Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 1977/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 30/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Bùi Đình Long |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1977/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ- BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ và Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2724 /TTr-SYT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử, quy trình nội bộ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
1. Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/ viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình hồ sơ lên Hội đồng thẩm định: |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
+ Hô sơ đạt: Lên danh sách, trình lãnh đạo Sở Y tế xét duyệt + Hồ sơ không đạt: Trả hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử cho bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. |
22 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
2. Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/ viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình hồ sơ lên Hội đồng thẩm định: |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
+ Hồ sơ đạt: Lên danh sách, trình lãnh đạo Sở Y tế xét duyệt + Hồ sơ không đạt: Trả hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử cho bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. |
22 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
3. Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III.
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
08 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
Phân công công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 3 |
Công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
Tham mưu thẩm định, xử lý hồ sơ |
592 giờ |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
16 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
16 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
Bước cuối cùng |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
- Nhận kết quả từ Văn thư Sở - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận đã trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
648 giờ ( 27 ngày) |
|||
4. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1977/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ- BYT ngày 24/6/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ và Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 15/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2724 /TTr-SYT ngày 27 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử, quy trình nội bộ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
1. Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/ viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình hồ sơ lên Hội đồng thẩm định: |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
+ Hô sơ đạt: Lên danh sách, trình lãnh đạo Sở Y tế xét duyệt + Hồ sơ không đạt: Trả hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử cho bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. |
22 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
2. Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/ viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình hồ sơ lên Hội đồng thẩm định: |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
+ Hồ sơ đạt: Lên danh sách, trình lãnh đạo Sở Y tế xét duyệt + Hồ sơ không đạt: Trả hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử cho bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. |
22 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
3. Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III.
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
08 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
Phân công công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 3 |
Công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
Tham mưu thẩm định, xử lý hồ sơ |
592 giờ |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
16 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
16 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
Bước cuối cùng |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
- Nhận kết quả từ Văn thư Sở - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận đã trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
648 giờ ( 27 ngày) |
|||
4. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
08 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
Phân công công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 3 |
Công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
Tham mưu thẩm định, xử lý hồ sơ |
160 giờ |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
16 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
16 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
Bước cuối cùng |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
- Nhận kết quả từ Văn thư Sở - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận đã trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
TH1: 216 giờ ( 27 ngày làm việc) Có thẩm định tại phòng xét nghiệm TH2: 136 giờ (17 ngày làm việc) Không thẩm định tại phòng xét nghiệm |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
08 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
Phân công công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 3 |
Công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
Tham mưu thẩm định, xử lý hồ sơ |
160 giờ |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
16 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
16 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
Bước cuối cùng |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
- Nhận kết quả từ Văn thư Sở - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận đã trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
TH1: 216 giờ ( 27 ngày làm việc) Có thẩm định tại phòng xét nghiệm TH2: 136 giờ (17 ngày làm việc) Không thẩm định tại phòng xét nghiệm |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
08 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
Phân công công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
08 giờ |
|
|
Bước 3 |
Công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
Tham mưu thẩm định, xử lý hồ sơ |
160 giờ |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
16 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
16 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
08 giờ |
|
|
Bước cuối cùng |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
- Nhận kết quả từ Văn thư Sở - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận đã trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
TH1: 216 giờ ( 27 ngày làm việc) Có thẩm định tại phòng xét nghiệm TH2: 136 giờ (17 ngày làm việc) Không thẩm định tại phòng xét nghiệm |
|||
7. Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thành lập đoàn thẩm định theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 44 Nghị định số 141/2024/NĐ-CP. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do và hướng dẫn cơ sở xét nghiệm bổ sung hồ sơ. Cơ sở xét nghiệm có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. Quá thời hạn này thủ tục cấp giấy chứng nhận phải thực hiện lại từ đầu.. |
38 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Đoàn thẩm định (Trưởng đoàn thẩm định và các thành viên) |
Thẩm định, xem xét, xác nhận và gửi nhận xét về hồ sơ lại cho Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y. |
200 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
- Tổng hợp ý kiến của đoàn thẩm định: + Hồ sơ đạt: Lên danh sách, trình lãnh đạo Sở Y tế xét duyệt + Hồ sơ không đạt: Trả hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. |
72 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
02 giờ |
|
|
Bước 7 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
Bước 8 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
320 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
8. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/ viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình hồ sơ lên Hội đồng thẩm định: |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
+ Hô sơ đạt: Lên danh sách, trình lãnh đạo Sở Y tế xét duyệt + Hồ sơ không đạt: Trả hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử cho bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. |
22 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
04 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
9. Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/ viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến). |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ giấy và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình hồ sơ lên Hội đồng thẩm định: |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y |
+ Hô sơ đạt: Lên danh sách, trình lãnh đạo Sở Y tế xét duyệt + Hồ sơ không đạt: Trả hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử cho bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. |
22 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư Sở. |
04 giờ |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ. |
02 giờ |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|||
10. Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ Hành chính công xã, phường |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì điền, gửi mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho cá nhân, tổ chức + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì điền, gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ cho cá nhân, tổ chức. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì scan hồ sơ, nhập các thông tin vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và điền, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng Nghiệp vụ Y để xử lý hồ sơ. |
04 Giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y |
Phân công công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
16 Giờ |
|
|
Bước 3 |
Công chức/viên chức xử lý hồ sơ |
Tham mưu thẩm định, xử lý hồ sơ |
80 Giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành. + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
16 Giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Y lưu hồ sơ. |
04 Giờ |
|
|
Bước cuối cùng |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào sổ theo dõi, lưu trữ Hồ Sơ. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Xác nhận đã trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày (tương đương với 160 giờ làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời gian 80 giờ làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ theo dấu tiếp nhận công văn đến của Sở Y tế, Sở Y tế có văn bản đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung. |
|||
11. Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Trường hợp 1: Đối với các hồ sơ chế phẩm đăng ký lưu hành mới của chế phẩm diệt côn trùng dùng trong gia dụng có hoạt chất, hàm lượng hoạt chất, dạng chế phẩm theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới và phù hợp với quy định của Bộ Y tế về danh mục hoạt chất cấm sử dụng, hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; hồ sơ đăng ký mới đối với chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng có chứa hoạt chất Ethanol hoặc Isopropanol hoặc hỗn hợp Ethanol và Isopropanol với tổng hàm lượng từ 60% đến 90% và có thể chứa không quá 0,5% Chlorhexidine
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
720 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
Trường hợp 2: đối với hồ sơ đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế không thuộc trường hợp 1 nêu trên:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ lần 1 về kết quả khảo nghiệm : + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. * Riêng đối với các hồ sơ chế phẩm có chứa hoạt chất hoặc có dạng sản phẩm lần đầu hoặc có phạm vi sử dụng hoặc tác dụng lần đầu đăng ký tại Việt Nam: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ 1992 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Cho ý kiến về kết quả khảo nghiệm: Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản cho ý kiến về kết quả khảo nghiệm: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả về kết quả khảo nghiệm cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Bước 7 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ khảo nghiệm, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
|
|
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản cho ý kiến: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 11 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 12 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
1440 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Riêng đối với hồ sơ chế phẩm có chứa hoạt chất hoặc có dạng sản phẩm hoặc có phạm vi sử dụng hoặc tác dụng lần đầu đăng ký tại Việt Nam: 120 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
720 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
14 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
720 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
720 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ lần 1 về kết quả khảo nghiệm : + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Cho ý kiến về kết quả khảo nghiệm: Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản cho ý kiến về kết quả khảo nghiệm: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả về kết quả khảo nghiệm cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Bước 7 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ khảo nghiệm, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
|
|
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản cho ý kiến: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 11 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 12 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
1440 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
720 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
* Trường hợp thay đổi hạn sử dụng chế phẩm
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
720 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
* Trường hợp còn lại:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ lần 1 về kết quả khảo nghiệm : + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Cho ý kiến về kết quả khảo nghiệm: Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản cho ý kiến về kết quả khảo nghiệm: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả về kết quả khảo nghiệm cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Bước 7 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ khảo nghiệm, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
|
|
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
552 giờ |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
72 giờ |
|
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản cho ý kiến: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 11 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 12 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
1440 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
12 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
144 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
48 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
24 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
12 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 8 giờ làn việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
20 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
8 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
8 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
2 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
216 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
48 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
360 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
216 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
48 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
360 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
216 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
48 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
360 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
216 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
48 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
360 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
38 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
12 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
12 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
8 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
72 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 3 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược (nếu có). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
38 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: + dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở (nếu có). + dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
12 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành (nếu có). + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
12 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
8 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
72 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 3 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
* Trường hợp đình chỉ lưu hành
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 8 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
20 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: Dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
* Trường hợp thu hồi đăng ký lưu hành
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (1 ngày 24 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
24 giờ |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược. |
216 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy vào: Dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. |
48 giờ |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản: + Văn bản phê duyệt TTHC, chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở Y tế để phát hành |
48 giờ |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Nghiệp vụ Dược lưu hồ sơ. |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
360 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh