Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2025 lựa chọn các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình để áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
| Số hiệu | 2058/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 05/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 05/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
| Người ký | Nguyễn Lê Huy |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2058/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 05 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC LỰA CHỌN CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN (CŨ) VÀ TỈNH THÁI BÌNH ĐỂ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 91 ngày 30 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Lựa chọn các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình để áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN (CŨ) HOẶC TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC LỰA
CHỌN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 05/12/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hưng Yên)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||
|
1. |
Quyết định |
Số 86/2004/QĐ-UB ngày 15/9/2004 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Nam Thịnh huyện Tiền Hải |
Thái Bình (TB) |
|
2. |
Quyết định |
Số 35/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 |
Về việc thành lập hai thôn thuộc xã Thụy Liên huyện Thái Thụy |
TB |
|
3. |
Quyết định |
Số 73/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Quỳnh Hải huyện Quỳnh Phụ |
TB |
|
4. |
Quyết định |
Số 74/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập ba thôn thuộc xã Quỳnh Bảo huyện Quỳnh Phụ |
TB |
|
5. |
Quyết định |
Số 75/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập các thôn thuộc xã An Hiệp huyện Quỳnh Phụ |
TB |
|
6. |
Quyết định |
Số 76/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc đổi tên thôn Bình Minh thuộc xã Vũ Bình huyện Kiến Xương |
TB |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||
|
7. |
Quyết định |
Số 40/2024/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ và mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Hưng Yên (HY ) |
|
8. |
Quyết định |
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
HY |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||
|
9. |
Quyết định |
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
HY |
|
10. |
Quyết định |
Số 1127/1999/QĐ-UB ngày 01/07/1999 |
Về việc đặt tên 45 đường phố của thị xã Hưng Yên |
HY |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
|
11. |
Quyết định |
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 |
Ban hành Quy định cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
|
12. |
Quyết định |
Số 10/2023/QĐ-UBND UBND ngày 05/7/2023 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
13. |
Quyết định |
Số 28/2025/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 |
Ban hành Quy định các trường hợp không có tính khả thi để khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm và mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành vi hủy hoại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
|
14. |
Quyết định |
Số 33/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 |
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung cụ thể của Luật Nhà ở năm 2023, Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
15. |
Quyết định |
Số 17/2025/QĐ-UBND ngày 28/04/2025 |
Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
16. |
Quyết định |
Số 38/2024/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
Ban hành Quy định khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
17. |
Quyết định |
Số 39/2024/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
Ban hành Quy định Quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
18. |
Quyết định |
Số 32/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
Ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu đối với sản phẩm trên báo in, báo điện tử thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
||||
|
19. |
Quyết định |
Số 18/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
20. |
Quyết định |
Số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 |
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||
|
21. |
Quyết định |
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 |
Về việc quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán và thời hạn cơ quan tài chính xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
LĨNH VỰC VP UBND TỈNH |
||||
|
22. |
Quyết định |
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
23. |
Quyết định |
Số 76/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
LĨNH VỰC CÔNG AN |
||||
|
24. |
Quyết định |
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
25. |
Quyết định |
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 |
Về việc tiếp nhận, quản lý và sử dụng Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2058/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 05 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC LỰA CHỌN CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN (CŨ) VÀ TỈNH THÁI BÌNH ĐỂ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 91 ngày 30 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Lựa chọn các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (cũ) và tỉnh Thái Bình để áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN (CŨ) HOẶC TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC LỰA
CHỌN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 05/12/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hưng Yên)
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||
|
1. |
Quyết định |
Số 86/2004/QĐ-UB ngày 15/9/2004 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Nam Thịnh huyện Tiền Hải |
Thái Bình (TB) |
|
2. |
Quyết định |
Số 35/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 |
Về việc thành lập hai thôn thuộc xã Thụy Liên huyện Thái Thụy |
TB |
|
3. |
Quyết định |
Số 73/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Quỳnh Hải huyện Quỳnh Phụ |
TB |
|
4. |
Quyết định |
Số 74/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập ba thôn thuộc xã Quỳnh Bảo huyện Quỳnh Phụ |
TB |
|
5. |
Quyết định |
Số 75/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập các thôn thuộc xã An Hiệp huyện Quỳnh Phụ |
TB |
|
6. |
Quyết định |
Số 76/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc đổi tên thôn Bình Minh thuộc xã Vũ Bình huyện Kiến Xương |
TB |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||
|
7. |
Quyết định |
Số 40/2024/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ và mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Hưng Yên (HY ) |
|
8. |
Quyết định |
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
HY |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||
|
9. |
Quyết định |
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
HY |
|
10. |
Quyết định |
Số 1127/1999/QĐ-UB ngày 01/07/1999 |
Về việc đặt tên 45 đường phố của thị xã Hưng Yên |
HY |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
|
11. |
Quyết định |
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 |
Ban hành Quy định cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
|
12. |
Quyết định |
Số 10/2023/QĐ-UBND UBND ngày 05/7/2023 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
13. |
Quyết định |
Số 28/2025/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 |
Ban hành Quy định các trường hợp không có tính khả thi để khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm và mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành vi hủy hoại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
|
14. |
Quyết định |
Số 33/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 |
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung cụ thể của Luật Nhà ở năm 2023, Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
15. |
Quyết định |
Số 17/2025/QĐ-UBND ngày 28/04/2025 |
Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
16. |
Quyết định |
Số 38/2024/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
Ban hành Quy định khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
17. |
Quyết định |
Số 39/2024/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 |
Ban hành Quy định Quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
18. |
Quyết định |
Số 32/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 |
Ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu đối với sản phẩm trên báo in, báo điện tử thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
||||
|
19. |
Quyết định |
Số 18/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
TB |
|
20. |
Quyết định |
Số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 |
Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||
|
21. |
Quyết định |
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 |
Về việc quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán và thời hạn cơ quan tài chính xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
LĨNH VỰC VP UBND TỈNH |
||||
|
22. |
Quyết định |
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
23. |
Quyết định |
Số 76/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
LĨNH VỰC CÔNG AN |
||||
|
24. |
Quyết định |
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
HY |
|
25. |
Quyết định |
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 |
Về việc tiếp nhận, quản lý và sử dụng Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Hưng Yên |
HY |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh