Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Nông nghiệp; Lâm nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 1898/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Dương Thành Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1898/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 10 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP; LÂM NGHIỆP MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 374/TTr-SNN ngày 30 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Nông nghiệp; Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
- Danh mục TTHC mới ban hành gồm 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp; Lâm nghiệp được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT; Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN (Phụ lục 1).
- Danh mục TTHC bị bãi bỏ gồm 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP; LÂM NGHIỆP MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Nông nghiệp |
||||||
01 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. - Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
II. Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
||||||
01 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
Trong thời hạn 23 (hai mươi ba) ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
Tổng số: 02 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|||
01 |
T-BLI-139475 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng hết hiệu lực. |
Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1898/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 10 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP; LÂM NGHIỆP MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 374/TTr-SNN ngày 30 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Nông nghiệp; Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
- Danh mục TTHC mới ban hành gồm 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp; Lâm nghiệp được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT; Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN (Phụ lục 1).
- Danh mục TTHC bị bãi bỏ gồm 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP; LÂM NGHIỆP MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Nông nghiệp |
||||||
01 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. - Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
II. Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
||||||
01 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
Trong thời hạn 23 (hai mươi ba) ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
Tổng số: 02 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|||
01 |
T-BLI-139475 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng hết hiệu lực. |
Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.