Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 1974/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 30/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Bùi Đình Long |
| Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1974/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong việc thực hiện thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 364/TTr-SNV ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. 07 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
2. 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
1. Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Quyết định này thay thế nội dung công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tương ứng tại Mục II Phụ lục I Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 17/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước, Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử tại số thứ tự 01 Mục II Phụ lục I Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 17/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước, Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
||||
|
TT công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ vào Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và trích xuất, in Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên thẩm tra xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Tham mưu xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Văn thư Sở |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành - Chuyển Tờ trình và hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử tới Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư |
6 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) |
|||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1974/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong việc thực hiện thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 364/TTr-SNV ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. 07 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
2. 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
1. Nội dung quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Quyết định này thay thế nội dung công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tương ứng tại Mục II Phụ lục I Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 17/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước, Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử tại số thứ tự 01 Mục II Phụ lục I Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 17/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước, Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
||||
|
TT công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ vào Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và trích xuất, in Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên thẩm tra xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Tham mưu xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Văn thư Sở |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành - Chuyển Tờ trình và hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử tới Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư |
6 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) |
|||
|
TT công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ vào Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và trích xuất, in Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên thẩm tra xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Tham mưu xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Văn thư Sở |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành - Chuyển Tờ trình và hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử tới Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư |
6 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) |
|||
|
TT công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ vào Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và trích xuất, in Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm – An toàn lao động |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên thẩm tra xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Tham mưu xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm – An toàn lao động |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Văn thư Sở |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành - Chuyển Tờ trình và hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử tới Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư |
6 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) |
|||
|
TT công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ vào Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và trích xuất, in Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm – An toàn lao động |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên thẩm tra xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Tham mưu xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm – An toàn lao động |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Văn thư Sở |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành - Chuyển Tờ trình và hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử tới Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư |
6 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) |
|||
|
5. Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
||||
|
TT công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ vào Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và trích xuất, in Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên thẩm tra xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Tham mưu xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Văn thư Sở |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành - Chuyển Tờ trình và hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử tới Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư |
6 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) |
|||
|
6. Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
||||
|
TT công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ vào Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và trích xuất, in Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên thẩm tra xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Tham mưu xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Văn thư Sở |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành - Chuyển Tờ trình và hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử tới Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư |
6 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) |
|||
|
TT công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Cán bộ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ vào Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và trích xuất, in Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên thẩm tra xử lý hồ sơ. |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Tham mưu xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động –Việc làm – An toàn lao động |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển Văn thư Sở |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành - Chuyển Tờ trình và hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh đặt tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử tới Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư |
6 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) |
|||
|
TT công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 |
Cán bộ Trung tâm phục vụ hành chính công của xã |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ vào Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì số hoá hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và trích xuất, in Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã lập Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
Nhận hồ sơ điện tử và phân công chuyên viên thẩm tra xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
Tham mưu xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
12 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã |
Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND xã |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Văn thư UBND xã |
- Lấy số văn bản và đóng dấu, phát hành - Chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
- Thông báo cho cá nhân, tổ chức - Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh