Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
| Số hiệu | 1988/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 01/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
| Người ký | Lê Quang Hòa |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1988/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 01 tháng 12 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 863/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 864/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 900/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên: Số 2241/QĐ- UBND ngày 16/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế trong lĩnh vực Nhà ở; Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1610/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1663/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1799/QĐ-UBND ngày 13/11/2025 về việc ủy quyền cho Giám đốc sở Xây dựng thực hiện giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 120/TTr-SXD ngày 18/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 01/12/2025 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
|
Stt |
Tên Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Thời gian giải quyết |
|
I |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
|
1 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
30 ngày |
|
2 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013: 45 ngày; - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: 25 ngày |
|
3 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
30 ngày |
|
4 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
30 ngày |
|
5 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
30 ngày |
|
II |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
1 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 ngày làm việc |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
1 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ). |
14 ngày |
|
2 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
14 ngày |
|
IV |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
1 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
14 ngày |
|
V |
Lĩnh vực Hàng hải và Đường thuỷ |
|
|
1 |
Đổi tên cảng cạn |
3 ngày làm việc |
|
VI |
Lĩnh vực Đường sắt |
|
|
1 |
Bãi bỏ đường ngang |
07 ngày làm việc |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 01/12/2025 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Tên TTHC: Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
- Mã số TTHC: 1.012896
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
29 ngày |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1988/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 01 tháng 12 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 863/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 864/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 900/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên: Số 2241/QĐ- UBND ngày 16/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế trong lĩnh vực Nhà ở; Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1610/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1663/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; số 1799/QĐ-UBND ngày 13/11/2025 về việc ủy quyền cho Giám đốc sở Xây dựng thực hiện giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 120/TTr-SXD ngày 18/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 01/12/2025 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
|
Stt |
Tên Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Thời gian giải quyết |
|
I |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
|
1 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
30 ngày |
|
2 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013: 45 ngày; - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: 25 ngày |
|
3 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
30 ngày |
|
4 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
30 ngày |
|
5 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
30 ngày |
|
II |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
1 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 ngày làm việc |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
1 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ). |
14 ngày |
|
2 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
14 ngày |
|
IV |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
1 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
14 ngày |
|
V |
Lĩnh vực Hàng hải và Đường thuỷ |
|
|
1 |
Đổi tên cảng cạn |
3 ngày làm việc |
|
VI |
Lĩnh vực Đường sắt |
|
|
1 |
Bãi bỏ đường ngang |
07 ngày làm việc |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 01/12/2025 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Tên TTHC: Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
- Mã số TTHC: 1.012896
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
29 ngày |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
2. Tên TTHC: Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
- Mã số TTHC: 1.012897
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013: 45 ngày;
+ Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: 25 ngày
2.1. Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013:
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã. |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
44 ngày |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
2.2. Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013:
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
24 ngày |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
3. Tên TTHC: Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
- Mã số TTHC: 1.012892
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
29 ngày |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương
- Mã số TTHC: 1.012891
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
29 ngày |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.012890
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
29 ngày |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
- Mã số TTHC: 1.012904
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
6,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng:
- Mã số TTHC: 1.009791
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng công trình xây dựng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình xây dựng |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
13 ngày |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mã số TTHC: 1.009788
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng công trình xây dựng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất lượng công trình xây dựng |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
13 ngày |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
IV. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng:
- Mã số TTHC: 1.013223
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
13 ngày |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
V. Lĩnh vực Hàng hải và Đường thuỷ
- Mã số TTHC: 1.001870
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng |
- Lãnh đạo phòng phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ; - Chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
2,75 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
1. Tên TTHC: Bãi bỏ đường ngang
- Mã số TTHC: 1.000294
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) tới Sở Xây dựng; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Sở Xây dựng |
Lãnh đạo phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng xây dựng |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, quyết định; - Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết; chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyên viên chuyển kết quả trên phần mềm một cửa và kết quả là bản giấy tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã. |
6,25 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
Nhận và bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã) |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/xã |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh