Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 1944/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1944/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4419/TTr-SNNMT ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ, quy trình điện tử lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ số thứ tự 1,2,3 Mục VIII (lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường) ban hành kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 14/10/2024/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường), UBND cấp huyện.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1) 1.003618. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
a) Đối với kế hoạch và ngân sách hàng năm
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVC TT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
8 giờ làm việc |
|
|
Phó phòng, chuyên viên phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Nhận Hồ sơ (điện tử) xem xét và thẩm định hồ sơ. - Tham mưu, phối hợp các đơn vị thẩm định, trình Giám đốc sở phê duyệt kết quả TTHC |
168 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu kết quả tham mưu trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký số Phê duyệt kết quả TTHC. |
40 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
4 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
240 giờ (30 ngày làm việc) |
b) Đối với kế hoạch và ngân sách dài hạn
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVC TT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
8 giờ làm việc |
|
Phó phòng, chuyên viên phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Nhận Hồ sơ (điện tử) xem xét và thẩm định hồ sơ. - Tham mưu, phối hợp các đơn vị thẩm định, trình UBND tỉnh (đối với kế hoạch và ngân sách dài hạn). - Tham mưu cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt kết quả TTHC. |
136 giờ làm việc |
||
|
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu kết quả tham mưu trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc tham mưu cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách |
- Xem xét dự thảo kết quả. - Ký số tờ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC kèm theo dự thảo Quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Chuyển văn thư Sở lấy số phát hành và gửi UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Cán bộ công chức thực hiện tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức thẩm tra, xử lý hồ sơ |
8 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
- Kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính; - Tham mưu và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
28 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Kiểm tra, ký số phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển Văn thư UBND tỉnh |
16 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư UBND tỉnh |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An |
- Xác nhận lên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
4 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
240 giờ (30 ngày làm việc) |
2) 1.003388. Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVC TT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Phó phòng, chuyên viên phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; - Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm định) đối với các hồ sơ hợp lệ hoặc có văn bản thông báo cho doanh nghiệp về việc hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. |
24 giờ làm việc |
||
- Gửi hồ sơ cho các thành viên Tổ thẩm định để thẩm định hồ sơ. - Đi kiểm tra thực tế. - Họp Tổ thẩm định lấy ý kiến của các thành viên. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. |
56 giờ làm việc sau khi có quyết định thành lập tổ thẩm định |
|||
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Đối chiếu lại kết quả của Hồ sơ. - Tham mưu cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Trình UBND tỉnh ra Quyết định. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách |
- Kiểm tra kết quả thẩm định. hồ sơ. - Xem xét dự thảo kết quả. - Ký số trình UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Cán bộ công chức thực hiện tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An phụ trách xử lý |
Nhận hồ sơ (điện tử) phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
- Kiểm tra, xét hồ sơ TTHC - Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình Văn phòng UBND, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký số phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư UBND tỉnh |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
144 giờ (18 ngày làm việc) |
3) 1.003371. Công nhận lại Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1944/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4419/TTr-SNNMT ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ, quy trình điện tử lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ số thứ tự 1,2,3 Mục VIII (lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường) ban hành kèm theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 14/10/2024/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường), UBND cấp huyện.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1) 1.003618. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
a) Đối với kế hoạch và ngân sách hàng năm
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVC TT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
8 giờ làm việc |
|
|
Phó phòng, chuyên viên phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Nhận Hồ sơ (điện tử) xem xét và thẩm định hồ sơ. - Tham mưu, phối hợp các đơn vị thẩm định, trình Giám đốc sở phê duyệt kết quả TTHC |
168 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu kết quả tham mưu trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký số Phê duyệt kết quả TTHC. |
40 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
4 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
240 giờ (30 ngày làm việc) |
b) Đối với kế hoạch và ngân sách dài hạn
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVC TT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
8 giờ làm việc |
|
Phó phòng, chuyên viên phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Nhận Hồ sơ (điện tử) xem xét và thẩm định hồ sơ. - Tham mưu, phối hợp các đơn vị thẩm định, trình UBND tỉnh (đối với kế hoạch và ngân sách dài hạn). - Tham mưu cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt kết quả TTHC. |
136 giờ làm việc |
||
|
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu kết quả tham mưu trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc tham mưu cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách |
- Xem xét dự thảo kết quả. - Ký số tờ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC kèm theo dự thảo Quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Chuyển văn thư Sở lấy số phát hành và gửi UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Cán bộ công chức thực hiện tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức thẩm tra, xử lý hồ sơ |
8 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
- Kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính; - Tham mưu và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
28 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Kiểm tra, ký số phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển Văn thư UBND tỉnh |
16 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư UBND tỉnh |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An |
- Xác nhận lên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
4 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
240 giờ (30 ngày làm việc) |
2) 1.003388. Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVC TT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
Phó phòng, chuyên viên phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; - Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm định) đối với các hồ sơ hợp lệ hoặc có văn bản thông báo cho doanh nghiệp về việc hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. |
24 giờ làm việc |
||
- Gửi hồ sơ cho các thành viên Tổ thẩm định để thẩm định hồ sơ. - Đi kiểm tra thực tế. - Họp Tổ thẩm định lấy ý kiến của các thành viên. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. |
56 giờ làm việc sau khi có quyết định thành lập tổ thẩm định |
|||
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Đối chiếu lại kết quả của Hồ sơ. - Tham mưu cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Trình UBND tỉnh ra Quyết định. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách |
- Kiểm tra kết quả thẩm định. hồ sơ. - Xem xét dự thảo kết quả. - Ký số trình UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Cán bộ công chức thực hiện tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An phụ trách xử lý |
Nhận hồ sơ (điện tử) phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
- Kiểm tra, xét hồ sơ TTHC - Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình Văn phòng UBND, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký số phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư UBND tỉnh |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận lên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
144 giờ (18 ngày làm việc) |
3) 1.003371. Công nhận lại Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVC TT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Sở Nông nghiệp và Môi trường, |
2 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
|
|
Phó phòng, chuyên viên phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; - Tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm định) đối với các hồ sơ hợp lệ hoặc có văn bản thông báo cho doanh nghiệp về việc hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. |
24 giờ làm việc |
|
- Gửi hồ sơ cho các thành viên Tổ thẩm định để thẩm định hồ sơ. - Đi kiểm tra thực tế. - Họp Tổ thẩm định lấy ý kiến của các thành viên. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. |
56 giờ làm việc sau khi có quyết định thành lập tổ thẩm định |
|||
|
Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Đối chiếu lại kết quả của Hồ sơ. - Tham mưu cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường Trình UBND tỉnh ra Quyết định. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường phụ trách |
- Kiểm tra kết quả thẩm định. hồ sơ. - Xem xét dự thảo kết quả. - Ký số trình UBND tỉnh Nghệ An ra quyết định phê duyệt. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho UBND tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Cán bộ công chức thực hiện tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách xử lý |
Nhận hồ sơ (điện tử) phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
8 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
- Kiểm tra, xét hồ sơ TTHC - Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo, Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký số phê duyệt kết quả TTHC. |
8 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Văn thư UBND tỉnh |
Lấy số, vào sổ văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
|
Bước 9 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm một cửa điện tử.lên Cổng dịch vụ công quốc gia - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
144 giờ (18 ngày làm việc) |