Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 210/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2017, tỉnh Lào Cai

Số hiệu 210/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2017
Ngày có hiệu lực 17/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Nguyễn Thanh Dương
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 210/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2017, TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về xếp loại đường bộ để tính giá cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 239/TTr-SGTVT ngày 14/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai để tính cước vận tải bằng xe ô tô theo quy định.

(có phụ lục 1, 2 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh Lào Cai về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, PCT1;
- Sở Giao thông vận tải (04 bản);
- Các sở, ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH2, QLĐT3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Dương

 

PHỤ LỤC 1:

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2017
(kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tên tuyến theo QH

Tổng chiều dài
(km)

Lý trình từ Km ÷ Km

Chiều dài
(km)

Loại đường (Km)

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

 

Tổng cộng

813,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 151 (Xuân Giao - Khe Lếch)

40

Km0 ÷ Km40

40

 

 

 

40

 

 

 

2

Đường tỉnh 151B

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đoạn Võ Lao - Hòa Mạc

12

Km0 ÷ Km12

12

 

 

 

 

12

 

 

2.2

Đoạn Văn Bàn - Nậm Tha

30

Km12-Km12+900

0,9

 

 

 

0,9

 

 

 

Km12+900-Km20

7,1

 

 

 

 

 

7,1

 

Km20-Km41+100

22

 

 

 

 

22

 

 

3

Đường tỉnh 151C

37,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

Đoạn Sơn Hà - Cam Cọn

28,3

Km0-Km28+600

28,6

 

 

 

 

28,6

 

 

3,2

Đoạn Tân An - Khe Sang

9,3

Km28+600-Km37+900

9,3

 

 

 

 

9,3

 

 

4

Đường tỉnh 152

58,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

Đoạn Sa Pa - Bản Dền

’15

Km0-Km15

15

 

 

 

 

 

15

Mặt đường hư hỏng

4,2

Bản Dền - Thanh Phú

9

Km15 - Km24

9

 

 

 

 

9

 

 

4,2

Thanh Phú - Xuân Giao

26,3

Km24-Km50+300

26,3

 

 

 

 

26,3

 

 

4,3

Xuân Giao - Quốc lộ 4E (Cầu Lu)

8,4

Km50+300-Km58+ 700

8,4

 

 

8,4

 

 

 

 

5

Đường tỉnh 152B

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,1

Đoạn từ cầu Thanh Phú - UBND xã Thanh Phú

3

Km0-Km3

3

 

 

 

 

 

3

 

5,2

Đoạn từ UBND xã Thanh Phú- Nậm Cang

11

Km3-Km14

11

 

 

 

 

 

11

 

6

Đường tỉnh 153

74,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,1

Đoạn Bắc Ngầm - Bắc Hà

25

Km0-Km25

25

 

 

 

25

 

 

 

6,2

Đoạn Bắc Hà - Bản Liền

24,7

Km25-Km50

24,7

 

 

 

 

 

24,7

 

6,3

Đoạn Bản Liền - Nghĩa Đô

24.5

Km50-Km74+200

24,5

 

 

 

 

24,5

 

 

7

Đường tỉnh 154

107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Đoạn Bản Lầu - Nậm Chẩy - Mường Khương

37

Km0-Km19

19

 

 

 

 

19

 

 

Km19- Km20

1

 

 

 

 

 

1

Mặt đường hư hỏng chưa thi công

Km20-Km37

17

 

 

 

 

17

 

 

7,2

Đoạn Mường Khương - Cốc Ly

54

Km37-Km91

54

 

 

 

 

 

54

 

7.3

Cốc Ly - Phong Niên

16

Km91-Km107

16

 

 

 

 

16

 

 

8

Đường tỉnh 155

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,1

Đoạn Dền Sáng - Bản Xèo - Tả Giàng Phình

35

Km0-Km35

35

 

 

 

 

 

35

 

8,2

Đoạn Bản Xèo - Ô Quý Hồ

15

Km35-Km50

15

 

 

 

 

 

15

 

9

Đường tỉnh 156

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,1

Đoạn Kim Thành - Châu Giàng

4,8

Km0-Km4+800

4,8

 

4,8

 

 

 

 

 

 

Đoạn Châu Giàng - Bản Vược

10,3

Km4+800-Km15+100

10,3

 

 

 

 

10,3

 

 

 

Đoạn Ngòi Phát - Tùng Sáng

35,9

Km15+100-Km41+400

35,9

 

 

 

 

35,9

 

 

10

Đường tỉnh 156B

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,1

Đoạn Hợp Thành - Bắc Cường

12

Km0-Km12

12

 

 

 

 

12

 

 

10,2

Đoạn Kim Tân - Bản Vược

19

Km12-Km31

19

 

 

 

19

 

 

 

10,3

Đoạn Bản Vược- Bản Xèo

17

Km31-Km48

17

 

 

 

 

 

17

Mặt đường hư hỏng

11

Đường tỉnh 157

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,1

Đoạn Phố Mới - Phong Hải

25

Km0-Km25

25

 

 

 

 

25

 

 

11,2

Đoạn Phong Hải - Quốc lộ 4E (Xuân Quang)

15

Km25-Km40

15

 

 

 

 

 

15

 

12

Đường tỉnh 158

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,1

Tùng Sáng - A Mú Sung

6

Km0- Km6

6

 

 

 

 

6

 

 

12,2

A Mú Sung - A Lù

13

Km6-Km19

13

 

 

 

 

 

13

 

12,3

A Lù - A Lù

4

Km19-Km23

4

 

 

 

 

4

 

 

12,4

A Lù- Dền Sáng

36

Km23 - Km60

37

 

 

 

 

 

37

 

12,5

Đoạn Dền Sáng - Sàng Ma Sao (hướng đi Phong Thổ)

7

Km60-Km67

7

 

 

 

 

 

7

 

13

Đường tỉnh 159

77,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Đoạn Si Ma Cai - Bắc Hà

34,4

Km0-Km34+400

34,4

 

 

 

 

 

34,4

 

13.2

Đoạn Bắc Hà - Lùng Phình

10

Km34+400 - Km44+400

10

 

 

 

10

 

 

 

13.3

Lùng Phình - Bản Già - Tả Cú Tý (trừ 4Km trùng với QL.4)

15

Km44+400 - Km59+400

15

 

 

 

 

 

15

 

13.4

Tả Củ Tỷ - Bản Liền

18,5

Km59+400 - Km77+900

18,5

 

 

 

 

18,5

 

 

14

Đường tỉnh 160

43,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Đoạn Bảo Nhai - Tân Dương

23

Km0-Km23

23

 

 

 

 

23

 

 

13

Km23 - Km36

13

 

 

 

 

 

13

 

14,2

Đoạn Xuân Hòa - Phố Ràng

7,5

Km36 - Km43+500

7,5

 

 

 

 

7,5

 

 

15

Đường tỉnh 161

51,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,1

Đoạn Vạn Hòa - Thái Niên

13,2

Km0-Km13+200

13,2

 

 

 

 

 

13,2

 

15,2

Đoạn Phố Lu - Bảo Hà

31,7

Km13+200 -Km44+900

31,7

 

 

 

 

 

31,7

 

15,3

Đoạn Bào Hà - Lang Khay

6,40

Km44+900 -Km51+300

6,4

 

 

 

 

 

6,3

 

16

Quốc Lộ 4 E

12

Km0- Km12

12

 

 

12

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 210/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường

Địa phận

Từ Km - đến km

Chiều dài (km)

Loại đường (Km)

Ghi chú

Loại 5

Loại 6

 

Tổng cộng

 

 

641,37

 

 

 

I

Huyện Sa Pa

 

 

42,00

 

 

 

I

Đường QL4D - Hang động Tả Phìn

Huyện SaPa

Km0-Km6

6,00

 

6

Láng Nhựa

2

Đường Sa Pa - San Sả Hồ

Huyện SaPa

Km0-Km4+500

4,50

 

4,5

Láng Nhựa

3

Đường vào xã Tả Van

Huyện SaPa

Km0-Km1

1,00

 

1

Láng Nhựa

4

Đường vào xã Lao Chải

Huyện SaPa

Km0-Km0+800

0,80

 

0,8

Láng Nhựa

5

Đường vào xã Sử Pán

Huyện SaPa

Km0-Km1+700

1,70

 

1,7

Láng Nhựa

6

Đường Bản Dền - Bản Phùng

Huyện SaPa

Km0-Km13

13,00

 

13

Láng Nhựa

7

Đường vào xã Bản Hồ

Huyện SaPa

Km0-Km1+500

1,50

 

1,5

Láng Nhựa

8

Đường QL4D - Sâu Chua - Hang Đá - TL 152

Huyện SaPa

Km0-Km13+500

13,50

 

13,5

Láng Nhựa

II

Huyện Văn Bàn

 

 

41,60

 

 

 

1

Đường Văn Bàn - Liêm Phú

Huyện Văn Bàn

Km0- Km7

7,00

 

7

Láng Nhựa

2

Chiềng Ken - Liếm Phú

Huyện Văn Bàn

Km0-Km3

3,00

 

 

Cấp phối

3

Dương Quỳ - Dần Thàng

Huyện Văn Bàn

Km0 - Km8

8,00

 

8

Láng Nhựa

4

Minh Lương - Nậm Xây

Huyện Văn Bàn

Km0 - Km4+500

4,50

 

4,5

Láng Nhựa

5

Dương Quỳ - Nậm Chày

Huyện Văn Bàn

Km0-Km15

15,00

 

15

Cấp phối

6

Đường Võ Lao - Nậm Mả

Huyện Văn Bàn

Km0 - Km4+100

4,10

 

4,1

Láng Nhựa

III

Thành phố Lào Cai

 

 

43,20

 

 

 

1

Đường Sơn Mãn - Giang Đông

TP. Lào Cai

Km0 - Km5+200

5,20

 

5,2

Láng Nhựa

2

Đường Làng Thàng - Cầu Sập

TP. Lào Cai

Km0- Km7+700

7,70

 

7,7

Láng Nhựa

3

Đường vào UBND xã Đồng Tuyển

TP. Lào Cai

Km0-Km1+200

1,20

 

1,2

Láng Nhựa

4

Đường liên xã Tả Phời

TP. Lào Cai

Km0- Km8

8,00

 

8

Láng Nhựa

5

Đường làng Cuống - Phìn Hồ

TP. Lào Cai

Km0+ Km8+400

8,40

 

8,4

Láng Nhựa

6

Đường cầu Suối đôi - Tả Phời

TP. Lào Cai

Km0 - Km4+700

4,70

 

4,7

Láng Nhựa

7

Đường Chính Cường - Cửa Cái

TP. Lào Cai

Km0-Km8

8,00

 

8

Làng Nhựa

IV

Huyện Bắc Hà

 

 

146,37

 

 

 

1

Đường lùng phìn - Tả văn chư

Huyện Bắc Hà

Km0-Km10+600

10,60

 

10,6

Láng Nhựa

2

KM6 QL.4 - Bản già

Huyện Bắc Hà

Km0-Km1

1,50

 

1,5

Láng Nhựa

3

Km8 QL.4 - Lùng cải

Huyện Bắc Hà

Km0- Km10+200

10,20

 

10,2

Láng Nhựa

4

Đường Bắc hà - Thải Giàng phồ - Tà Chải

Huyện Bắc Hà

Km0-Km4

4,00

 

4

Láng Nhựa

5

Km5 TL.153 - Cốc ly

Huyện Bắc Hà

Km0- Km19+470

19,47

 

19,47

Láng Nhựa

6

Cầu Nậm Tụn- Nậm lỳc

Huyện Bắc Hà

Km0-Km3

3,00

 

 

Láng Nhựa

7

Đường Bản Phố - Tả Văn Chư

Huyện Bắc Hà

Km0 - Km8+200

8,20

 

8,2

Láng Nhựa

8

Đường UBND xã Lầu thí Ngài

Huyện Bắc Hà

Km0-Km2

2,00

 

2

Láng Nhựa

9

Đường Nậm trì - Nậm Đét

Huyện Bắc Hà

Km0-Km11

11,00

 

11

Láng Nhựa

10

Đường Bản Già - Tả Củ tỷ

Huyện Bắc Hà

Km0 - Km2+400

2,40

 

2,4

Láng Nhựa

11

Nậm thảng - Bản liền

Huyện Bắc Hà

Km0- Km12+500

12,50

 

12,5

Láng Nhựa

12

Đường vào xã Na hối

Huyện Bắc Hà

Km0-Km2

2,00

 

2

Láng Nhựa

13

Đường Nậm Khánh - Bản liền

Huyện Bắc Hà

Km0 - Km8+700

8,70

 

8,7

BTXM + Nhựa

14

Hoàng Thu Phố - Phìn Chư 3 (SMC)

Huyện Bắc Hà

Km0-Km12

12,00

 

12

Cấp phối

15

Quán Hóa - Lự Sui Tủng (Bản già)

Huyện Bắc Hà

Km0-Km10+800

10,80

 

10,8

Cấp phối

16

Minh Hà - Làng Chảng - QL 70.

Huyện Bắc Hà

Km0-Km4

4,00

 

4

BTXM + Nhựa

17

Phéc Bủng (Bản Phố) - Nậm Giỏ, xã Cốc Ly

Huyện Bắc Hà

Km0-Km17+500

17,50

 

17,5

Cấp phối

18

- DT 153 -Trung Đụ - UBND xã Nậm Nòm

Huyện Bắc Hà

Km0 - Km6+500

6,50

 

6,5

Cấp phối

V

Huyện Bảo Yên

 

 

88,10

 

 

 

1

Đường vào xã Việt Tiến

Huyện Bảo Yên

Km0 -Km7

7,00

 

7

Nhựa + cấp phối

2

Đường Long Phúc - Long Khánh

Huyện Bảo Yên

Km0-Km15

15,00

 

15

Nhựa + Cấp phối

3

Tuyến Long Khỏnh - Bản 9 - Khánh Hòa Lục Yên

Huyện Bảo Yên

Km0-Km6

6,00

 

6

Cấp phối

4

Đường N2 (Đường sắt - Hương Đủ)

Huyện Bảo Yên

Km0 - Km0+400

0,40

 

0,4

Láng Nhựa

5

Tuyến vào Đền Bảo Hà

Huyện Bảo Yên

Km0- Km0+200

0,20

 

0,2

Láng Nhựa

6

Đường QL279-QL70 xó Yên Sơn

Huyện Bảo Yên

Km0- Km0+900

0,90

 

0,9

Cấp phối

7

Đường xã Tân Dương - Xã Thượng Hà

Huyện Bảo Yên

Km0-Km13+500

13,50

 

13,5

Cấp phối

8

Đường vào xã Lương Sơn

Huyện Bảo Yên

Km0 - Km10+500

10,50

 

10,5

Láng Nhựa

9

Đường trục xã Điện Quang

Huyện Bảo Yên

Km0-Km6

6,00

 

6

Cấp phối

10

Tuyến Nà Đình -Nà Uốt - Bản Rịa

Huyện Bảo Yên

Km0 - Km0+600

0,60

 

0,6

BTXM

11

Tuyển trung tâm cụm xã ( Chợ Nghĩa Đô)

Huyện Bảo Yên

Km0 - Km0+200

0,20

 

0,2

Láng Nhựa

12

Tuyến Ông Đủng - Trường cấp 2 xã Nghĩa Đô

Huyện Bảo Yên

Km0 - Km0+900

0,90

 

0,9

BTXM

13

Đường Minh Tân - Kim Sơn

Huyện Bảo Yên

Km0 - Km24+300

24,30

 

24,3

Nhựa + BTXM

14

Đường Thượng Hà - Minh Tân

Huyện Bảo Yên

Km0 - Km2+600

2,60

 

2,6

Láng Nhựa

VI

Huyện Bát Xát

 

 

108,20

 

 

 

1

Đường vào xã Tòng Sành

Huyện Bát Xát

Km0-Km7

7,00

 

7

Láng nhựa

2

Đường Quang Kim - Cốc San

Huyện Bát Xát

Km0-Km12+300

12,30

 

12,3

Láng nhựa

3

Đường Quang Kim - Phin Ngan

Huyện Bát Xát

Km0-Km14

14,00

 

14

Nhựa + BT

4

Đường Tả Lèng - Tả Pa Cheo

Huyện Bát Xát

Km0-Km9

9,00

 

9

Cấp phối

5

Đường Mường Hum - Dền Thàng - Trung Trải

Huyện Bát Xát

Km0 - Km12

12,00

 

12

Láng Nhựa

6

Đường Mường Hum - Nậm Pung

Huyện Bát Xát

Km0 - Km6+200

6,20

 

6,2

Cấp phối

7

Đường Mường Hum - Trung Lèng Hồ

Huyện Bát Xát

Km0 - Km3

3,00

 

3

Cấp phối

8

Đường Lũng Pô - Sín Chải (Tuần tra biên giới)

Huyện Bát Xát

Km0 - Km34

34,00

 

34

Cấp phối

9

Đường Nậm Cáng-Tung qua

Huyện Bát Xát

Km0-Km10+700

10,70

 

10,7

Cấp phối

VII

Huyện Mường Khương

 

 

63,70

 

 

 

1

Bãi Bằng - La Pan Tẩn

Huyện Mường Khương

Km0 - Km3

3,00

 

3

Cấp phối

2

Km 15- U Thài

Huyện Mường Khương

Km0 - Km5

5,00

 

5

Nhựa

3

Pha Long - Lồ Cố Chin

Huyện Mường Khương

Km0 - Km5

5,00

 

5

Nhựa

4

Mường Khương - Tung Chung Phố

Huyện Mường Khương

Km0-Km10

2,00

 

2

bê tông

5

Bản Lầu - Bản Xen

Huyện Mường Khương

Km0-Km1+200

10,00

 

10

Nhựa

6

Đường Quốc lộ 4D - Bản Xen

Huyện Mường Khương

Km0 - Km4

1,20

 

1,2

Cấp phối

7

Vào UBND xã Tả Gia Khâu

Huyện Mường Khương

Km0-Km3

3,00

 

3

Cấp phối

8

U Thài - Lùng Khấu Nhin

Huyện Mường Khương

Km0-Km5

5,00

 

5

Nhựa

9

QL4- UBND xã Dìn Chin

Huyện Mường Khương

Km0 - Km1+800

1,80

 

1,8

Cấp phối

10

Đường Tung Chung Phố - Dìn chin - Tả Gia Khâu

Huyện Mường Khương

Km0-Km15+700

15,70

 

15,7

Cấp phối

11

Đường Hoàng liên sơn 2

Huyện Mường Khương

Km0-Km12

12,00

 

12

Nhựa

VIII

Huyện Si Ma Cai

 

 

76,20

 

 

 

1

Đường Si Ma Cai - Nàn Sín

Huyện Si Ma Cai

Km0-Km14

14,00

 

14

nhựa

2

Đường vào xã Thào Chư Phìn

Huyện Si Ma Cai

Km0-Km7

7,00

 

7

nhựa

3

Đường Lùng Sui - Lùng Phình

Huyện Si Ma Cai

Km0- Km12

12,00

 

12

cấp phối

4

Đường xuống trạm biên phòng

Huyện Si Ma Cai

Km0-Km12

12,00

 

12

cấp phối

5

Đường vào UBND xã Lử Thẩn

Huyện Si Ma Cai

Km0 - Km0+500

0,50

 

0,5

bê tông

6

Đường Si Ma Cai - Mản Thẩn

Huyện Si Ma Cai

Km0 - Km4+800

4,80

 

4,8

nhựa

7

Đường Si Ma Cai - Mản Thẩn

Huyện Si Ma Cai

Km0 - Km2+200

2,20

 

2,2

nhựa

8

Đường Mản Thẩn - Ngải Phóng Chồ

Huyện Si Ma Cai

Km0 - Km4

4,00

 

4

bê tông

9

Đường vào thôn Lù Dì Sán

Huyện Si Ma Cai

Km0-Km10+700

10,70

 

10,7

nhựa

10

Đường Liên xã Lử Thẩn - Lùng Sui

Huyện Si Ma Cai

Km0-Km9

9,00

 

9

cấp phối

IX

Huyện Bảo Thắng

 

 

32,00

 

 

 

1

Đường QL 4E - Trì Quang - Xã Lu

Huyện Bảo Thắng

Km0-Km16+500

16,50

 

16,5

Láng nhựa

2

Đường Thái Niên - Gia Phú

Huyện Bảo Thắng

Km0-Km9

9,00

 

9

Láng nhựa

3

Đường Bản Phiệt - Làng Chung

Huyện Bảo Thắng

Km0- Km6+500

6,50

 

6,5

Cấp phối

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...