Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An

Số hiệu 2175/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/07/2025
Ngày có hiệu lực 10/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Phùng Thành Vinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2175/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 10 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 2/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1846/TTr-SCT ngày 07/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 110 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh (Đ/c Vinh);
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (N).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thành Vinh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2175/QĐ-UBND ngày 10/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cấp giải quyết

I

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

1

1.001419

Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

UBND tỉnh

2

1.003438

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)

UBND tỉnh

3

1.001062

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

UBND tỉnh

4

1.000957

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

UBND tỉnh

5

1.000905

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập

UBND tỉnh

6

1.000890

Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

UBND tỉnh

7

1.004155

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

UBND tỉnh

8

1.004181

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

UBND tỉnh

9

2.001758

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

UBND tỉnh

10

1.000551

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

UBND tỉnh

11

1.000477

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật

UBND tỉnh

12

1.000264

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản

UBND tỉnh

13

1.001238

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

UBND tỉnh

14

1.001104

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

UBND tỉnh

15

1.000400

Cấp Chứng thư xuất khẩu

UBND tỉnh

II

Lĩnh vực Thương mại điện tử

16

2.000243

Thông báo website thương mại điện tử bán hàng

UBND tỉnh

17

1.000758

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng

UBND tỉnh

18

1.000880

Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử

UBND tỉnh

19

1.003390

Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng

UBND tỉnh

20

1.002968

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng

UBND tỉnh

III

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

21

2.000140

Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

UBND tỉnh

22

2.000066

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

UBND tỉnh

IV

Lĩnh vực Điện lực

23

1.013406

Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

UBND tỉnh

24

1.013407

Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

UBND tỉnh

25

1.013408

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

UBND tỉnh

26

1.013410

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

UBND tỉnh

27

1.013417

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

UBND tỉnh

28

1.013418

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

UBND tỉnh

29

1.013419

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

UBND tỉnh

30

1.013420

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

UBND tỉnh

V

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

31

1.001335

Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá

UBND tỉnh

32

1.000667

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

UBND tỉnh

33

2.000209

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

UBND tỉnh

34

1.000162

Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu,

UBND tỉnh

 

 

di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá

 

35

1.000172

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

36

1.000949

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu

UBND tỉnh

VI

Lĩnh vực Hóa chất

37

1.003820

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

UBND tỉnh

38

1.003775

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

UBND tỉnh

39

2.001585

Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

UBND tỉnh

40

1.003724

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3

UBND tỉnh

41

2.001722

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

UBND tỉnh

42

1.004031

Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

UBND tỉnh

43

2.000431

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

UBND tỉnh

44

2.000257

Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

UBND tỉnh

VII

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

45

1.003401

Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

UBND tỉnh

VIII

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

46

2.000026

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài

UBND tỉnh

47

2.000133

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài.

UBND tỉnh

48

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh

49

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh

50

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

UBND tỉnh

51

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

UBND tỉnh

52

2.000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

UBND tỉnh

53

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

UBND tỉnh

IX

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

54

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương

UBND tỉnh

X

Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp

55

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

UBND tỉnh

56

2.000631

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

UBND tỉnh

57

2.000619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

UBND tỉnh

58

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

UBND tỉnh

59

2.001573

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

UBND tỉnh

60

1.003705

Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

UBND tỉnh

XI

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

61

2.000117

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

UBND tỉnh

62

2.000115

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

UBND tỉnh

63

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

UBND tỉnh

64

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

UBND tỉnh

XII

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

65

1.001338

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

66

1.001323

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

67

2.000598

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

68

1.003977

Cấp Giấy phép phân phối rượu

UBND tỉnh

69

1.005376

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu

UBND tỉnh

70

1.003101

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu

UBND tỉnh

71

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

UBND tỉnh

72

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

UBND tỉnh

73

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

74

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

75

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

76

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

77

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

78

2.000647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

79

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

80

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

81

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

82

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

UBND tỉnh

83

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

UBND tỉnh

84

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

UBND tỉnh

85

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp xã

86

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp xã

87

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND cấp xã

88

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp xã

89

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp xã

90

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND cấp xã

91

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

UBND cấp xã

92

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

UBND cấp xã

93

2.001240

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

UBND cấp xã

XIII

Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

94

1.001271

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

UBND tỉnh

95

2.000618

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

UBND tỉnh

96

2.000613

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

UBND tỉnh

97

1.000878

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

UBND tỉnh

98

2.000401

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

UBND tỉnh

99

2.000251

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

UBND tỉnh

100

1.001292

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

UBND tỉnh

101

2.000628

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

UBND tỉnh

102

2.000624

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

UBND tỉnh

103

2.000604

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

UBND tỉnh

104

2.001675

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

UBND tỉnh

105

2.001665

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

UBND tỉnh

106

1.013990

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

UBND tỉnh

107

2.000046

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

UBND tỉnh

108

1.005190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

UBND tỉnh

109

2.000110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

UBND tỉnh

XIV

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

110

1.000376

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

UBND tỉnh

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...