Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1859/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 21/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 21/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1859/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 200/TTr-SXD ngày 18/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính có số thứ tự 47, 48, 49 mục I phần A, phụ lục I và danh mục và quy trình nội bộ số thứ tự 34, 35, 36 phần I, phục lục II kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 19/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
|
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Văn bản pháp lý |
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng). (1.014190) |
- 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; - 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
|
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 10/2025/TT- BXD ngày 14/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
|
2 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) (1.014191) |
- 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; - 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa. |
|||
|
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) (1.014192) |
02 ngày làm việc |
(Kèm theo Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
2 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1859/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL ngày 11/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 200/TTr-SXD ngày 18/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính có số thứ tự 47, 48, 49 mục I phần A, phụ lục I và danh mục và quy trình nội bộ số thứ tự 34, 35, 36 phần I, phục lục II kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 19/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
|
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Văn bản pháp lý |
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng). (1.014190) |
- 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; - 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/.
|
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 10/2025/TT- BXD ngày 14/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
|
2 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) (1.014191) |
- 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; - 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa. |
|||
|
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) (1.014192) |
02 ngày làm việc |
(Kèm theo Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 21/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03 TTHC)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
2 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Sở Xây dựng: SXD
- Trung tâm sát hạch: TTSH
- Vận tải và An toàn giao thông: VTATGT
- Công chức, viên chức Một cửa: CCVCMC
1.1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
1.2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
* Đối với phương tiện là xe ô tô: tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Vận tải và An toàn giao thông |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng VTATGT |
01 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng VTATGT |
06 giờ |
|
B4 |
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng VTATGT |
02 giờ |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý, chuyển kết quả giải quyết cho CCVCMC |
Lãnh đạo Sở |
03 giờ |
|
B6 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
16 giờ |
||
* Đối với phương tiện thủy nội địa: tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Vận tải và An toàn giao thông |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng VTATGT |
02 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ kể từ khi được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng VTATGT |
40 giờ |
|
B4 |
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng VTATGT |
04 giờ |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCVCMC |
Lãnh đạo Sở |
06 giờ |
|
B6 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
56 giờ |
||
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
|
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Vận tải và An toàn giao thông |
CCVCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng VTATGT |
01 giờ |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng VTATGT |
06 giờ |
|
B4 |
Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng VTATGT |
02 giờ |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCVCMC |
Lãnh đạo Sở |
03 giờ |
|
B6 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
CCVCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
16 giờ |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh