Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1857/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1857/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2310/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 286/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, M.A371/7.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1857/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

- Cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Cấp xã: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp xã thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Thời gian tiếp nhận:Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1.004943.
000.00.00.H12

Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Điều 4 Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004943” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

1.004929.
000.00.00.H12

Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

Trong thời hạn 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 21,42%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận

và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Khoản 4 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Điều 8 Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004929” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

3

1.004794.
00.00.H12

Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm

Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Điều 5 Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004794” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

1.004683.
000.00.00.H12

Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản

Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/12 ngày làm việc, tỷ lệ

20,83%)

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Điều 4 Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004683” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

5

1.004678.
000.00.00.H12

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Khoản 3 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004678” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

6

1.004669.
000.00.00.H12

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Trong thời hạn 46 ngày làm việc (cắt giảm 12/58 ngày làm việc, tỷ lệ

20,68%)

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Điều 7 Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004669” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7

1.004654.
000.00.00.H12

Công bố mở cảng cá loại I

Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/06 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Khoản 6 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004654” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

8

2.001694.
000.00.00.H12

Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm

Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Điều 3 Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001694” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

9

1.003851.
000.00.00.H12

Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Điều 11 Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003851” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

10

1.003741.
000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do trung ương quản lý

Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

12.450.000 đồng

- Khoản 5 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Điều 9 Thông tư số 10/2025/TT-BNNMT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003741” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

11

1.003726.
00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do trung ương quản lý)

Trong thời hạn 2.5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày làm việc, tỷ lệ 17%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan chuyên môn về thủy sản).

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Khoản 5 Điều 18 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP

- Điều 10 Thông tư số 10/2025/TT- BNNMT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003726” trên Cổng Dịch vụ công quốc

12

1.003650.
000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Trong thời hạn 2,25 ngày làm việc (cắt giảm 0,75/03 ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: cơ quan chuyên môn về thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không

- Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022

- Thông tư số 05/2025/TT- BNNMT

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003650” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...