Quyết định 2093/QĐ-BYT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng bệnh quy định tại Nghị định 148/2025/NĐ-CP và Thông tư 19/2025/TT-BYT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Số hiệu | 2093/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Thị Liên Hương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2093/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về phân định, phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực phòng bệnh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng bệnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng bệnh (trong đó: 26 thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế; 03 thủ tục hành chính quy định tại Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về phân định, phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực phòng bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) và 27 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Bãi bỏ Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ và các nội dung của thủ tục hành chính công bố mới tại Quyết định này đã được công bố tại Quyết định số 1201/QĐ-BYT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phòng bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Phòng bệnh; Thủ trưởng các Vụ, Cục; Thủ trưởng các Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-BYT, ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục 29 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Y tế do Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
2. |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
3. |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
4. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
5. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
6. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
7. |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
9. |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
10. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
11. |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
12. |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
13. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
14. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
15. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
16. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
17. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
18. |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
19. |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
20. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu để nghiên cứu |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
21. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
22. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
23. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
24. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
25. |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
26. |
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
27. |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
28. |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
29. |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
2. Danh mục 27 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
1.012096 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Bộ Y tế (Cục Phòng bệnh), Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2. |
1.012097 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Bộ Y tế (Cục Phòng bệnh), Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3. |
2.001089 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
4. |
2.001080 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
5. |
2.001072 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
6. |
2.001060 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
7. |
2.002683 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
8. |
2.002684 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
9. |
2.002685 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
10. |
1.004027 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
11. |
1.003958 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Sở Y tế |
12. |
1.003914 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
13. |
1.003842 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
14. |
1.003796 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
15. |
1.003771 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
16. |
1.003749 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
17. |
1.003707 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
18. |
1.003673 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
19. |
1.003616 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
20. |
1.003601 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
21. |
1.005033 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu để nghiên cứu |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
22. |
1.003565 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
23. |
1.002963 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
24. |
1.002957 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
25. |
1.000074 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
26. |
1.000068 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
27. |
1.000044 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2093/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về phân định, phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực phòng bệnh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng bệnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng bệnh (trong đó: 26 thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế; 03 thủ tục hành chính quy định tại Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về phân định, phân cấp thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực phòng bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) và 27 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Bãi bỏ Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ và các nội dung của thủ tục hành chính công bố mới tại Quyết định này đã được công bố tại Quyết định số 1201/QĐ-BYT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phòng bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Phòng bệnh; Thủ trưởng các Vụ, Cục; Thủ trưởng các Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-BYT, ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục 29 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Y tế do Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
2. |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
3. |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
4. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
5. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
6. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
7. |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
9. |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
10. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
11. |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
12. |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
13. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
14. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
15. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
16. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
17. |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
18. |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
19. |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
20. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu để nghiên cứu |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
21. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
22. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
23. |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
24. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
25. |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
26. |
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
27. |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
28. |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
29. |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
Phòng bệnh |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
2. Danh mục 27 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
1.012096 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Bộ Y tế (Cục Phòng bệnh), Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2. |
1.012097 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Bộ Y tế (Cục Phòng bệnh), Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3. |
2.001089 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
4. |
2.001080 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
5. |
2.001072 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
6. |
2.001060 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
7. |
2.002683 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
8. |
2.002684 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
9. |
2.002685 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
10. |
1.004027 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
11. |
1.003958 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Sở Y tế |
12. |
1.003914 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
13. |
1.003842 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
14. |
1.003796 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
15. |
1.003771 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
16. |
1.003749 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
17. |
1.003707 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
18. |
1.003673 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
19. |
1.003616 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
20. |
1.003601 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
21. |
1.005033 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu để nghiên cứu |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
22. |
1.003565 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
23. |
1.002963 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
24. |
1.002957 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
25. |
1.000074 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá |
Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
26. |
1.000068 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất) |
Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |
27. |
1.000044 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 |
Phòng bệnh |
Cục Phòng bệnh |