Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn do tỉnh Đắk Lắk ban hành
| Số hiệu | 2104/QĐ-UBND | 
| Ngày ban hành | 02/08/2024 | 
| Ngày có hiệu lực | 02/08/2024 | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk | 
| Người ký | Nguyễn Tuấn Hà | 
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường | 
| 
   ỦY BAN NHÂN DÂN
    | 
  
   CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 2104/QĐ-UBND  | 
  
   Đắk Lắk , ngày 02 tháng 8 năm 2024  | 
 
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1807/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 và Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 30 quy trình (gồm có: 10 quy trình nội bộ, 20 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk
(địa chỉ: https://dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
   
  | 
  
   KT. CHỦ TỊCH   | 
 
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (17 thủ tục, trong đó 02 thủ tục Trả lại/cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường)
1. Thủ tục tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã số hồ sơ TTHC: 1.012500
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   9  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc, trình lãnh đạo sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   3  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 23  | 
 |||
2. Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (trường hợp Giấy phép đã được UBND tỉnh cấp)
Mã số hồ sơ TTHC: 1.000824
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   9  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   3  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 23  | 
 |||
| 
   ỦY BAN NHÂN DÂN
    | 
  
   CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 2104/QĐ-UBND  | 
  
   Đắk Lắk , ngày 02 tháng 8 năm 2024  | 
 
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1807/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 và Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 30 quy trình (gồm có: 10 quy trình nội bộ, 20 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk
(địa chỉ: https://dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
   
  | 
  
   KT. CHỦ TỊCH   | 
 
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (17 thủ tục, trong đó 02 thủ tục Trả lại/cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường)
1. Thủ tục tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã số hồ sơ TTHC: 1.012500
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   9  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc, trình lãnh đạo sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   3  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 23  | 
 |||
2. Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (trường hợp Giấy phép đã được UBND tỉnh cấp)
Mã số hồ sơ TTHC: 1.000824
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   9  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   3  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 23  | 
 |||
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (trường hợp Giấy phép do UBND tỉnh cấp phép)
Mã số hồ sơ TTHC: 1.000824
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   6  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC/Văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn - Biến đổi khí  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   7 (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 17  | 
 |||
4. Thủ tục Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
Mã số hồ sơ TTHC: 1.012502
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   4  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường
    | 
  
   (1)   | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh   | 
  
   (2)   | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính   | 
  
   (1)+(2) = 14  | 
 |||
5. Thủ tục Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
Mã số hồ sơ TTHC: 1.011516
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   A. Đối với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng  | 
 ||||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   14  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   4  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 28  | 
 |||
| 
   B. Đối với các trường hợp còn lại  | 
 ||||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   4  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   6 (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 14  | 
 |||
Mã số hồ sơ TTHC: 1.004179
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   - Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng - Trường hợp không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   25  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   7  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 45  | 
 |||
7. Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
Mã số hồ sơ TTHC: 1.004167
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   - Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng - Trường hợp không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   20  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh/Văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   5  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 38  | 
 |||
8. Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
Mã số hồ sơ TTHC: 1.004232
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   25  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh hoặc trả kết quả đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   7  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 45  | 
 |||
Mã số hồ sơ TTHC:1.004228
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   20  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   5  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 38  | 
 |||
Mã số hồ sơ TTHC: 1.004223
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   25  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh hoặc trả kết quả đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   7  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 45  | 
 |||
Mã số hồ sơ TTHC: 1.004211
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   20  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   5  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 38  | 
 |||
Mã số hồ sơ TTHC: 1.012505
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   11  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện để thẩm định  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   3  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 26  | 
 |||
13. Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Mã số hồ sơ TTHC: 1.009669
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập Hội đồng thẩm định đề án, báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   11  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh hoặc trả kết quả đối với trường hợp không đủ điều kiện để thẩm định  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ; chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   3  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản; trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh   | 
  
   (2)   | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính   | 
  
   (1)+(2) = 26  | 
 |||
14. Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Mã số hồ sơ TTHC: 2.001770
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 ||
| 
   A. Đối với trường hợp nộp Bảng kê khai cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước  | 
 ||||||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 ||
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ (được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước); dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   25  | 
 |||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh/Văn bản trả hồ sơ đối với trường hợp không đủ điều kiện để thẩm định  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |||
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 ||
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ; chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |||
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   7  | 
 |||
| 
   Bước 4  | 
  
   Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |||
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản; trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |||
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |||
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 45  | 
 |||||
| 
   B. Đối với các trường hợp nộp Bảng kê khai cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước  | 
 ||||||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 ||
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ (được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép tài nguyên nước); dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   20  | 
 |||
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   2  | 
 |||
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh/Văn bản trả hồ sơ đối với trường hợp không đủ điều kiện để thẩm định  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |||
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 ||
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ; chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |||
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   5  | 
 |||
| 
   Bước 4  | 
  
   Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |||
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản; trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |||
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |||
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |||
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |||
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |||
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 38  | 
 |||||
| 
   
  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
  
   
  | 
 
15. Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Mã số hồ sơ TTHC: 1.004283
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, lấy ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành địa phương; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   8  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC/ Văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh/Văn bản trả hồ sơ đối với trường hợp không đủ điều kiện để điều chỉnh  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ; chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   3  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản; trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh   | 
  
   (2)   | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 21  | 
 |||
Mã số hồ sơ TTHC: 2.001850
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   28  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại phương án; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư hoặc văn bản trả lại phương án  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh/Văn bản trả hồ sơ đối với trường hợp không đủ điều kiện để phê duyệt  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   
  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ; chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   7  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản; trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) = 49  | 
 |||
Mã số hồ sơ TTHC: 1.001740
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến góp ý; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   32  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ; chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   9  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản; trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính   | 
  
   (1)+(2) = 56  | 
 |||
II. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV (Giảm 02 ngày so với Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   5  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0, 5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ; chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản; trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) =15  | 
 |||
2. Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Giảm 02 ngày so với Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường )
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   5  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0, 5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ; chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản; trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Trong giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) =15  | 
 |||
3. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,25  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   1,5  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   (1)  | 
 |||
| 
   Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ; chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,25  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ; chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
 ||
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra hồ sơ; dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư  | 
  
   Công chức được giao xử lý  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 8  | 
  
   Kiểm tra thể thức văn bản; trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt  | 
  
   Văn thư  | 
 ||
| 
   Bước 9  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  | 
  
   Lãnh đạo UBND tỉnh  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 10  | 
  
   Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,25  | 
 |
| 
   Bước 11  | 
  
   Tiếp nhận; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh  | 
 ||
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng UBND tỉnh  | 
  
   (2)  | 
 |||
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích); Thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Trong giờ hành chính  | 
 |
| 
   Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính  | 
  
   (1)+(2) =5  | 
 |||
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
 (Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày  
/8/2024 của UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (08 thủ tục, trong đó 02 thủ tục Trả lại/cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường)
1. Thủ tục Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã số hồ sơ TTHC: 1.012501
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   5  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC,; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   8  | 
 |||
2. Thủ tục Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã số hồ sơ TTHC: 1.004253
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   0,5  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   5  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   0,5  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   8  | 
 |||
3. Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã số hồ sơ TTHC: 1.004122
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   1  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định; trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực tế hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn địa phương, nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   17  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   24  | 
 |||
4. Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã số hồ sơ TTHC: 2.001738
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   1  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định; trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực tế hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn địa phương, nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   12  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   17  | 
 |||
5. Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (trường hợp Giấy phép do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép)
Mã số hồ sơ TTHC: 1.000824
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   1  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   16  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   23  | 
 |||
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (trường hợp Giấy phép do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép)
Mã số hồ sơ TTHC: 1.000824
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   1  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; Thông báo nộp phí thẩm định; trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực tế hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn địa phương, nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   12  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lại hồ sơ  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   17  | 
 |||
7. Thủ tục Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Mã số hồ sơ TTHC: 1.012503
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   1  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   23  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   30  | 
 |||
8. Thủ tục Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Mã số hồ sơ TTHC: 1.012504
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   1  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   23  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC  | 
  
   Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   30  | 
 |||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC UBND CẤP HUYỆN (02 Thủ tục)
1. Thủ tục Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Mã số hồ sơ TTHC: 1.001662
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   UBND cấp huyện  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện  | 
  
   1  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   9  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND huyện  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC  | 
  
   Lãnh đạo UBND cấp huyện  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện  | 
  
   14  | 
 |||
Mã số hồ sơ TTHC: 1.001645
| 
   Cơ quan thực hiện  | 
  
   Thứ tự công việc  | 
  
   Nội dung công việc  | 
  
   Trách nhiệm xử lý công việc  | 
  
   Thời gian (ngày làm việc)  | 
 
| 
   UBND cấp huyện  | 
  
   Bước 1  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến hoặc bưu chính công ích), số hóa hồ sơ; chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  | 
  
   Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện  | 
  
   1  | 
 
| 
   Bước 2  | 
  
   Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 3  | 
  
   Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến góp ý; dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Phòng  | 
  
   Công chức được giao xử lý hồ sơ  | 
  
   34  | 
 |
| 
   Bước 4  | 
  
   Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND huyện  | 
  
   Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường  | 
  
   3  | 
 |
| 
   Bước 5  | 
  
   Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC  | 
  
   Lãnh đạo UBND cấp huyện  | 
  
   2  | 
 |
| 
   Bước 6  | 
  
   Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện  | 
  
   Văn thư  | 
  
   1  | 
 |
| 
   Bước 7  | 
  
   Tiếp nhận; Trả kết quả cho tổ chức, công dân; thu phí, lệ phí (nếu có)  | 
  
   Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện  | 
  
   Giờ hành chính  | 
 |
| 
   Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện   | 
  
   42  | 
 |||
                
                    
                            
        
                
                
                
                
                
                        
                        
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
            Đăng xuất
        
Việc làm Hồ Chí Minh