Quyết định 210/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2017, tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 210/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Thanh Dương |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2017, TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về xếp loại đường bộ để tính giá cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 239/TTr-SGTVT ngày 14/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai để tính cước vận tải bằng xe ô tô theo quy định.
(có phụ lục 1, 2 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh Lào Cai về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2017
(kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tên tuyến theo QH |
Tổng chiều dài |
Lý trình từ Km ÷ Km |
Chiều dài |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
|
Tổng cộng |
813,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 151 (Xuân Giao - Khe Lếch) |
40 |
Km0 ÷ Km40 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 151B |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn Võ Lao - Hòa Mạc |
12 |
Km0 ÷ Km12 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
2.2 |
Đoạn Văn Bàn - Nậm Tha |
30 |
Km12-Km12+900 |
0,9 |
|
|
|
0,9 |
|
|
|
Km12+900-Km20 |
7,1 |
|
|
|
|
|
7,1 |
|
|||
Km20-Km41+100 |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
|
|||
3 |
Đường tỉnh 151C |
37,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Đoạn Sơn Hà - Cam Cọn |
28,3 |
Km0-Km28+600 |
28,6 |
|
|
|
|
28,6 |
|
|
3,2 |
Đoạn Tân An - Khe Sang |
9,3 |
Km28+600-Km37+900 |
9,3 |
|
|
|
|
9,3 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 152 |
58,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1 |
Đoạn Sa Pa - Bản Dền |
’15 |
Km0-Km15 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
Mặt đường hư hỏng |
4,2 |
Bản Dền - Thanh Phú |
9 |
Km15 - Km24 |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
4,2 |
Thanh Phú - Xuân Giao |
26,3 |
Km24-Km50+300 |
26,3 |
|
|
|
|
26,3 |
|
|
4,3 |
Xuân Giao - Quốc lộ 4E (Cầu Lu) |
8,4 |
Km50+300-Km58+ 700 |
8,4 |
|
|
8,4 |
|
|
|
|
5 |
Đường tỉnh 152B |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1 |
Đoạn từ cầu Thanh Phú - UBND xã Thanh Phú |
3 |
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
5,2 |
Đoạn từ UBND xã Thanh Phú- Nậm Cang |
11 |
Km3-Km14 |
11 |
|
|
|
|
|
11 |
|
6 |
Đường tỉnh 153 |
74,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,1 |
Đoạn Bắc Ngầm - Bắc Hà |
25 |
Km0-Km25 |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
|
6,2 |
Đoạn Bắc Hà - Bản Liền |
24,7 |
Km25-Km50 |
24,7 |
|
|
|
|
|
24,7 |
|
6,3 |
Đoạn Bản Liền - Nghĩa Đô |
24.5 |
Km50-Km74+200 |
24,5 |
|
|
|
|
24,5 |
|
|
7 |
Đường tỉnh 154 |
107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Đoạn Bản Lầu - Nậm Chẩy - Mường Khương |
37 |
Km0-Km19 |
19 |
|
|
|
|
19 |
|
|
Km19- Km20 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Mặt đường hư hỏng chưa thi công |
|||
Km20-Km37 |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|||
7,2 |
Đoạn Mường Khương - Cốc Ly |
54 |
Km37-Km91 |
54 |
|
|
|
|
|
54 |
|
7.3 |
Cốc Ly - Phong Niên |
16 |
Km91-Km107 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
|
8 |
Đường tỉnh 155 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,1 |
Đoạn Dền Sáng - Bản Xèo - Tả Giàng Phình |
35 |
Km0-Km35 |
35 |
|
|
|
|
|
35 |
|
8,2 |
Đoạn Bản Xèo - Ô Quý Hồ |
15 |
Km35-Km50 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
9 |
Đường tỉnh 156 |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,1 |
Đoạn Kim Thành - Châu Giàng |
4,8 |
Km0-Km4+800 |
4,8 |
|
4,8 |
|
|
|
|
|
|
Đoạn Châu Giàng - Bản Vược |
10,3 |
Km4+800-Km15+100 |
10,3 |
|
|
|
|
10,3 |
|
|
|
Đoạn Ngòi Phát - Tùng Sáng |
35,9 |
Km15+100-Km41+400 |
35,9 |
|
|
|
|
35,9 |
|
|
10 |
Đường tỉnh 156B |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,1 |
Đoạn Hợp Thành - Bắc Cường |
12 |
Km0-Km12 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
10,2 |
Đoạn Kim Tân - Bản Vược |
19 |
Km12-Km31 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
10,3 |
Đoạn Bản Vược- Bản Xèo |
17 |
Km31-Km48 |
17 |
|
|
|
|
|
17 |
Mặt đường hư hỏng |
11 |
Đường tỉnh 157 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,1 |
Đoạn Phố Mới - Phong Hải |
25 |
Km0-Km25 |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
|
11,2 |
Đoạn Phong Hải - Quốc lộ 4E (Xuân Quang) |
15 |
Km25-Km40 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
12 |
Đường tỉnh 158 |
66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,1 |
Tùng Sáng - A Mú Sung |
6 |
Km0- Km6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
12,2 |
A Mú Sung - A Lù |
13 |
Km6-Km19 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
12,3 |
A Lù - A Lù |
4 |
Km19-Km23 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
12,4 |
A Lù- Dền Sáng |
36 |
Km23 - Km60 |
37 |
|
|
|
|
|
37 |
|
12,5 |
Đoạn Dền Sáng - Sàng Ma Sao (hướng đi Phong Thổ) |
7 |
Km60-Km67 |
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
13 |
Đường tỉnh 159 |
77,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đoạn Si Ma Cai - Bắc Hà |
34,4 |
Km0-Km34+400 |
34,4 |
|
|
|
|
|
34,4 |
|
13.2 |
Đoạn Bắc Hà - Lùng Phình |
10 |
Km34+400 - Km44+400 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
13.3 |
Lùng Phình - Bản Già - Tả Cú Tý (trừ 4Km trùng với QL.4) |
15 |
Km44+400 - Km59+400 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
13.4 |
Tả Củ Tỷ - Bản Liền |
18,5 |
Km59+400 - Km77+900 |
18,5 |
|
|
|
|
18,5 |
|
|
14 |
Đường tỉnh 160 |
43,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Đoạn Bảo Nhai - Tân Dương |
23 |
Km0-Km23 |
23 |
|
|
|
|
23 |
|
|
13 |
Km23 - Km36 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
||
14,2 |
Đoạn Xuân Hòa - Phố Ràng |
7,5 |
Km36 - Km43+500 |
7,5 |
|
|
|
|
7,5 |
|
|
15 |
Đường tỉnh 161 |
51,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,1 |
Đoạn Vạn Hòa - Thái Niên |
13,2 |
Km0-Km13+200 |
13,2 |
|
|
|
|
|
13,2 |
|
15,2 |
Đoạn Phố Lu - Bảo Hà |
31,7 |
Km13+200 -Km44+900 |
31,7 |
|
|
|
|
|
31,7 |
|
15,3 |
Đoạn Bào Hà - Lang Khay |
6,40 |
Km44+900 -Km51+300 |
6,4 |
|
|
|
|
|
6,3 |
|
16 |
Quốc Lộ 4 E |
12 |
Km0- Km12 |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 210/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường |
Địa phận |
Từ Km - đến km |
Chiều dài (km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
|
641,37 |
|
|
|
I |
Huyện Sa Pa |
|
|
42,00 |
|
|
|
I |
Đường QL4D - Hang động Tả Phìn |
Huyện SaPa |
Km0-Km6 |
6,00 |
|
6 |
Láng Nhựa |
2 |
Đường Sa Pa - San Sả Hồ |
Huyện SaPa |
Km0-Km4+500 |
4,50 |
|
4,5 |
Láng Nhựa |
3 |
Đường vào xã Tả Van |
Huyện SaPa |
Km0-Km1 |
1,00 |
|
1 |
Láng Nhựa |
4 |
Đường vào xã Lao Chải |
Huyện SaPa |
Km0-Km0+800 |
0,80 |
|
0,8 |
Láng Nhựa |
5 |
Đường vào xã Sử Pán |
Huyện SaPa |
Km0-Km1+700 |
1,70 |
|
1,7 |
Láng Nhựa |
6 |
Đường Bản Dền - Bản Phùng |
Huyện SaPa |
Km0-Km13 |
13,00 |
|
13 |
Láng Nhựa |
7 |
Đường vào xã Bản Hồ |
Huyện SaPa |
Km0-Km1+500 |
1,50 |
|
1,5 |
Láng Nhựa |
8 |
Đường QL4D - Sâu Chua - Hang Đá - TL 152 |
Huyện SaPa |
Km0-Km13+500 |
13,50 |
|
13,5 |
Láng Nhựa |
II |
Huyện Văn Bàn |
|
|
41,60 |
|
|
|
1 |
Đường Văn Bàn - Liêm Phú |
Huyện Văn Bàn |
Km0- Km7 |
7,00 |
|
7 |
Láng Nhựa |
2 |
Chiềng Ken - Liếm Phú |
Huyện Văn Bàn |
Km0-Km3 |
3,00 |
|
|
Cấp phối |
3 |
Dương Quỳ - Dần Thàng |
Huyện Văn Bàn |
Km0 - Km8 |
8,00 |
|
8 |
Láng Nhựa |
4 |
Minh Lương - Nậm Xây |
Huyện Văn Bàn |
Km0 - Km4+500 |
4,50 |
|
4,5 |
Láng Nhựa |
5 |
Dương Quỳ - Nậm Chày |
Huyện Văn Bàn |
Km0-Km15 |
15,00 |
|
15 |
Cấp phối |
6 |
Đường Võ Lao - Nậm Mả |
Huyện Văn Bàn |
Km0 - Km4+100 |
4,10 |
|
4,1 |
Láng Nhựa |
III |
Thành phố Lào Cai |
|
|
43,20 |
|
|
|
1 |
Đường Sơn Mãn - Giang Đông |
TP. Lào Cai |
Km0 - Km5+200 |
5,20 |
|
5,2 |
Láng Nhựa |
2 |
Đường Làng Thàng - Cầu Sập |
TP. Lào Cai |
Km0- Km7+700 |
7,70 |
|
7,7 |
Láng Nhựa |
3 |
Đường vào UBND xã Đồng Tuyển |
TP. Lào Cai |
Km0-Km1+200 |
1,20 |
|
1,2 |
Láng Nhựa |
4 |
Đường liên xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
Km0- Km8 |
8,00 |
|
8 |
Láng Nhựa |
5 |
Đường làng Cuống - Phìn Hồ |
TP. Lào Cai |
Km0+ Km8+400 |
8,40 |
|
8,4 |
Láng Nhựa |
6 |
Đường cầu Suối đôi - Tả Phời |
TP. Lào Cai |
Km0 - Km4+700 |
4,70 |
|
4,7 |
Láng Nhựa |
7 |
Đường Chính Cường - Cửa Cái |
TP. Lào Cai |
Km0-Km8 |
8,00 |
|
8 |
Làng Nhựa |
IV |
Huyện Bắc Hà |
|
|
146,37 |
|
|
|
1 |
Đường lùng phìn - Tả văn chư |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km10+600 |
10,60 |
|
10,6 |
Láng Nhựa |
2 |
KM6 QL.4 - Bản già |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km1 |
1,50 |
|
1,5 |
Láng Nhựa |
3 |
Km8 QL.4 - Lùng cải |
Huyện Bắc Hà |
Km0- Km10+200 |
10,20 |
|
10,2 |
Láng Nhựa |
4 |
Đường Bắc hà - Thải Giàng phồ - Tà Chải |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km4 |
4,00 |
|
4 |
Láng Nhựa |
5 |
Km5 TL.153 - Cốc ly |
Huyện Bắc Hà |
Km0- Km19+470 |
19,47 |
|
19,47 |
Láng Nhựa |
6 |
Cầu Nậm Tụn- Nậm lỳc |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km3 |
3,00 |
|
|
Láng Nhựa |
7 |
Đường Bản Phố - Tả Văn Chư |
Huyện Bắc Hà |
Km0 - Km8+200 |
8,20 |
|
8,2 |
Láng Nhựa |
8 |
Đường UBND xã Lầu thí Ngài |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km2 |
2,00 |
|
2 |
Láng Nhựa |
9 |
Đường Nậm trì - Nậm Đét |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km11 |
11,00 |
|
11 |
Láng Nhựa |
10 |
Đường Bản Già - Tả Củ tỷ |
Huyện Bắc Hà |
Km0 - Km2+400 |
2,40 |
|
2,4 |
Láng Nhựa |
11 |
Nậm thảng - Bản liền |
Huyện Bắc Hà |
Km0- Km12+500 |
12,50 |
|
12,5 |
Láng Nhựa |
12 |
Đường vào xã Na hối |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km2 |
2,00 |
|
2 |
Láng Nhựa |
13 |
Đường Nậm Khánh - Bản liền |
Huyện Bắc Hà |
Km0 - Km8+700 |
8,70 |
|
8,7 |
BTXM + Nhựa |
14 |
Hoàng Thu Phố - Phìn Chư 3 (SMC) |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km12 |
12,00 |
|
12 |
Cấp phối |
15 |
Quán Hóa - Lự Sui Tủng (Bản già) |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km10+800 |
10,80 |
|
10,8 |
Cấp phối |
16 |
Minh Hà - Làng Chảng - QL 70. |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km4 |
4,00 |
|
4 |
BTXM + Nhựa |
17 |
Phéc Bủng (Bản Phố) - Nậm Giỏ, xã Cốc Ly |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km17+500 |
17,50 |
|
17,5 |
Cấp phối |
18 |
- DT 153 -Trung Đụ - UBND xã Nậm Nòm |
Huyện Bắc Hà |
Km0 - Km6+500 |
6,50 |
|
6,5 |
Cấp phối |
V |
Huyện Bảo Yên |
|
|
88,10 |
|
|
|
1 |
Đường vào xã Việt Tiến |
Huyện Bảo Yên |
Km0 -Km7 |
7,00 |
|
7 |
Nhựa + cấp phối |
2 |
Đường Long Phúc - Long Khánh |
Huyện Bảo Yên |
Km0-Km15 |
15,00 |
|
15 |
Nhựa + Cấp phối |
3 |
Tuyến Long Khỏnh - Bản 9 - Khánh Hòa Lục Yên |
Huyện Bảo Yên |
Km0-Km6 |
6,00 |
|
6 |
Cấp phối |
4 |
Đường N2 (Đường sắt - Hương Đủ) |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km0+400 |
0,40 |
|
0,4 |
Láng Nhựa |
5 |
Tuyến vào Đền Bảo Hà |
Huyện Bảo Yên |
Km0- Km0+200 |
0,20 |
|
0,2 |
Láng Nhựa |
6 |
Đường QL279-QL70 xó Yên Sơn |
Huyện Bảo Yên |
Km0- Km0+900 |
0,90 |
|
0,9 |
Cấp phối |
7 |
Đường xã Tân Dương - Xã Thượng Hà |
Huyện Bảo Yên |
Km0-Km13+500 |
13,50 |
|
13,5 |
Cấp phối |
8 |
Đường vào xã Lương Sơn |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km10+500 |
10,50 |
|
10,5 |
Láng Nhựa |
9 |
Đường trục xã Điện Quang |
Huyện Bảo Yên |
Km0-Km6 |
6,00 |
|
6 |
Cấp phối |
10 |
Tuyến Nà Đình -Nà Uốt - Bản Rịa |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km0+600 |
0,60 |
|
0,6 |
BTXM |
11 |
Tuyển trung tâm cụm xã ( Chợ Nghĩa Đô) |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km0+200 |
0,20 |
|
0,2 |
Láng Nhựa |
12 |
Tuyến Ông Đủng - Trường cấp 2 xã Nghĩa Đô |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km0+900 |
0,90 |
|
0,9 |
BTXM |
13 |
Đường Minh Tân - Kim Sơn |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km24+300 |
24,30 |
|
24,3 |
Nhựa + BTXM |
14 |
Đường Thượng Hà - Minh Tân |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km2+600 |
2,60 |
|
2,6 |
Láng Nhựa |
VI |
Huyện Bát Xát |
|
|
108,20 |
|
|
|
1 |
Đường vào xã Tòng Sành |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km7 |
7,00 |
|
7 |
Láng nhựa |
2 |
Đường Quang Kim - Cốc San |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km12+300 |
12,30 |
|
12,3 |
Láng nhựa |
3 |
Đường Quang Kim - Phin Ngan |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km14 |
14,00 |
|
14 |
Nhựa + BT |
4 |
Đường Tả Lèng - Tả Pa Cheo |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km9 |
9,00 |
|
9 |
Cấp phối |
5 |
Đường Mường Hum - Dền Thàng - Trung Trải |
Huyện Bát Xát |
Km0 - Km12 |
12,00 |
|
12 |
Láng Nhựa |
6 |
Đường Mường Hum - Nậm Pung |
Huyện Bát Xát |
Km0 - Km6+200 |
6,20 |
|
6,2 |
Cấp phối |
7 |
Đường Mường Hum - Trung Lèng Hồ |
Huyện Bát Xát |
Km0 - Km3 |
3,00 |
|
3 |
Cấp phối |
8 |
Đường Lũng Pô - Sín Chải (Tuần tra biên giới) |
Huyện Bát Xát |
Km0 - Km34 |
34,00 |
|
34 |
Cấp phối |
9 |
Đường Nậm Cáng-Tung qua |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km10+700 |
10,70 |
|
10,7 |
Cấp phối |
VII |
Huyện Mường Khương |
|
|
63,70 |
|
|
|
1 |
Bãi Bằng - La Pan Tẩn |
Huyện Mường Khương |
Km0 - Km3 |
3,00 |
|
3 |
Cấp phối |
2 |
Km 15- U Thài |
Huyện Mường Khương |
Km0 - Km5 |
5,00 |
|
5 |
Nhựa |
3 |
Pha Long - Lồ Cố Chin |
Huyện Mường Khương |
Km0 - Km5 |
5,00 |
|
5 |
Nhựa |
4 |
Mường Khương - Tung Chung Phố |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km10 |
2,00 |
|
2 |
bê tông |
5 |
Bản Lầu - Bản Xen |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km1+200 |
10,00 |
|
10 |
Nhựa |
6 |
Đường Quốc lộ 4D - Bản Xen |
Huyện Mường Khương |
Km0 - Km4 |
1,20 |
|
1,2 |
Cấp phối |
7 |
Vào UBND xã Tả Gia Khâu |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km3 |
3,00 |
|
3 |
Cấp phối |
8 |
U Thài - Lùng Khấu Nhin |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km5 |
5,00 |
|
5 |
Nhựa |
9 |
QL4- UBND xã Dìn Chin |
Huyện Mường Khương |
Km0 - Km1+800 |
1,80 |
|
1,8 |
Cấp phối |
10 |
Đường Tung Chung Phố - Dìn chin - Tả Gia Khâu |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km15+700 |
15,70 |
|
15,7 |
Cấp phối |
11 |
Đường Hoàng liên sơn 2 |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km12 |
12,00 |
|
12 |
Nhựa |
VIII |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
76,20 |
|
|
|
1 |
Đường Si Ma Cai - Nàn Sín |
Huyện Si Ma Cai |
Km0-Km14 |
14,00 |
|
14 |
nhựa |
2 |
Đường vào xã Thào Chư Phìn |
Huyện Si Ma Cai |
Km0-Km7 |
7,00 |
|
7 |
nhựa |
3 |
Đường Lùng Sui - Lùng Phình |
Huyện Si Ma Cai |
Km0- Km12 |
12,00 |
|
12 |
cấp phối |
4 |
Đường xuống trạm biên phòng |
Huyện Si Ma Cai |
Km0-Km12 |
12,00 |
|
12 |
cấp phối |
5 |
Đường vào UBND xã Lử Thẩn |
Huyện Si Ma Cai |
Km0 - Km0+500 |
0,50 |
|
0,5 |
bê tông |
6 |
Đường Si Ma Cai - Mản Thẩn |
Huyện Si Ma Cai |
Km0 - Km4+800 |
4,80 |
|
4,8 |
nhựa |
7 |
Đường Si Ma Cai - Mản Thẩn |
Huyện Si Ma Cai |
Km0 - Km2+200 |
2,20 |
|
2,2 |
nhựa |
8 |
Đường Mản Thẩn - Ngải Phóng Chồ |
Huyện Si Ma Cai |
Km0 - Km4 |
4,00 |
|
4 |
bê tông |
9 |
Đường vào thôn Lù Dì Sán |
Huyện Si Ma Cai |
Km0-Km10+700 |
10,70 |
|
10,7 |
nhựa |
10 |
Đường Liên xã Lử Thẩn - Lùng Sui |
Huyện Si Ma Cai |
Km0-Km9 |
9,00 |
|
9 |
cấp phối |
IX |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
32,00 |
|
|
|
1 |
Đường QL 4E - Trì Quang - Xã Lu |
Huyện Bảo Thắng |
Km0-Km16+500 |
16,50 |
|
16,5 |
Láng nhựa |
2 |
Đường Thái Niên - Gia Phú |
Huyện Bảo Thắng |
Km0-Km9 |
9,00 |
|
9 |
Láng nhựa |
3 |
Đường Bản Phiệt - Làng Chung |
Huyện Bảo Thắng |
Km0- Km6+500 |
6,50 |
|
6,5 |
Cấp phối |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2017, TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về xếp loại đường bộ để tính giá cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 239/TTr-SGTVT ngày 14/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai để tính cước vận tải bằng xe ô tô theo quy định.
(có phụ lục 1, 2 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh Lào Cai về việc xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2017
(kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tên tuyến theo QH |
Tổng chiều dài |
Lý trình từ Km ÷ Km |
Chiều dài |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
|
Tổng cộng |
813,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 151 (Xuân Giao - Khe Lếch) |
40 |
Km0 ÷ Km40 |
40 |
|
|
|
40 |
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 151B |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn Võ Lao - Hòa Mạc |
12 |
Km0 ÷ Km12 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
2.2 |
Đoạn Văn Bàn - Nậm Tha |
30 |
Km12-Km12+900 |
0,9 |
|
|
|
0,9 |
|
|
|
Km12+900-Km20 |
7,1 |
|
|
|
|
|
7,1 |
|
|||
Km20-Km41+100 |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
|
|||
3 |
Đường tỉnh 151C |
37,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Đoạn Sơn Hà - Cam Cọn |
28,3 |
Km0-Km28+600 |
28,6 |
|
|
|
|
28,6 |
|
|
3,2 |
Đoạn Tân An - Khe Sang |
9,3 |
Km28+600-Km37+900 |
9,3 |
|
|
|
|
9,3 |
|
|
4 |
Đường tỉnh 152 |
58,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1 |
Đoạn Sa Pa - Bản Dền |
’15 |
Km0-Km15 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
Mặt đường hư hỏng |
4,2 |
Bản Dền - Thanh Phú |
9 |
Km15 - Km24 |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
4,2 |
Thanh Phú - Xuân Giao |
26,3 |
Km24-Km50+300 |
26,3 |
|
|
|
|
26,3 |
|
|
4,3 |
Xuân Giao - Quốc lộ 4E (Cầu Lu) |
8,4 |
Km50+300-Km58+ 700 |
8,4 |
|
|
8,4 |
|
|
|
|
5 |
Đường tỉnh 152B |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1 |
Đoạn từ cầu Thanh Phú - UBND xã Thanh Phú |
3 |
Km0-Km3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
5,2 |
Đoạn từ UBND xã Thanh Phú- Nậm Cang |
11 |
Km3-Km14 |
11 |
|
|
|
|
|
11 |
|
6 |
Đường tỉnh 153 |
74,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,1 |
Đoạn Bắc Ngầm - Bắc Hà |
25 |
Km0-Km25 |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
|
6,2 |
Đoạn Bắc Hà - Bản Liền |
24,7 |
Km25-Km50 |
24,7 |
|
|
|
|
|
24,7 |
|
6,3 |
Đoạn Bản Liền - Nghĩa Đô |
24.5 |
Km50-Km74+200 |
24,5 |
|
|
|
|
24,5 |
|
|
7 |
Đường tỉnh 154 |
107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Đoạn Bản Lầu - Nậm Chẩy - Mường Khương |
37 |
Km0-Km19 |
19 |
|
|
|
|
19 |
|
|
Km19- Km20 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Mặt đường hư hỏng chưa thi công |
|||
Km20-Km37 |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|||
7,2 |
Đoạn Mường Khương - Cốc Ly |
54 |
Km37-Km91 |
54 |
|
|
|
|
|
54 |
|
7.3 |
Cốc Ly - Phong Niên |
16 |
Km91-Km107 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
|
8 |
Đường tỉnh 155 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,1 |
Đoạn Dền Sáng - Bản Xèo - Tả Giàng Phình |
35 |
Km0-Km35 |
35 |
|
|
|
|
|
35 |
|
8,2 |
Đoạn Bản Xèo - Ô Quý Hồ |
15 |
Km35-Km50 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
9 |
Đường tỉnh 156 |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,1 |
Đoạn Kim Thành - Châu Giàng |
4,8 |
Km0-Km4+800 |
4,8 |
|
4,8 |
|
|
|
|
|
|
Đoạn Châu Giàng - Bản Vược |
10,3 |
Km4+800-Km15+100 |
10,3 |
|
|
|
|
10,3 |
|
|
|
Đoạn Ngòi Phát - Tùng Sáng |
35,9 |
Km15+100-Km41+400 |
35,9 |
|
|
|
|
35,9 |
|
|
10 |
Đường tỉnh 156B |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,1 |
Đoạn Hợp Thành - Bắc Cường |
12 |
Km0-Km12 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
10,2 |
Đoạn Kim Tân - Bản Vược |
19 |
Km12-Km31 |
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
10,3 |
Đoạn Bản Vược- Bản Xèo |
17 |
Km31-Km48 |
17 |
|
|
|
|
|
17 |
Mặt đường hư hỏng |
11 |
Đường tỉnh 157 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,1 |
Đoạn Phố Mới - Phong Hải |
25 |
Km0-Km25 |
25 |
|
|
|
|
25 |
|
|
11,2 |
Đoạn Phong Hải - Quốc lộ 4E (Xuân Quang) |
15 |
Km25-Km40 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
12 |
Đường tỉnh 158 |
66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,1 |
Tùng Sáng - A Mú Sung |
6 |
Km0- Km6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
12,2 |
A Mú Sung - A Lù |
13 |
Km6-Km19 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
12,3 |
A Lù - A Lù |
4 |
Km19-Km23 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
12,4 |
A Lù- Dền Sáng |
36 |
Km23 - Km60 |
37 |
|
|
|
|
|
37 |
|
12,5 |
Đoạn Dền Sáng - Sàng Ma Sao (hướng đi Phong Thổ) |
7 |
Km60-Km67 |
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
13 |
Đường tỉnh 159 |
77,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đoạn Si Ma Cai - Bắc Hà |
34,4 |
Km0-Km34+400 |
34,4 |
|
|
|
|
|
34,4 |
|
13.2 |
Đoạn Bắc Hà - Lùng Phình |
10 |
Km34+400 - Km44+400 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
13.3 |
Lùng Phình - Bản Già - Tả Cú Tý (trừ 4Km trùng với QL.4) |
15 |
Km44+400 - Km59+400 |
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
13.4 |
Tả Củ Tỷ - Bản Liền |
18,5 |
Km59+400 - Km77+900 |
18,5 |
|
|
|
|
18,5 |
|
|
14 |
Đường tỉnh 160 |
43,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Đoạn Bảo Nhai - Tân Dương |
23 |
Km0-Km23 |
23 |
|
|
|
|
23 |
|
|
13 |
Km23 - Km36 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
||
14,2 |
Đoạn Xuân Hòa - Phố Ràng |
7,5 |
Km36 - Km43+500 |
7,5 |
|
|
|
|
7,5 |
|
|
15 |
Đường tỉnh 161 |
51,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,1 |
Đoạn Vạn Hòa - Thái Niên |
13,2 |
Km0-Km13+200 |
13,2 |
|
|
|
|
|
13,2 |
|
15,2 |
Đoạn Phố Lu - Bảo Hà |
31,7 |
Km13+200 -Km44+900 |
31,7 |
|
|
|
|
|
31,7 |
|
15,3 |
Đoạn Bào Hà - Lang Khay |
6,40 |
Km44+900 -Km51+300 |
6,4 |
|
|
|
|
|
6,3 |
|
16 |
Quốc Lộ 4 E |
12 |
Km0- Km12 |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 210/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tên đường |
Địa phận |
Từ Km - đến km |
Chiều dài (km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
|
641,37 |
|
|
|
I |
Huyện Sa Pa |
|
|
42,00 |
|
|
|
I |
Đường QL4D - Hang động Tả Phìn |
Huyện SaPa |
Km0-Km6 |
6,00 |
|
6 |
Láng Nhựa |
2 |
Đường Sa Pa - San Sả Hồ |
Huyện SaPa |
Km0-Km4+500 |
4,50 |
|
4,5 |
Láng Nhựa |
3 |
Đường vào xã Tả Van |
Huyện SaPa |
Km0-Km1 |
1,00 |
|
1 |
Láng Nhựa |
4 |
Đường vào xã Lao Chải |
Huyện SaPa |
Km0-Km0+800 |
0,80 |
|
0,8 |
Láng Nhựa |
5 |
Đường vào xã Sử Pán |
Huyện SaPa |
Km0-Km1+700 |
1,70 |
|
1,7 |
Láng Nhựa |
6 |
Đường Bản Dền - Bản Phùng |
Huyện SaPa |
Km0-Km13 |
13,00 |
|
13 |
Láng Nhựa |
7 |
Đường vào xã Bản Hồ |
Huyện SaPa |
Km0-Km1+500 |
1,50 |
|
1,5 |
Láng Nhựa |
8 |
Đường QL4D - Sâu Chua - Hang Đá - TL 152 |
Huyện SaPa |
Km0-Km13+500 |
13,50 |
|
13,5 |
Láng Nhựa |
II |
Huyện Văn Bàn |
|
|
41,60 |
|
|
|
1 |
Đường Văn Bàn - Liêm Phú |
Huyện Văn Bàn |
Km0- Km7 |
7,00 |
|
7 |
Láng Nhựa |
2 |
Chiềng Ken - Liếm Phú |
Huyện Văn Bàn |
Km0-Km3 |
3,00 |
|
|
Cấp phối |
3 |
Dương Quỳ - Dần Thàng |
Huyện Văn Bàn |
Km0 - Km8 |
8,00 |
|
8 |
Láng Nhựa |
4 |
Minh Lương - Nậm Xây |
Huyện Văn Bàn |
Km0 - Km4+500 |
4,50 |
|
4,5 |
Láng Nhựa |
5 |
Dương Quỳ - Nậm Chày |
Huyện Văn Bàn |
Km0-Km15 |
15,00 |
|
15 |
Cấp phối |
6 |
Đường Võ Lao - Nậm Mả |
Huyện Văn Bàn |
Km0 - Km4+100 |
4,10 |
|
4,1 |
Láng Nhựa |
III |
Thành phố Lào Cai |
|
|
43,20 |
|
|
|
1 |
Đường Sơn Mãn - Giang Đông |
TP. Lào Cai |
Km0 - Km5+200 |
5,20 |
|
5,2 |
Láng Nhựa |
2 |
Đường Làng Thàng - Cầu Sập |
TP. Lào Cai |
Km0- Km7+700 |
7,70 |
|
7,7 |
Láng Nhựa |
3 |
Đường vào UBND xã Đồng Tuyển |
TP. Lào Cai |
Km0-Km1+200 |
1,20 |
|
1,2 |
Láng Nhựa |
4 |
Đường liên xã Tả Phời |
TP. Lào Cai |
Km0- Km8 |
8,00 |
|
8 |
Láng Nhựa |
5 |
Đường làng Cuống - Phìn Hồ |
TP. Lào Cai |
Km0+ Km8+400 |
8,40 |
|
8,4 |
Láng Nhựa |
6 |
Đường cầu Suối đôi - Tả Phời |
TP. Lào Cai |
Km0 - Km4+700 |
4,70 |
|
4,7 |
Láng Nhựa |
7 |
Đường Chính Cường - Cửa Cái |
TP. Lào Cai |
Km0-Km8 |
8,00 |
|
8 |
Làng Nhựa |
IV |
Huyện Bắc Hà |
|
|
146,37 |
|
|
|
1 |
Đường lùng phìn - Tả văn chư |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km10+600 |
10,60 |
|
10,6 |
Láng Nhựa |
2 |
KM6 QL.4 - Bản già |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km1 |
1,50 |
|
1,5 |
Láng Nhựa |
3 |
Km8 QL.4 - Lùng cải |
Huyện Bắc Hà |
Km0- Km10+200 |
10,20 |
|
10,2 |
Láng Nhựa |
4 |
Đường Bắc hà - Thải Giàng phồ - Tà Chải |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km4 |
4,00 |
|
4 |
Láng Nhựa |
5 |
Km5 TL.153 - Cốc ly |
Huyện Bắc Hà |
Km0- Km19+470 |
19,47 |
|
19,47 |
Láng Nhựa |
6 |
Cầu Nậm Tụn- Nậm lỳc |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km3 |
3,00 |
|
|
Láng Nhựa |
7 |
Đường Bản Phố - Tả Văn Chư |
Huyện Bắc Hà |
Km0 - Km8+200 |
8,20 |
|
8,2 |
Láng Nhựa |
8 |
Đường UBND xã Lầu thí Ngài |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km2 |
2,00 |
|
2 |
Láng Nhựa |
9 |
Đường Nậm trì - Nậm Đét |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km11 |
11,00 |
|
11 |
Láng Nhựa |
10 |
Đường Bản Già - Tả Củ tỷ |
Huyện Bắc Hà |
Km0 - Km2+400 |
2,40 |
|
2,4 |
Láng Nhựa |
11 |
Nậm thảng - Bản liền |
Huyện Bắc Hà |
Km0- Km12+500 |
12,50 |
|
12,5 |
Láng Nhựa |
12 |
Đường vào xã Na hối |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km2 |
2,00 |
|
2 |
Láng Nhựa |
13 |
Đường Nậm Khánh - Bản liền |
Huyện Bắc Hà |
Km0 - Km8+700 |
8,70 |
|
8,7 |
BTXM + Nhựa |
14 |
Hoàng Thu Phố - Phìn Chư 3 (SMC) |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km12 |
12,00 |
|
12 |
Cấp phối |
15 |
Quán Hóa - Lự Sui Tủng (Bản già) |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km10+800 |
10,80 |
|
10,8 |
Cấp phối |
16 |
Minh Hà - Làng Chảng - QL 70. |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km4 |
4,00 |
|
4 |
BTXM + Nhựa |
17 |
Phéc Bủng (Bản Phố) - Nậm Giỏ, xã Cốc Ly |
Huyện Bắc Hà |
Km0-Km17+500 |
17,50 |
|
17,5 |
Cấp phối |
18 |
- DT 153 -Trung Đụ - UBND xã Nậm Nòm |
Huyện Bắc Hà |
Km0 - Km6+500 |
6,50 |
|
6,5 |
Cấp phối |
V |
Huyện Bảo Yên |
|
|
88,10 |
|
|
|
1 |
Đường vào xã Việt Tiến |
Huyện Bảo Yên |
Km0 -Km7 |
7,00 |
|
7 |
Nhựa + cấp phối |
2 |
Đường Long Phúc - Long Khánh |
Huyện Bảo Yên |
Km0-Km15 |
15,00 |
|
15 |
Nhựa + Cấp phối |
3 |
Tuyến Long Khỏnh - Bản 9 - Khánh Hòa Lục Yên |
Huyện Bảo Yên |
Km0-Km6 |
6,00 |
|
6 |
Cấp phối |
4 |
Đường N2 (Đường sắt - Hương Đủ) |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km0+400 |
0,40 |
|
0,4 |
Láng Nhựa |
5 |
Tuyến vào Đền Bảo Hà |
Huyện Bảo Yên |
Km0- Km0+200 |
0,20 |
|
0,2 |
Láng Nhựa |
6 |
Đường QL279-QL70 xó Yên Sơn |
Huyện Bảo Yên |
Km0- Km0+900 |
0,90 |
|
0,9 |
Cấp phối |
7 |
Đường xã Tân Dương - Xã Thượng Hà |
Huyện Bảo Yên |
Km0-Km13+500 |
13,50 |
|
13,5 |
Cấp phối |
8 |
Đường vào xã Lương Sơn |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km10+500 |
10,50 |
|
10,5 |
Láng Nhựa |
9 |
Đường trục xã Điện Quang |
Huyện Bảo Yên |
Km0-Km6 |
6,00 |
|
6 |
Cấp phối |
10 |
Tuyến Nà Đình -Nà Uốt - Bản Rịa |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km0+600 |
0,60 |
|
0,6 |
BTXM |
11 |
Tuyển trung tâm cụm xã ( Chợ Nghĩa Đô) |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km0+200 |
0,20 |
|
0,2 |
Láng Nhựa |
12 |
Tuyến Ông Đủng - Trường cấp 2 xã Nghĩa Đô |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km0+900 |
0,90 |
|
0,9 |
BTXM |
13 |
Đường Minh Tân - Kim Sơn |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km24+300 |
24,30 |
|
24,3 |
Nhựa + BTXM |
14 |
Đường Thượng Hà - Minh Tân |
Huyện Bảo Yên |
Km0 - Km2+600 |
2,60 |
|
2,6 |
Láng Nhựa |
VI |
Huyện Bát Xát |
|
|
108,20 |
|
|
|
1 |
Đường vào xã Tòng Sành |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km7 |
7,00 |
|
7 |
Láng nhựa |
2 |
Đường Quang Kim - Cốc San |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km12+300 |
12,30 |
|
12,3 |
Láng nhựa |
3 |
Đường Quang Kim - Phin Ngan |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km14 |
14,00 |
|
14 |
Nhựa + BT |
4 |
Đường Tả Lèng - Tả Pa Cheo |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km9 |
9,00 |
|
9 |
Cấp phối |
5 |
Đường Mường Hum - Dền Thàng - Trung Trải |
Huyện Bát Xát |
Km0 - Km12 |
12,00 |
|
12 |
Láng Nhựa |
6 |
Đường Mường Hum - Nậm Pung |
Huyện Bát Xát |
Km0 - Km6+200 |
6,20 |
|
6,2 |
Cấp phối |
7 |
Đường Mường Hum - Trung Lèng Hồ |
Huyện Bát Xát |
Km0 - Km3 |
3,00 |
|
3 |
Cấp phối |
8 |
Đường Lũng Pô - Sín Chải (Tuần tra biên giới) |
Huyện Bát Xát |
Km0 - Km34 |
34,00 |
|
34 |
Cấp phối |
9 |
Đường Nậm Cáng-Tung qua |
Huyện Bát Xát |
Km0-Km10+700 |
10,70 |
|
10,7 |
Cấp phối |
VII |
Huyện Mường Khương |
|
|
63,70 |
|
|
|
1 |
Bãi Bằng - La Pan Tẩn |
Huyện Mường Khương |
Km0 - Km3 |
3,00 |
|
3 |
Cấp phối |
2 |
Km 15- U Thài |
Huyện Mường Khương |
Km0 - Km5 |
5,00 |
|
5 |
Nhựa |
3 |
Pha Long - Lồ Cố Chin |
Huyện Mường Khương |
Km0 - Km5 |
5,00 |
|
5 |
Nhựa |
4 |
Mường Khương - Tung Chung Phố |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km10 |
2,00 |
|
2 |
bê tông |
5 |
Bản Lầu - Bản Xen |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km1+200 |
10,00 |
|
10 |
Nhựa |
6 |
Đường Quốc lộ 4D - Bản Xen |
Huyện Mường Khương |
Km0 - Km4 |
1,20 |
|
1,2 |
Cấp phối |
7 |
Vào UBND xã Tả Gia Khâu |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km3 |
3,00 |
|
3 |
Cấp phối |
8 |
U Thài - Lùng Khấu Nhin |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km5 |
5,00 |
|
5 |
Nhựa |
9 |
QL4- UBND xã Dìn Chin |
Huyện Mường Khương |
Km0 - Km1+800 |
1,80 |
|
1,8 |
Cấp phối |
10 |
Đường Tung Chung Phố - Dìn chin - Tả Gia Khâu |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km15+700 |
15,70 |
|
15,7 |
Cấp phối |
11 |
Đường Hoàng liên sơn 2 |
Huyện Mường Khương |
Km0-Km12 |
12,00 |
|
12 |
Nhựa |
VIII |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
76,20 |
|
|
|
1 |
Đường Si Ma Cai - Nàn Sín |
Huyện Si Ma Cai |
Km0-Km14 |
14,00 |
|
14 |
nhựa |
2 |
Đường vào xã Thào Chư Phìn |
Huyện Si Ma Cai |
Km0-Km7 |
7,00 |
|
7 |
nhựa |
3 |
Đường Lùng Sui - Lùng Phình |
Huyện Si Ma Cai |
Km0- Km12 |
12,00 |
|
12 |
cấp phối |
4 |
Đường xuống trạm biên phòng |
Huyện Si Ma Cai |
Km0-Km12 |
12,00 |
|
12 |
cấp phối |
5 |
Đường vào UBND xã Lử Thẩn |
Huyện Si Ma Cai |
Km0 - Km0+500 |
0,50 |
|
0,5 |
bê tông |
6 |
Đường Si Ma Cai - Mản Thẩn |
Huyện Si Ma Cai |
Km0 - Km4+800 |
4,80 |
|
4,8 |
nhựa |
7 |
Đường Si Ma Cai - Mản Thẩn |
Huyện Si Ma Cai |
Km0 - Km2+200 |
2,20 |
|
2,2 |
nhựa |
8 |
Đường Mản Thẩn - Ngải Phóng Chồ |
Huyện Si Ma Cai |
Km0 - Km4 |
4,00 |
|
4 |
bê tông |
9 |
Đường vào thôn Lù Dì Sán |
Huyện Si Ma Cai |
Km0-Km10+700 |
10,70 |
|
10,7 |
nhựa |
10 |
Đường Liên xã Lử Thẩn - Lùng Sui |
Huyện Si Ma Cai |
Km0-Km9 |
9,00 |
|
9 |
cấp phối |
IX |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
32,00 |
|
|
|
1 |
Đường QL 4E - Trì Quang - Xã Lu |
Huyện Bảo Thắng |
Km0-Km16+500 |
16,50 |
|
16,5 |
Láng nhựa |
2 |
Đường Thái Niên - Gia Phú |
Huyện Bảo Thắng |
Km0-Km9 |
9,00 |
|
9 |
Láng nhựa |
3 |
Đường Bản Phiệt - Làng Chung |
Huyện Bảo Thắng |
Km0- Km6+500 |
6,50 |
|
6,5 |
Cấp phối |