Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 2140/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2140/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 06 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/06/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5121/TTr-SNV ngày 23 tháng 06 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng của Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
+ Ban hành mới 06 TTHC cấp tỉnh, trong đó: lĩnh vực việc làm: 05 thủ tục, lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động: 01 thủ tục.
+ Ban hành mới 02 TTHC cấp xã thuộc lĩnh vực việc làm.
+ Bãi bỏ 02 TTHC cấp huyện thuộc lĩnh vực việc làm.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
+ Xây dựng mới 06 quy trình giải quyết TTHC cấp tỉnh, trong đó: lĩnh vực việc làm: 05 quy trình, lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động: 01 quy trình.
+ Xây dựng mới 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp xã thuộc lĩnh vực việc làm;
+ Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp huyện thuộc lĩnh vực việc làm.
(Phụ lục Danh mục TTHC và nội dung quy trình thủ tục hành chính đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Các thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực lao động, tiền lương có mã số tương ứng được công bố tại các Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18/04/2025, Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Sở Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2140/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 06 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/06/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5121/TTr-SNV ngày 23 tháng 06 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng của Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính:
+ Ban hành mới 06 TTHC cấp tỉnh, trong đó: lĩnh vực việc làm: 05 thủ tục, lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động: 01 thủ tục.
+ Ban hành mới 02 TTHC cấp xã thuộc lĩnh vực việc làm.
+ Bãi bỏ 02 TTHC cấp huyện thuộc lĩnh vực việc làm.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
+ Xây dựng mới 06 quy trình giải quyết TTHC cấp tỉnh, trong đó: lĩnh vực việc làm: 05 quy trình, lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động: 01 quy trình.
+ Xây dựng mới 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp xã thuộc lĩnh vực việc làm;
+ Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp huyện thuộc lĩnh vực việc làm.
(Phụ lục Danh mục TTHC và nội dung quy trình thủ tục hành chính đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Các thủ tục hành chính và quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực lao động, tiền lương có mã số tương ứng được công bố tại các Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18/04/2025, Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ nộp hồ sơ dịch vụ công trực tuyến kiểm thử để đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Sở Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM; AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 24/06/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|||
I |
Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|||
1. |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
Không |
- Bộ Luật lao động 2019. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động. |
2. |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
Không |
- Bộ Luật lao động 2019. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động. |
3. |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
300.000 đồng/GPLĐ (Ba trăm nghìn đồng) |
- Bộ Luật lao động 2019. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/ND-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động. |
4. |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
225.000 đồng/GPLĐ (Hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng) |
- Bộ Luật lao động 2019. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động. |
5. |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Sở Nội vụ |
225.000 đồng/GPLĐ (Hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng) |
- Bộ Luật lao động 2019. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động. |
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|||
6. |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ (nếu có). |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. |
Sở Nội vụ |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|||
|
Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|||
7. |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án. |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
- Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội); - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động. |
8. |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án. |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
- Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội); - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, an toàn vệ sinh lao động. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.011548 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
2 |
1.011550 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
Việc làm |
Sở Nội vụ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM; AN TOÀN,
VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 24/06/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm một cửa |
Trang |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
2 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
5 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ. |
Ban hành mới |
|
6 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
01 ngày làm việc kề từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. |
Hình thức nộp hồ sơ: - Nộp trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đồng Nai. - Qua dịch vụ bưu chính tới Sở Nội vụ. - Qua cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến đến Sở Nội vụ (nếu có). |
Ban hành mới |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
7 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án. |
Ban hành mới |
|
8 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án. |
Ban hành mới |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ GIẢI QUYẾT TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ. |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
08 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ. |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
300.000 đồng/GPLĐ (Ba trăm nghìn đồng) |
Được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ. |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
225.000 đồng/GPLĐ (Hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng) |
Được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ. |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
1,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
225.000 đồng/GPLĐ (Hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng) |
Được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ. |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng Lao động - Sở Nội vụ |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
||
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nhập khẩu nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc gửi qua đường bưu điện đến cơ quan kiểm tra hoặc trên cổng thông tin một cửa quốc gia theo quy định. - Trả kết quả Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở Cơ quan kiểm tra hoặc theo đường bưu điện hoặc trên Cổng thông tin một cửa quốc gia theo quy định. |
|||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ngân hàng chính sách xã hội nơi thực hiện dự án |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ. |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng chuyên môn của Ngân hàng chính sách xã hội nơi thực hiện dự án |
8,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Ngân hàng chính sách xã hội nơi thực hiện dự án |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã nơi thực hiện dự án |
4,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ngân hàng chính sách xã hội nơi thực hiện dự án |
0,5 ngày làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ngân hàng chính sách xã hội nơi thực hiện dự án |
0,5 ngày làm việc |
Không |
Được công bố tại Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ. |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
Phòng chuyên môn của Ngân hàng chính sách xã hội nơi thực hiện dự án |
8,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ đề nghị |
Lãnh đạo Ngân hàng chính sách xã hội nơi thực hiện dự án |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã nơi thực hiện dự án |
4,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Trả kết quả cho người dân |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ngân hàng chính sách xã hội nơi thực hiện dự án |
0,5 ngày làm việc |
||
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|