Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, Nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1899/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1899/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 38 /TTr-SCT ngày 04/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ, Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh tại số thứ tự 05 Phụ lục kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực công thương hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương (được công bố tại Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 của UBND tỉnh)
a) Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
24 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
03 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
b) Trường hợp phức tạp cần tham vấn ý kiến của các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Sở Công Thương |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo công văn đề nghị tham vấn về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung và Thông báo cho tổ chức và cá nhân kinh doanh về thời gian và lý do gia hạn thời gian giải quyết, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
24 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản đề nghị tham vấn, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản đề nghị tham vấn, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển văn bản đề nghị tham vấn tới cơ quan cần tham vấn về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Văn thư |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương |
(1) |
|||
Các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Tiếp nhận, xem xét, trả lời đề nghị tham vấn và gửi kết quả về Sở Công Thương |
05 |
||
Tổng thời gian giải quyết tại các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa
phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
(2) |
|||
Sở Công Thương |
Bước 1 |
Tiếp nhận kết quả trả lời tham vấn |
Văn thư |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận công văn, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
|
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
1,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
1,5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
(3) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) + (3) = 60 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1899/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 38 /TTr-SCT ngày 04/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ, Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh tại số thứ tự 05 Phụ lục kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực công thương hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương (được công bố tại Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 của UBND tỉnh)
a) Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
24 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
03 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
b) Trường hợp phức tạp cần tham vấn ý kiến của các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Sở Công Thương |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo công văn đề nghị tham vấn về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung và Thông báo cho tổ chức và cá nhân kinh doanh về thời gian và lý do gia hạn thời gian giải quyết, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
24 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản đề nghị tham vấn, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản đề nghị tham vấn, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển văn bản đề nghị tham vấn tới cơ quan cần tham vấn về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Văn thư |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương |
(1) |
|||
Các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Tiếp nhận, xem xét, trả lời đề nghị tham vấn và gửi kết quả về Sở Công Thương |
05 |
||
Tổng thời gian giải quyết tại các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa
phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
(2) |
|||
Sở Công Thương |
Bước 1 |
Tiếp nhận kết quả trả lời tham vấn |
Văn thư |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận công văn, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
|
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
1,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
1,5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
(3) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) + (3) = 60 |
2. Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh (được công bố tại Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 27/05/2024 của UBND tỉnh)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
|
Sở Công Thương |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng sở |
0,5 |
||
Bước 3 |
Xem xét, dự thảo văn bản gửi các đơn vị quản lý lĩnh vực thủ công mỹ nghệ, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp liên quan và các cá nhân có uy tín, am hiểu chuyên môn về nghề thủ công mỹ nghệ, nghệ nhân đề nghị cung cấp thông tin nhân sự tham gia làm thành viên Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”, trình lãnh đạo Văn phòng sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
||
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Văn phòng sở |
01 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
||
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ gửi văn bản đến các đơn vị liên quan |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận văn bản cử thành viên tham gia Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”, chuyển Văn phòng sở |
07 |
|||
|
Bước 8 |
Tham mưu văn bản đề nghị thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” (kèm theo dự thảo Quyết định), trình lãnh đạo Văn phòng sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 9 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Văn phòng sở |
01 |
||
Bước 10 |
Phê duyệt văn bản, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
||
Bước 11 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ gửi hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương |
(1) |
||||
UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công cho phòng chuyên môn xử lý |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”; dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Quyết định thành lập Hội đồng) |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
||
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
||
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
||
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
||
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
||
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và kết quả giải quyết TTHC đến Sở Công Thương và các đơn vị có liên quan |
Văn thư |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
(2) |
||||
Sở Công Thương |
Công khai danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trên Trang Thông tin điện tử của Sở Công Thương |
Ban Biên tập Trang Thông tin điện tử Sở Công Thương |
15 |
||
Tổng thời gian công khai trên |
(3) |
||||
Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
Bước 1 |
Gửi tài liệu, hồ sơ đề nghị xét tặng đến các thành viên Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
Thư ký Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
05 |
|
Bước 2 |
Thẩm định nội dung các tài liệu có trong hồ sơ, xem xét việc đáp ứng tiêu chuẩn của cá nhân đối với từng danh hiệu đề nghị |
Thành viên Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
05 |
||
Bước 3 |
Tổ chức đánh giá thực tế cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” tại cơ sở sản xuất |
Thành viên Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
12 |
||
|
Bước 4 |
Tiếp nhận, xử lý kiến nghị của tổ chức, cá nhân (nếu có) |
Thư ký Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
05 |
|
Bước 5 |
Thông báo triệu tập thành viên Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
Thư ký Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
02 |
||
Bước 6 |
Tổ chức họp bỏ phiếu kín để chọn cá nhân có đủ tiêu chuẩn để đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
Thành viên Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
01 |
||
Bước 7 |
Hoàn thành Biên bản họp Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
Thư ký Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
01 |
||
Tổng thời gian giải quyết của Hội đồng xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” |
(4) |
||||
Sở Công Thương |
Bước 1 |
Nhận kết quả xét chọn của Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ và Ban Biên tập Trang Thông tin điện tử Sở Công Thương |
Lãnh đạo Văn phòng sở |
01 |
|
Bước 2 |
Công khai kết quả xét chọn của Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trên Trang Thông tin điện tử Sở Công Thương |
Ban Biên tập Trang Thông tin điện tử Sở Công Thương |
15 |
||
Bước 3 |
Dự thảo báo cáo kết quả xét chọn của Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”, trình lãnh đạo Văn phòng sở |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
||
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo báo cáo kết quả xét chọn của Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng sở |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
|
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ gửi văn bản đến Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị |
Văn thư Sở Công Thương |
01 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương |
(5) |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2)+ (3)+(4)+ (5)=90 |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Thủ tục Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên (được công bố tại Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của UBND tỉnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 3 |
Công khai thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết. |
Công chức của UBND cấp xã được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |