Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2360/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2360/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO UBND CẤP XÃ GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 70/TTr-SCT ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung do UBND cấp xã giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC DO UBND CẤP XÃ GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. 2.001283 |
15 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. 2.001270 |
7 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
3. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. 2.001261 |
7 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
|
|
|
||
4. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. 2.000633 |
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
5. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. 1.001279 |
7 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
6. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000629 |
7 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
7. |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. 2.000620 |
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
8. |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. 2.001240 |
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
9. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. 2.000615 |
7 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
III |
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý |
|
|
||||
10. |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. 1.012568 |
60 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp |
Không |
Một phần |
Nghị định 125/2025-NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính. |
11. |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ. 1.012569 |
45 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp |
Không |
Một phần |
Nghị định 125/2025-NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính. |
IV |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|||
12. |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện 2.001384 |
25 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ nông nghiệp và môi trường. |
13. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206 |
20 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
- Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
V |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
|||
14. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã 2.002096 |
|
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
VI |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
||||
15. |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000181 |
15 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
16. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000162 |
15 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
17. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000150 |
15 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2360/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO UBND CẤP XÃ GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 70/TTr-SCT ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung do UBND cấp xã giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC DO UBND CẤP XÃ GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
STT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Mức độ dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. 2.001283 |
15 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. 2.001270 |
7 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
3. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. 2.001261 |
7 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
|
|
|
||
4. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. 2.000633 |
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
5. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. 1.001279 |
7 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
6. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000629 |
7 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
7. |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. 2.000620 |
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
8. |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. 2.001240 |
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
9. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. 2.000615 |
7 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
III |
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý |
|
|
||||
10. |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. 1.012568 |
60 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp |
Không |
Một phần |
Nghị định 125/2025-NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính. |
11. |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ. 1.012569 |
45 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp |
Không |
Một phần |
Nghị định 125/2025-NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính. |
IV |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|||
12. |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện 2.001384 |
25 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ nông nghiệp và môi trường. |
13. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 2.000206 |
20 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
- Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
V |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
|||
14. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã 2.002096 |
|
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
VI |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
||||
15. |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000181 |
15 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
16. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000162 |
15 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
17. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000150 |
15 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |