XIV |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
||
110 |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2175/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 2/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1846/TTr-SCT ngày 07/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 110 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2175/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cấp giải quyết |
I |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||
1 |
1.001419 |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
UBND tỉnh |
2 |
1.003438 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
UBND tỉnh |
3 |
1.001062 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
UBND tỉnh |
4 |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
UBND tỉnh |
5 |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
UBND tỉnh |
6 |
1.000890 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
UBND tỉnh |
7 |
1.004155 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
UBND tỉnh |
8 |
1.004181 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
UBND tỉnh |
9 |
2.001758 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
UBND tỉnh |
10 |
1.000551 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
UBND tỉnh |
11 |
1.000477 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
UBND tỉnh |
12 |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
UBND tỉnh |
13 |
1.001238 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
UBND tỉnh |
14 |
1.001104 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
UBND tỉnh |
15 |
1.000400 |
Cấp Chứng thư xuất khẩu |
UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực Thương mại điện tử |
||
16 |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
UBND tỉnh |
17 |
1.000758 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
UBND tỉnh |
18 |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
UBND tỉnh |
19 |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng |
UBND tỉnh |
20 |
1.002968 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng |
UBND tỉnh |
III |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
||
21 |
2.000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
UBND tỉnh |
22 |
2.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
UBND tỉnh |
IV |
Lĩnh vực Điện lực |
||
23 |
1.013406 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
UBND tỉnh |
24 |
1.013407 |
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
UBND tỉnh |
25 |
1.013408 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
UBND tỉnh |
26 |
1.013410 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
UBND tỉnh |
27 |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
UBND tỉnh |
28 |
1.013418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
UBND tỉnh |
29 |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
UBND tỉnh |
30 |
1.013420 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
UBND tỉnh |
V |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||
31 |
1.001335 |
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá |
UBND tỉnh |
32 |
1.000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
UBND tỉnh |
33 |
2.000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
UBND tỉnh |
34 |
1.000162 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, |
UBND tỉnh |
|
|
di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
35 |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
36 |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
UBND tỉnh |
VI |
Lĩnh vực Hóa chất |
||
37 |
1.003820 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh |
38 |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh |
39 |
2.001585 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh |
40 |
1.003724 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
UBND tỉnh |
41 |
2.001722 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
UBND tỉnh |
42 |
1.004031 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
UBND tỉnh |
43 |
2.000431 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
UBND tỉnh |
44 |
2.000257 |
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
UBND tỉnh |
VII |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
||
45 |
1.003401 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
UBND tỉnh |
VIII |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||
46 |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài |
UBND tỉnh |
47 |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài. |
UBND tỉnh |
48 |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh |
49 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh |
50 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
UBND tỉnh |
51 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
UBND tỉnh |
52 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
UBND tỉnh |
53 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
UBND tỉnh |
IX |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
||
54 |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
UBND tỉnh |
X |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp |
||
55 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh |
56 |
2.000631 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh |
57 |
2.000619 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh |
58 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
UBND tỉnh |
59 |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
UBND tỉnh |
60 |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
UBND tỉnh |
XI |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||
61 |
2.000117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
UBND tỉnh |
62 |
2.000115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
UBND tỉnh |
63 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
UBND tỉnh |
64 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
UBND tỉnh |
XII |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||
65 |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
66 |
1.001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
67 |
2.000598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
68 |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
UBND tỉnh |
69 |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
UBND tỉnh |
70 |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu |
UBND tỉnh |
71 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
UBND tỉnh |
72 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
UBND tỉnh |
73 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
74 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
75 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
76 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
77 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
78 |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh |
79 |
2.000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
80 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
81 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh |
82 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh |
83 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh |
84 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh |
85 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã |
86 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã |
87 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND cấp xã |
88 |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
89 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
90 |
2.000150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND cấp xã |
91 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
92 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
93 |
2.001240 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND cấp xã |
XIII |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
||
94 |
1.001271 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
UBND tỉnh |
95 |
2.000618 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
UBND tỉnh |
96 |
2.000613 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
UBND tỉnh |
97 |
1.000878 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
UBND tỉnh |
98 |
2.000401 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
UBND tỉnh |
99 |
2.000251 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
UBND tỉnh |
100 |
1.001292 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
UBND tỉnh |
101 |
2.000628 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
UBND tỉnh |
102 |
2.000624 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
UBND tỉnh |
103 |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
UBND tỉnh |
104 |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
UBND tỉnh |
105 |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
UBND tỉnh |
106 |
1.013990 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
UBND tỉnh |
107 |
2.000046 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
UBND tỉnh |
108 |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
UBND tỉnh |
109 |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
UBND tỉnh |
XIV |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
||
110 |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh |