Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 2160/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2160/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 124/TTr-SoXD ngày 24 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
- Cấp tỉnh: 02 thủ tục;
- Chung cấp tỉnh, cấp xã: 03 thủ tục
- Cấp xã: 11 thủ tục;
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
- Quy trình điện tử cấp tỉnh: 05 quy trình;
- Quy trình điện tử cấp xã: 14 quy trình.
(Phụ lục Danh mục và nội dung quy trình TTHC đính kèm)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Các thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa có mã số tương ứng được công bố tại các Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 23/02/2024; Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 11/4/2024; Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 và Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì phối hợp Sở Xây dựng cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung, quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định; Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2160/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 124/TTr-SoXD ngày 24 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
- Cấp tỉnh: 02 thủ tục;
- Chung cấp tỉnh, cấp xã: 03 thủ tục
- Cấp xã: 11 thủ tục;
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
- Quy trình điện tử cấp tỉnh: 05 quy trình;
- Quy trình điện tử cấp xã: 14 quy trình.
(Phụ lục Danh mục và nội dung quy trình TTHC đính kèm)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Các thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa có mã số tương ứng được công bố tại các Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 23/02/2024; Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 11/4/2024; Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 và Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì phối hợp Sở Xây dựng cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung, quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định; Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức và |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
DVC trực tuyến |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH * LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||||
1 |
2.001998 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc hồ sơ hợp lệ của Cơ sở đào tạo
|
Không có |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Một phần |
2 |
2.002001 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không có |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia.
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng. |
Sở Xây dựng |
Một phần |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ * LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|||||||
1 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
100.000 đồng/lần. |
- Cấp tỉnh: nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cấp xã: nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia. |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng, UBND cấp xã |
Toàn trình |
2 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không có |
- Cấp tỉnh: nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cấp xã: nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia. |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng, UBND cấp xã |
Toàn trình |
3 |
1.009465 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không có |
- Cấp tỉnh: nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cấp xã: nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Trực tuyến Qua Cổng DVC quốc gia. - Trực tiếp tại Văn phòng cảng vụ đường thủy nội địa (18 Phan Chu Trinh, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng, UBND cấp xã; Cảng vụ Đường thủy nội địa |
Toàn trình |
III. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG CẤP XÃ * LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|||||||
1 |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không có |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc - Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc bằng hình thức phù hợp khác
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
UBND cấp xã |
Một phần |
2 |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không có |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc - Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc bằng hình thức phù hợp khác
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
UBND cấp xã |
Một phần |
3 |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không có |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc - Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc bằng hình thức phù hợp khác
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng |
UBND cấp xã |
Một phần |
4 |
2.001211 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không có |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc - Qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc bằng hình thức phù hợp khác
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng. |
UBND cấp xã |
Một phần |
5 |
2.001217 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không có |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc - Qua dịch vụ Bưu chính công ích - Nộp trực tuyến qua Cổng DVC Quốc gia
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng. |
UBND cấp xã |
Toàn trình |
6 |
2.001218 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không có |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc - Qua dịch vụ Bưu chính công ích - Nộp trực tuyến qua Cổng DVC Quốc gia.
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng. |
UBND cấp xã |
Toàn trình |
7 |
1.009452 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không có |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc hình thức phù hợp khác. |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng. |
UBND cấp xã |
Toàn trình |
8 |
1.009453 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không có |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc hình thức phù hợp khác |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng. |
UBND cấp xã |
Toàn trình |
9 |
1.009454 |
Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc - Qua dịch vụ Bưu chính công ích - Nộp trực tuyến qua Cổng DVC Quốc gia
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng. |
UBND cấp xã |
Toàn trình |
10 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc hình thức phù hợp khác. |
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng. |
UBND cấp xã |
Toàn trình |
11 |
1.003658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành phục vụ hành chính công cấp xã hoặc - Qua dịch vụ Bưu chính công ích - Nộp trực tuyến qua Cổng DVC Quốc gia hoặc bằng các hình thức phù hợp khác.
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; |
UBND cấp xã |
Toàn trình |
NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ), ghi cụ thể số tiền |
Ghi chú |
|
|||
I. LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||||||
1. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. Mã thủ tục: 2.001998- Một phần |
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,25 ngày làm việc |
Không có |
|
||||
Bước 2 |
Thẩm duyệt |
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
04 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,25 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||||||
2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. Mã thủ tục: 2.002001 - Một phần |
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,25 ngày làm việc |
Không có |
|
||||
Bước 2 |
Thẩm duyệt |
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái |
06 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,25 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
||||||||
B. QUY TRÌNH TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa. Mã thủ tục: 1.009444- Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Quản lý kết cấu và ATGT |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
2. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa. Mã thủ tục: 1.009447 - Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
Không có
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Quản lý kết cấu và ATGT |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
3. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. Mã thủ tục: 1.009465- Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
Không có
|
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Quản lý kết cấu và ATGT |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
C. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (vnđ), ghi cụ thể số tiền |
Ghi chú |
|
|||
I- LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||||||
1. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu. Mã thủ tục: 2.001215- Một phần |
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,125 ngày làm việc |
Không có |
|
|
|||
Bước 2 |
Thẩm duyệt |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
2,25 ngày làm việc |
|
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
|||||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
|
|||||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
||||||
2. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Mã thủ tục: 1.001214- Một phần |
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,125 ngày làm việc |
Không có |
|
||||
Bước 2 |
Thẩm duyệt |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
2,25 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
||||||||
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Mã thủ tục: 2.001212- Một phần |
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,125 ngày làm việc |
Không có |
|
||||
Bước 2 |
Thẩm duyệt |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
2,25 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
||||||||
4. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. Mã thủ tục: 2.001211 - Một phần |
|||||||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,125 ngày làm việc |
Không có |
|
||||
Bước 2 |
Thẩm duyệt |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
1,25 ngày làm việc |
||||||
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,125 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||||||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
||||||||
5. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa. Mã thủ tục: 1.009444- Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân và thu phí) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
6. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa. Mã thủ tục: 1.009447 - Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
Không có |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
7. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. Mã thủ tục: 1.009465- Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
Không có |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
8. Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. Mã thủ tục: 2.001217- Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,25 ngày làm việc |
- Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,25 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân và thu phí) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
||||
9. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. Mã thủ tục: 2.001218 - Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
Không có |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
10. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. Mã thủ tục: 1.009452- Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
Không có |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
11. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. Mã thủ tục: 1.009453- Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,25 ngày làm việc |
- Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,25 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân và thu phí) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
||||
12. Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa. Mã thủ tục: 1.009454- Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân và thu phí) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
13. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính. Mã thủ tục: 1.009455- Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân và thu phí) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
||||
14. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa. Mã thủ tục: 1.003658 - Toàn trình |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận |
0,5 ngày làm việc |
- Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần |
|
Bước 2 |
Giải quyết hồ sơ |
Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và đô thị |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Trình phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả |
0,5 ngày làm việc (Không tính thời gian chờ trả dân) |
||
Tổng cộng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |