Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm; lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy bna nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 200/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Anh Chức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM; LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: Số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2391/QĐ- BNNMT ngày 27/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 14 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm; lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được công bố tại các số thứ tự: 22; 03; 19; 23; 24 mục A; 04 thủ tục hành chính cấp huyện đã được công bố tại các số thứ tự: 01, 02, 04, 08 mục B và nội dung cụ thể tương ứng của từng thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được công bố tại các số thứ tự: 01, 02 mục A và nội dung cụ thể tương ứng của từng thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 17/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được công bố tại số thứ tự: 01 (phần II. Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học), và nội dung cụ thể tương ứng của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 751/QĐ- UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp xã và các cơ quan liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM; BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 200/QĐ-UBND ngày 15/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM; LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: Số 2405/QĐ-BNNMT ngày 27/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2391/QĐ- BNNMT ngày 27/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 14 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm; lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được công bố tại các số thứ tự: 22; 03; 19; 23; 24 mục A; 04 thủ tục hành chính cấp huyện đã được công bố tại các số thứ tự: 01, 02, 04, 08 mục B và nội dung cụ thể tương ứng của từng thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được công bố tại các số thứ tự: 01, 02 mục A và nội dung cụ thể tương ứng của từng thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 17/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được công bố tại số thứ tự: 01 (phần II. Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học), và nội dung cụ thể tương ứng của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 751/QĐ- UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp xã và các cơ quan liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM; BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 200/QĐ-UBND ngày 15/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm (01 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu). - Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
X |
- Luật Lâm nghiệp năm 2017; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 5, Điều 26 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
X |
|
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (02 TTHC) |
|
|
|
|
|||
1 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
X |
- Luật đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 22 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
X |
|
2 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
X |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 11 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
X |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm (05 TTHC) |
|||||||
1 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES 1.004819.H42 |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu). - Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES) - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
X |
- Luật Lâm nghiệp năm 2017; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 26, Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
X |
2 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng 1.011470.H42 |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
X |
Điều 6 Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
X |
3 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045.H42) |
- Trường hợp không phải xác minh: trong thời hạn 02 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản mà có nhiều nội dung phức tạp: trong thời hạn 04 ngày làm việc. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
X |
Điều 5 Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
X |
|
4 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047.H42) |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
X |
Điều 7 Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
X |
|
5 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ 3.00016.H42 |
a) Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc b) Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
X |
- Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ; - Chương III Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
X |
|
|
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (03 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên (1.008672.H42) |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
X |
- Điều 44 Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Điều 11 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ; - Khoản 4, Điều 46 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điều 10 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
X |
2 |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ (1.008675.H42) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí |
X |
- Luật Đa dạng sinh học năm - Nghị định số 160/2013/NĐ-2008; CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ; - Điều 13 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
X |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682.H42) |
27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
X |
X |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ; - Điều 21 Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm (03 TTHC) |
|||||||
1 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng 1.012922.H42 |
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu phí |
X |
- Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
|
2 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân 1.012531.H42 |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không thu phí |
X |
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
|
X |
3 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (1.011471.H42) |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
X |
Điều 6 Thông tư số 26/2025/TT- BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
X |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
||
1 |
1.004815.H42 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
- Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT, ngày 27/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT, ngày 27/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2 |
1.011470.H42 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
|
3 |
3.000160.H42 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
|
4 |
1.000047.H42 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
5 |
1.000045.H42 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |