Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2153/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2153/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg, ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Căn cứ Công văn số 7735/VPCP-KSTT, ngày 25/7/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn hệ thống hóa, rà soát và xây dựng, thực thi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH VĨNH LONG
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2153 /QĐ-UBND, ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
|||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Báo cáo tuần về tình hình kinh tế - xã hội |
Kết quả thực hiện hoạt động của các đơn vị trên địa bàn tỉnh về kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh |
Công văn số 826/UBND-TH, ngày 18/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo tháng về tình hình kinh tế - xã hội |
Kết quả thực hiện hoạt động của các đơn vị trên địa bàn tỉnh về kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh trong tháng |
Công văn số 826/UBND-TH, ngày 18/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Báo cáo tháng Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Kết quả thực hiện Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Quyết định 260/QĐ-UBND, ngày 28/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh |
X |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
4 |
Báo cáo quý về tình hình kinh tế - xã hội |
Kết quả thực hiện hoạt động của các đơn vị trên địa bàn tỉnh về kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh trong quý |
Công văn số 826/UBND-TH, ngày 18/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở KH và ĐT |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Báo cáo kết quả tình hình giải quyết thủ tục hành chính quý |
Kết quả thực hiện công tác giải quyết thủ tục hành chính quý |
Công văn số 1886/UBND-KSTTHC, ngày 13/7/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủ tục hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
6 |
Báo cáo quý tình hình thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP |
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP |
Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Kinh tế - Xã hội |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Báo cáo quý Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Kết quả thực hiện Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Quyết định 260/QĐ-UBND, ngày 28/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
Thanh tra tỉnh, UBND tỉnh |
X |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
8 |
Báo cáo Quy chế dân chủ cơ sở |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở |
Công văn 361/SNV-XDCQ&CTTN, ngày 04/5/2016 của Sở Nội vụ |
Quy chế dân chủ |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
9 |
Báo cáo Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền |
Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền |
Quyết định số 388/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh |
Dân vận chính quyền |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
10 |
Báo cáo tình hình xây dựng Nông thôn mới |
Kết quả thực hiện xây dựng các xã nông thôn mới |
Văn bản yều cầu của Văn phòng Ban Chỉ đạo Nông thôn mới của tỉnh |
Xây dựng nông thôn mới |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở NN&PTNT |
X |
X |
|
Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
11 |
Báo cáo công tác cải cách hành chính |
Kết quả thực hiện công tác thực công tác cải cách hành chính |
Công văn số 173/SNV-CCHC, ngày 06/4/2015 của Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
12 |
Báo cáo tình hình thực hiện giải quyết thủ tục hành chính |
Kết quả thực hiện giải quyết thủ tục hành chính 06 tháng đầu năm |
Công văn số 1886/UBND-KSTTHC, ngày 13/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thủ tục hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
13 |
Báo cáo hoạt động thông tin đối ngoại |
Kết quả hoạt động thông tin đối ngoại |
Định kỳ có công văn yêu cầu thực hiện của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông tin đối ngoại |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
14 |
Báo cáo Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Kết quả thực hiện Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng 06 tháng |
Quyết định 260/QĐ-UBND, ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh |
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh |
X |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
15 |
Báo cáo Quy chế dân chủ cơ sở |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở |
Công văn 361/SNV-XDCQ&CTTN, ngày 04/5/2016 của Sở Nội vụ |
Dân chủ cơ sở |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
16 |
Báo cáo Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền |
Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền |
Quyết định số 388/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh |
Dân vận chính quyền |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
17 |
Báo cáo thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí |
Kết quả thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí |
Quyết định số 749/QĐ-UBND, ngày 04/4/2016 của CHủ tịch UBND tỉnh |
Tiết kiện, chống lãng phí |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tài chính |
X |
X |
|
Sở Tài chính |
|
Báo cáo về kết quả công tác cải cách hành chính |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính 6 tháng |
Công văn số 173/SNV-CCHC, ngày 06/4/2015 của Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
18 |
Báo cáo tình hình xây dựng Nông thôn mới |
Kết quả thực hiện xây dựng các xã nông thôn mới |
Văn bản yều cầu của Văn phòng Ban Chỉ đạo Nông thôn mới của tỉnh |
Xây dựng nông thôn mới |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở NN&PTNT |
X |
X |
|
Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
19 |
Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật 6 tháng |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
Hàng năm có văn bản yêu cầu của Sở Tư pháp |
Giáo dục pháp luật |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Sở Tư pháp |
20 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi thường xuyên ngân sách nhà nước 6 tháng |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ thu chi thường xuyên ngân sách nhà nước 6 tháng |
Hàng năm có công văn yêu cầu của Sở Tài chính |
Lĩnh vực Tài chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tài chính |
X |
X |
|
Sở Tài chính |
21 |
Báo cáo phòng chống, mại dâm |
Kết quả thực hiện công tác phòng chống mại dâm theo định kỳ 6 tháng |
Kế hoạch số 11/KH-BCĐ của Ban Chỉ đạo về kế hoạch thực hiện Chương trình phòng chống, mại dâm năm 2017 |
Lĩnh vực xã hội |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
X |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
22 |
Báo cáo về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh |
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động của các đơn vị trên địa bàn tỉnh về kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh trong năm |
Công văn số 826/UBND-TH, ngày 18/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP |
Tình hình thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP |
Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Kinh tế |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Báo cáo định kỳ hàng năm về công tác gia đình |
Kết quả thực hiện Công tác xây dựng gia đình |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND, ngày 17/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Gia đình |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VHTTDL |
X |
X |
|
Sở VHTTDL |
25 |
Báo cáo năm kết quả thực hiện kế hoạch hành động, phòng chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh |
kết quả thực hiện kế hoạch hành động, phòng chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh |
Quyết định 2337/QĐ-UBND, ngày 06/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Gia đình |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VHTTDL |
X |
X |
|
Sở VHTTDL |
26 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án hỗ trợ, chăm sóc đời sống văn hóa, tinh thần đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 |
kết quả thực hiện Đề án hỗ trợ, chăm sóc đời sống văn hóa, tinh thần đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định 1445/QĐ-UBND, ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn hoá |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VHTTDL |
X |
X |
|
Sở VHTTDL |
27 |
Báo cáo năm Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Kết quả thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định 2551/QĐ-UBND, ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Gia đình |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VHTTDL |
X |
X |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
28 |
Báo cáo năm hoạt động thông tin đối ngoại |
Kết quả hoạt động thông tin đối ngoại |
Định kỳ có công văn yêu cầu thực hiện của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đối ngoại |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
29 |
Báo cáo kết quả tình hình giải quyết thủ tục hành chính năm |
kết quả tình hình giải quyết thủ tục hành chính năm |
Công văn số 1886/UBND-KSTTHC, ngày 13/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thủ tục hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
30 |
Báo cáo Cải cách hành chính năm |
Kế quả thực hiện Công tác cải cách hành chính năm |
Công văn số 173/SNV-CCHC, ngày 06/4/2015 của Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
31 |
Báo cáo sơ kết phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
sơ kết phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Quyết định số 2630/QĐ-UBND, ngày 17/5/2013 |
Văn hoá |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VTTTDL |
X |
X |
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
32 |
Báo cáo kết quả truyền thông phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Công tác truyền thông phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Quyết định số 986/QĐ-UBND, ngày 12/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn hoá |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VTTTDL |
X |
X |
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
33 |
Báo cáo Quy chế dân chủ |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở |
Công văn 361/SNV-XDCQ&CTTN, ngày 04/5/2016 của Sở Nội vụ |
Quy chế dân chủ |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
34 |
Báo cáo Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Kết quả thực hiện Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Quyết định 260/QĐ-UBND, ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh |
X |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
35 |
Báo cáo Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp |
Kết quả Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp |
Quyết định 1740/QĐ-UBND, ngày 12/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và ĐT |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Báo cáo về tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, thành phần chỉ số Cải cách hành chính |
Kết quả tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, thành phần chỉ số Cải cách hành chính |
Công văn số 941/SNV-CCHC, ngày 30/12/2015 của Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
37 |
Báo cáo công tác dân vận chính quyền |
Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền |
Quyết định số 388/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh |
Dân vận chính quyền |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
38 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công |
Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công |
Chỉ thị số 16/CT-UBND, ngày 05/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đầu tư công |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Báo cáo Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp |
Kết quả triển khai Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp |
Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cải cách tư pháp |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Sở Tư pháp |
40 |
Báo cáo công tác thi đua khen thưởng |
Sơ kết công tác thi đua khen thưởng năm |
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thi đua khen thưởng |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
41 |
Báo cáo tình hình thực hiện các giải pháp nâng cao chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh |
Báo cáo tình hình thực hiện các giải pháp nâng cao chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh |
Công văn số 3901/UBND-KTTH, ngày 17/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cải cách hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở KHĐT |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
Công tác bảo vệ bí mật nhà nước, định kỳ 6 tháng , năm |
Công văn số 03/UBND-NC ngày 21/1/2016 của UBND tỉnh |
Bí mật nhà nước |
X |
|
UBND tỉnh, Công an tỉnh |
X |
X |
|
Công an tỉnh |
43 |
Báo cáo phong trào toàn dân bảo vệ An ninh tổ quốc |
Kết quả xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh tổ quốc 6 tháng đầu năm 2017 |
Quyết định 746/QĐUBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh |
An ninh tổ quốc |
X |
|
UBND tỉnh, Công an tỉnh |
X |
X |
|
Công an tỉnh |
44 |
Báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo |
Báo cáo tình hình công tác tiếp công dân; nhận và giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo |
- Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh |
X |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
45 |
Báo cáo công tác thanh niên |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác thanh niên năm |
Quyết định số 897/QĐ-UBND, ngày 08/6/2012; Quyết định 809/QĐ-UBND, ngày 08/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực thanh niên |
x |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
46 |
Báo cáo tình hình xây dựng Nông thôn mới |
Kết quả thực hiện xây dựng các xã nông thôn mới |
Công văn số 13/VPĐPNTM, ngày 10/3/2017 của Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh |
Xây dựng nông thôn mới |
X |
X |
UBND tỉnh, Văn phòng Điều phối nông thôn tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng Điều phối nông thôn tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
47 |
Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức viên chức |
Kết quả đào tạo bồi dưỡng CCVC của đơn vị |
Hàng năm có văn bản yêu cầu của Sở Nội vụ |
Tổ chức cán bộ |
X |
X |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
48 |
Báo áo công tác văn thư, lưu trữ |
Kết quả thực hiện công tác văn thư lưu trữ của đơn vị |
Hàng năm có văn bản yêu cầu của Sở Nội vụ |
Văn thư lưu trữ |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
49 |
Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
Hàng năm có văn bản yêu cầu của Sở Tư pháp |
Giáo dục pháp luật |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Sở Tư pháp |
50 |
Báo cáo thực hiện đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
Kết quả thực hiện đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1121/QĐ-UBND, ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
Sở hữu trí tuệ, quyền tác giả |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Khoa học công nghệ |
X |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
51 |
Báo cáo thực hiện chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh |
Kết quả thực hiện chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1038/QĐ-UBND, ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh |
Ngành công nghiệp văn hóa |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VHTTDL |
X |
X |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
52 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ thu chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm |
Hàng năm có công văn yêu cầu của Sở Tài chính |
Lĩnh vực Tài chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tài chính |
X |
X |
|
Sở Tài chính |
53 |
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ theo Nghị định 130 |
Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ theo Nghị định 130 |
Hàng năm có công văn yêu cầu của Sở Tài chính |
Lĩnh vực Tài chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tài chính |
X |
X |
|
Sở Tài chính |
54 |
Báo cáo tình hình ứng dụng Công nghệ thông tin |
Kết quả thực hiện tình hình ứng dụng Công nghệ thông tin |
Hàng năm Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản yêu cầu |
Lĩnh vực công nghệ thông tin |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở TTTT |
X |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
55 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập thuộc phạm vi quản lý được phân công |
Đấu giá tài sản, công chứng, luật sư, quản tài sản viên và thừa phát lại |
Quyết định số 2459/QĐ-UBND, ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Tư pháp |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Sở Tư pháp |
56 |
Báo cáo thực hiện công tác sản xuất sạch hơn trong các cơ sở sản xuất công nghiệp |
Kết quả thực hiện công tác sản xuất sạch hơn trong các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh năm |
Quyết định số 2807/QĐ-UBND, ngày 21/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Ngành Công thương |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Công Thương |
X |
X |
|
Sở Công Thương |
57 |
Báo cáo phòng, chống ma túy |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác phòng chống, ma túy |
Công văn số 19/BCĐ, ngày 08/5/2017 của BCĐ phòng chống tội phạm và xây dựng PTTDBVANTQ |
An ninh trật tự |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Công an tỉnh |
X |
X |
|
Công an tỉnh |
58 |
Báo cáo phòng chống, mại dâm |
Kết quả thực hiện công tác phòng chống mại dâm theo định kỳ năm |
Kế hoạch số 11/KH-BCĐ của Ban Chỉ đạo về kế hoạch thực hiện Chương trình phòng chống, mại dâm năm 2017 |
Lĩnh vực xã hội |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
X |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2153/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg, ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Căn cứ Công văn số 7735/VPCP-KSTT, ngày 25/7/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn hệ thống hóa, rà soát và xây dựng, thực thi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH VĨNH LONG
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2153 /QĐ-UBND, ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
|||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Báo cáo tuần về tình hình kinh tế - xã hội |
Kết quả thực hiện hoạt động của các đơn vị trên địa bàn tỉnh về kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh |
Công văn số 826/UBND-TH, ngày 18/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo tháng về tình hình kinh tế - xã hội |
Kết quả thực hiện hoạt động của các đơn vị trên địa bàn tỉnh về kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh trong tháng |
Công văn số 826/UBND-TH, ngày 18/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Báo cáo tháng Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Kết quả thực hiện Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Quyết định 260/QĐ-UBND, ngày 28/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh |
X |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
4 |
Báo cáo quý về tình hình kinh tế - xã hội |
Kết quả thực hiện hoạt động của các đơn vị trên địa bàn tỉnh về kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh trong quý |
Công văn số 826/UBND-TH, ngày 18/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở KH và ĐT |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Báo cáo kết quả tình hình giải quyết thủ tục hành chính quý |
Kết quả thực hiện công tác giải quyết thủ tục hành chính quý |
Công văn số 1886/UBND-KSTTHC, ngày 13/7/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủ tục hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
6 |
Báo cáo quý tình hình thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP |
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP |
Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Kinh tế - Xã hội |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Báo cáo quý Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Kết quả thực hiện Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Quyết định 260/QĐ-UBND, ngày 28/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
Thanh tra tỉnh, UBND tỉnh |
X |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
8 |
Báo cáo Quy chế dân chủ cơ sở |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở |
Công văn 361/SNV-XDCQ&CTTN, ngày 04/5/2016 của Sở Nội vụ |
Quy chế dân chủ |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
9 |
Báo cáo Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền |
Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền |
Quyết định số 388/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh |
Dân vận chính quyền |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
10 |
Báo cáo tình hình xây dựng Nông thôn mới |
Kết quả thực hiện xây dựng các xã nông thôn mới |
Văn bản yều cầu của Văn phòng Ban Chỉ đạo Nông thôn mới của tỉnh |
Xây dựng nông thôn mới |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở NN&PTNT |
X |
X |
|
Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
11 |
Báo cáo công tác cải cách hành chính |
Kết quả thực hiện công tác thực công tác cải cách hành chính |
Công văn số 173/SNV-CCHC, ngày 06/4/2015 của Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
12 |
Báo cáo tình hình thực hiện giải quyết thủ tục hành chính |
Kết quả thực hiện giải quyết thủ tục hành chính 06 tháng đầu năm |
Công văn số 1886/UBND-KSTTHC, ngày 13/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thủ tục hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
13 |
Báo cáo hoạt động thông tin đối ngoại |
Kết quả hoạt động thông tin đối ngoại |
Định kỳ có công văn yêu cầu thực hiện của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông tin đối ngoại |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
14 |
Báo cáo Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Kết quả thực hiện Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng 06 tháng |
Quyết định 260/QĐ-UBND, ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh |
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh |
X |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
15 |
Báo cáo Quy chế dân chủ cơ sở |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở |
Công văn 361/SNV-XDCQ&CTTN, ngày 04/5/2016 của Sở Nội vụ |
Dân chủ cơ sở |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
16 |
Báo cáo Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền |
Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền |
Quyết định số 388/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh |
Dân vận chính quyền |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
17 |
Báo cáo thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí |
Kết quả thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí |
Quyết định số 749/QĐ-UBND, ngày 04/4/2016 của CHủ tịch UBND tỉnh |
Tiết kiện, chống lãng phí |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tài chính |
X |
X |
|
Sở Tài chính |
|
Báo cáo về kết quả công tác cải cách hành chính |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính 6 tháng |
Công văn số 173/SNV-CCHC, ngày 06/4/2015 của Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
18 |
Báo cáo tình hình xây dựng Nông thôn mới |
Kết quả thực hiện xây dựng các xã nông thôn mới |
Văn bản yều cầu của Văn phòng Ban Chỉ đạo Nông thôn mới của tỉnh |
Xây dựng nông thôn mới |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở NN&PTNT |
X |
X |
|
Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
19 |
Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật 6 tháng |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
Hàng năm có văn bản yêu cầu của Sở Tư pháp |
Giáo dục pháp luật |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Sở Tư pháp |
20 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi thường xuyên ngân sách nhà nước 6 tháng |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ thu chi thường xuyên ngân sách nhà nước 6 tháng |
Hàng năm có công văn yêu cầu của Sở Tài chính |
Lĩnh vực Tài chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tài chính |
X |
X |
|
Sở Tài chính |
21 |
Báo cáo phòng chống, mại dâm |
Kết quả thực hiện công tác phòng chống mại dâm theo định kỳ 6 tháng |
Kế hoạch số 11/KH-BCĐ của Ban Chỉ đạo về kế hoạch thực hiện Chương trình phòng chống, mại dâm năm 2017 |
Lĩnh vực xã hội |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
X |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
22 |
Báo cáo về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh |
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động của các đơn vị trên địa bàn tỉnh về kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh trong năm |
Công văn số 826/UBND-TH, ngày 18/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP |
Tình hình thực hiện Nghị quyết số 19/2017/NQ-CP |
Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Kinh tế |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Báo cáo định kỳ hàng năm về công tác gia đình |
Kết quả thực hiện Công tác xây dựng gia đình |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND, ngày 17/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Gia đình |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VHTTDL |
X |
X |
|
Sở VHTTDL |
25 |
Báo cáo năm kết quả thực hiện kế hoạch hành động, phòng chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh |
kết quả thực hiện kế hoạch hành động, phòng chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh |
Quyết định 2337/QĐ-UBND, ngày 06/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Gia đình |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VHTTDL |
X |
X |
|
Sở VHTTDL |
26 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án hỗ trợ, chăm sóc đời sống văn hóa, tinh thần đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 |
kết quả thực hiện Đề án hỗ trợ, chăm sóc đời sống văn hóa, tinh thần đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định 1445/QĐ-UBND, ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn hoá |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VHTTDL |
X |
X |
|
Sở VHTTDL |
27 |
Báo cáo năm Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Kết quả thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định 2551/QĐ-UBND, ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Gia đình |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VHTTDL |
X |
X |
|
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
28 |
Báo cáo năm hoạt động thông tin đối ngoại |
Kết quả hoạt động thông tin đối ngoại |
Định kỳ có công văn yêu cầu thực hiện của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đối ngoại |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
29 |
Báo cáo kết quả tình hình giải quyết thủ tục hành chính năm |
kết quả tình hình giải quyết thủ tục hành chính năm |
Công văn số 1886/UBND-KSTTHC, ngày 13/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thủ tục hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
30 |
Báo cáo Cải cách hành chính năm |
Kế quả thực hiện Công tác cải cách hành chính năm |
Công văn số 173/SNV-CCHC, ngày 06/4/2015 của Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
31 |
Báo cáo sơ kết phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
sơ kết phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Quyết định số 2630/QĐ-UBND, ngày 17/5/2013 |
Văn hoá |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VTTTDL |
X |
X |
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
32 |
Báo cáo kết quả truyền thông phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Công tác truyền thông phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Quyết định số 986/QĐ-UBND, ngày 12/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn hoá |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VTTTDL |
X |
X |
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
33 |
Báo cáo Quy chế dân chủ |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở |
Công văn 361/SNV-XDCQ&CTTN, ngày 04/5/2016 của Sở Nội vụ |
Quy chế dân chủ |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
34 |
Báo cáo Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Kết quả thực hiện Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Quyết định 260/QĐ-UBND, ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh |
X |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
35 |
Báo cáo Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp |
Kết quả Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp |
Quyết định 1740/QĐ-UBND, ngày 12/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và ĐT |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Báo cáo về tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, thành phần chỉ số Cải cách hành chính |
Kết quả tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, thành phần chỉ số Cải cách hành chính |
Công văn số 941/SNV-CCHC, ngày 30/12/2015 của Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
37 |
Báo cáo công tác dân vận chính quyền |
Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền |
Quyết định số 388/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh |
Dân vận chính quyền |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
38 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công |
Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công |
Chỉ thị số 16/CT-UBND, ngày 05/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đầu tư công |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Báo cáo Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp |
Kết quả triển khai Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp |
Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cải cách tư pháp |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Sở Tư pháp |
40 |
Báo cáo công tác thi đua khen thưởng |
Sơ kết công tác thi đua khen thưởng năm |
Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thi đua khen thưởng |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
41 |
Báo cáo tình hình thực hiện các giải pháp nâng cao chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh |
Báo cáo tình hình thực hiện các giải pháp nâng cao chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh |
Công văn số 3901/UBND-KTTH, ngày 17/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cải cách hành chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở KHĐT |
X |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
Công tác bảo vệ bí mật nhà nước, định kỳ 6 tháng , năm |
Công văn số 03/UBND-NC ngày 21/1/2016 của UBND tỉnh |
Bí mật nhà nước |
X |
|
UBND tỉnh, Công an tỉnh |
X |
X |
|
Công an tỉnh |
43 |
Báo cáo phong trào toàn dân bảo vệ An ninh tổ quốc |
Kết quả xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh tổ quốc 6 tháng đầu năm 2017 |
Quyết định 746/QĐUBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh |
An ninh tổ quốc |
X |
|
UBND tỉnh, Công an tỉnh |
X |
X |
|
Công an tỉnh |
44 |
Báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo |
Báo cáo tình hình công tác tiếp công dân; nhận và giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo |
- Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh |
X |
X |
|
Thanh tra tỉnh |
45 |
Báo cáo công tác thanh niên |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác thanh niên năm |
Quyết định số 897/QĐ-UBND, ngày 08/6/2012; Quyết định 809/QĐ-UBND, ngày 08/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực thanh niên |
x |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
x |
x |
|
Sở Nội vụ |
46 |
Báo cáo tình hình xây dựng Nông thôn mới |
Kết quả thực hiện xây dựng các xã nông thôn mới |
Công văn số 13/VPĐPNTM, ngày 10/3/2017 của Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh |
Xây dựng nông thôn mới |
X |
X |
UBND tỉnh, Văn phòng Điều phối nông thôn tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng Điều phối nông thôn tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
47 |
Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức viên chức |
Kết quả đào tạo bồi dưỡng CCVC của đơn vị |
Hàng năm có văn bản yêu cầu của Sở Nội vụ |
Tổ chức cán bộ |
X |
X |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
48 |
Báo áo công tác văn thư, lưu trữ |
Kết quả thực hiện công tác văn thư lưu trữ của đơn vị |
Hàng năm có văn bản yêu cầu của Sở Nội vụ |
Văn thư lưu trữ |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
49 |
Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
Hàng năm có văn bản yêu cầu của Sở Tư pháp |
Giáo dục pháp luật |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Sở Tư pháp |
50 |
Báo cáo thực hiện đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
Kết quả thực hiện đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1121/QĐ-UBND, ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh |
Sở hữu trí tuệ, quyền tác giả |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Khoa học công nghệ |
X |
X |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
51 |
Báo cáo thực hiện chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh |
Kết quả thực hiện chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1038/QĐ-UBND, ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh |
Ngành công nghiệp văn hóa |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở VHTTDL |
X |
X |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
52 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ thu chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm |
Hàng năm có công văn yêu cầu của Sở Tài chính |
Lĩnh vực Tài chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tài chính |
X |
X |
|
Sở Tài chính |
53 |
Báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ theo Nghị định 130 |
Kết quả thực hiện cơ chế tự chủ theo Nghị định 130 |
Hàng năm có công văn yêu cầu của Sở Tài chính |
Lĩnh vực Tài chính |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tài chính |
X |
X |
|
Sở Tài chính |
54 |
Báo cáo tình hình ứng dụng Công nghệ thông tin |
Kết quả thực hiện tình hình ứng dụng Công nghệ thông tin |
Hàng năm Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản yêu cầu |
Lĩnh vực công nghệ thông tin |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở TTTT |
X |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
55 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập thuộc phạm vi quản lý được phân công |
Đấu giá tài sản, công chứng, luật sư, quản tài sản viên và thừa phát lại |
Quyết định số 2459/QĐ-UBND, ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Tư pháp |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Tư pháp |
X |
X |
|
Sở Tư pháp |
56 |
Báo cáo thực hiện công tác sản xuất sạch hơn trong các cơ sở sản xuất công nghiệp |
Kết quả thực hiện công tác sản xuất sạch hơn trong các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh năm |
Quyết định số 2807/QĐ-UBND, ngày 21/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Ngành Công thương |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Công Thương |
X |
X |
|
Sở Công Thương |
57 |
Báo cáo phòng, chống ma túy |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác phòng chống, ma túy |
Công văn số 19/BCĐ, ngày 08/5/2017 của BCĐ phòng chống tội phạm và xây dựng PTTDBVANTQ |
An ninh trật tự |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Công an tỉnh |
X |
X |
|
Công an tỉnh |
58 |
Báo cáo phòng chống, mại dâm |
Kết quả thực hiện công tác phòng chống mại dâm theo định kỳ năm |
Kế hoạch số 11/KH-BCĐ của Ban Chỉ đạo về kế hoạch thực hiện Chương trình phòng chống, mại dâm năm 2017 |
Lĩnh vực xã hội |
X |
Hscv.vinhlong.gov.vn |
UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
X |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |