Quyết định 1852/QĐ-BGDĐT năm 2025 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu | 1852/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 01/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Phổ thông, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN
GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ, CÔNG NHẬN “CỘNG ĐỒNG HỌC TẬP” CẤP XÃ
1. Nội dung đơn giản hóa
- Bỏ thành phần hồ sơ “Bản tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí chỉ tiêu” quy định tại điểm d khoản 1 Điều 9 Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT;
- Mẫu hóa các thành phần hồ sơ: Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã; Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã.
Lý do: Tạo thuận lợi khi thực hiện thủ tục hành chính, giảm thời gian thực hiện, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC; đáp ứng mục tiêu triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025-2026.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.582.376.250 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.023.601.250 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 559,075,636 đồng/năm
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Phổ thông, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN
GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ, CÔNG NHẬN “CỘNG ĐỒNG HỌC TẬP” CẤP XÃ
1. Nội dung đơn giản hóa
- Bỏ thành phần hồ sơ “Bản tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí chỉ tiêu” quy định tại điểm d khoản 1 Điều 9 Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT;
- Mẫu hóa các thành phần hồ sơ: Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã; Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã.
Lý do: Tạo thuận lợi khi thực hiện thủ tục hành chính, giảm thời gian thực hiện, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC; đáp ứng mục tiêu triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025-2026.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.582.376.250 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.023.601.250 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 559,075,636 đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 35,3%.
II. THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ, CÔNG NHẬN “CỘNG ĐỒNG HỌC TẬP” CẤP HUYỆN
1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ thủ tục hành chính này
Lý do: Để phù hợp với mô hình, tổ chức, hoạt động của chính quyền địa phương khi thực hiện định hướng mô hình chính quyền địa phương 02 cấp không tổ chức cấp huyện.
2. Kiến nghị thực thi
- Bãi bỏ Chương III Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025-2026.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 342.090.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 342.090.000 đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
III. THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ, CÔNG NHẬN “CỘNG ĐỒNG HỌC TẬP” CẤP TỈNH
1. Nội dung đơn giản hóa
- Bỏ thành phần hồ sơ “Bản tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu” theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 19 Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Mẫu hóa các thành phần hồ sơ: Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh; báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh.
Lý do: Tạo thuận lợi khi thực hiện thủ tục hành chính, giảm thời gian thực hiện, giảm tối đa chi phí tuân thủ TTHC; đáp ứng mục tiêu triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung quy định tại Điều 19 Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025-2026.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 16.747.500 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 10.797.500 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 5.950.000 đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 35,5%.
IV. THỦ TỤC LỰA CHỌN SÁCH GIÁO KHOA TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
Lý do: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo mới ban hành Thông tư số 10/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục phổ thông, trong đó không còn quy định thẩm quyền phê duyệt lựa chọn sách giáo khoa.
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Điều 7 và Điều 8 Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025-2026.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 5.687.500.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 5.687.500.000 đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,8%.
V. THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
1. Nội dung đơn giản hóa
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
Lý do: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo mới ban hành Thông tư số 10/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của chính quyền địa phương hai cấp đối với giáo dục phổ thông, trong đó không còn quy định thẩm quyền phê duyệt lựa chọn sách giáo khoa.
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Điều 7 và Điều 8 Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025-2026.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 3.412.500.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 2.257.500.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.155.000.000 đồng/năm
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,85%.
1. Nội dung đơn giản hóa
- Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
Lý do: Cắt giảm việc thực hiện thủ tục hành chính, nội dung đánh giá thư viện đạt tiêu chuẩn được thực hiện trong kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia quy định tại Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi quy định tại Điều 25 và Điều 26 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025-2026.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 78.750.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 78.750.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
1. Nội dung đơn giản hóa
- Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
Lý do: Cắt giảm việc thực hiện thủ tục hành chính, nội dung đánh giá thư viện đạt tiêu chuẩn được thực hiện trong kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia quy định tại Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi quy định tại Điều 25 và Điều 26 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025-2026.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 393.750.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 393.750.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
1. Nội dung đơn giản hóa
- Bãi bỏ thủ tục hành chính này
Lý do: Cắt giảm việc thực hiện thủ tục hành chính, nội dung đánh giá thư viện đạt tiêu chuẩn được thực hiện trong kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia quy định tại Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học; Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non; Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi quy định tại Điều 25 và Điều 26 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025-2026.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 4.410.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 4.410.000.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
1. Nội dung đơn giản hóa
- Bãi bỏ thủ tục hành chính này
Lý do: Cắt giảm việc thực hiện thủ tục hành chính, nội dung đánh giá thư viện đạt tiêu chuẩn được thực hiện trong kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia quy định tại Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học; Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non; Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi quy định tại Điều 25 và Điều 26 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025-2026.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 2.205.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.205.000.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu số 01 |
Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã năm... |
Mẫu số 02 |
Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Mẫu số 03 |
Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh năm.... |
Mẫu số 04 |
Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh |
UBND XÃ, PHƯỜNG,
ĐẶC KHU.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-…… |
……, ngày … tháng … năm … |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã năm...
Kính gửi: …………………………….
Căn cứ …………………………..;
Căn cứ Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập”cấp xã, huyện, tỉnh; Hướng dẫn số …/HĐ-UBND ngày.... tháng... năm … của Ủy ban nhân dân tỉnh... hướng dẫn thực hiện quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, tỉnh.
Ủy ban nhân dân xã ........... đã tổ chức tự đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã năm........, và kết quả tự đánh giá đạt được mức độ .........., Ủy ban nhân dân xã ............ trình đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức đánh giá “Cộng đồng học tập” cấp xã năm... đối với xã...
Hồ sơ trình kèm gồm: Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã (kèm theo Bản tổng hợp kết quả tự đánh giá các chỉ tiêu, tiêu chí năm ... và các minh chứng tương ứng với từng chỉ tiêu, tiêu chí).
Căn cứ kết quả tự đánh giá, Ủy ban nhân dân xã... kính đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo xem xét, đánh giá, công nhận xã... đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã mức độ... theo quy định./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
UBND XÃ, PHƯỜNG,
ĐẶC KHU.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-… |
……, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ, CÔNG NHẬN
“CỘNG ĐỒNG HỌC TẬP” CẤP XÃ
A. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tình hình chung
2. Mục đích tự đánh giá
3. Tóm tắt quá trình và những vấn đề nổi bật trong hoạt động tự đánh giá
B. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
I. Tiêu chí 1: Sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy Đảng, chính quyền cấp xã
1. Chỉ tiêu 1: Thực hiện công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cộng đồng về HTSĐ, xây dựng XHHT
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điềm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
2. Chỉ tiêu 2: Xây dựng chương trình, kế hoạch thực hiện công tác xây dựng XHHT hằng năm và tổ chức triển khai, thực hiện đầy đủ các chương trình, kế hoạch1
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
3. Chỉ tiêu 3: Xây dựng kế hoạch, triển khai các hoạt động cụ thể tổ chức Tuần lễ hưởng ứng HTSĐ và báo cáo theo quy định
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
Kết luận về Tiêu chí 1: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yêu cơ bản của tiêu chí; số lượng chỉ tiêu không đạt, đạt mức 1, đạt mức 2.
II. Tiêu chí 2: Huy động nguồn lực và tạo môi trường thuận lợi để thực hiện xây dựng XHHT ở địa phương
1. Chỉ tiêu 1: Bố trí đủ kinh phí từ ngân sách nhà nước hằng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước để thực hiện xây dựng XHHT
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
2. Chỉ tiêu 2: Triển khai các hoạt động vận động, huy động nguồn lực xã hội tham gia xây dựng XHHT ở địa phương theo chủ trương xã hội hóa và đạt kết quả tích cực
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt.
3. Chỉ tiêu 3: Xây dựng cơ chế phối hợp giữa Hội Khuyến học cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã và các cơ sở giáo dục, các thiết chế văn hóa trên địa bàn xã trong quá trình xây dựng XHHT
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
Kết luận về Tiêu chí 2: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chí; số lượng chỉ tiêu đạt mức 1, đạt mức 2, không đạt
III. Tiêu chí 3: Hiệu quả hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng và thư viện công cộng cấp xã, trung tâm văn hóa, thể thao cấp xã
1. Chỉ tiêu 1: TTHTCĐ bảo đảm có 01 phòng làm việc được trang bị đầy đủ bàn, ghế, tủ, giá; có tủ sách dùng chung; có thiết bị công nghệ thông tin phù hợp để tổ chức hoạt động HTSĐ cho người dân
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
2. Chỉ tiêu 2: Thư viện công cộng cấp xã có ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý, tổ chức hoạt động phục vụ việc HTSĐ cho người sử dụng thư viện
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
3. Chỉ tiêu 3: Trung tâm văn hóa, thể thao cấp xã có lớp năng khiếu, câu lạc bộ, nhóm sở thích, thường xuyên tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao thu hút người dân đến tham gia sinh hoạt
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
Kết luận về Tiêu chí 3: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chí; số lượng chỉ tiêu đạt mức 1, đạt mức 2, không đạt
IV. Tiêu chí 4: Kết quả PCGD - xóa mù chữ
1. Chỉ tiêu 1: Xã đạt chuẩn PCGD mầm non cho trẻ em 5 tuổi theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về PCGD, xóa mù chữ (Nghị định số 20/2014/NĐ-CP)
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
2. Chỉ tiêu 2: Xã đạt chuẩn PCGD tiểu học mức độ 2 theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
3. Chỉ tiêu 3: Xã đạt chuẩn PCGD trung học cơ sở mức độ 2 theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
4. Chỉ tiêu 4: Xã đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 1 theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
Kết luận về Tiêu chí 4: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chí; số lượng chỉ tiêu không đạt, đạt mức 1, đạt mức 2.
V. Tiêu chí 5: Tác dụng của việc xây dựng “Cộng đồng học tập” cấp xã
1. Chỉ tiêu 1: Có ít nhất 60% công dân trong xã đạt danh hiệu “Công dân học tập” theo quy định tại Quyết định số 324/QĐ-KHVN ngày 25/10/2023 của Ban chấp hành Trung ương Hội Khuyến học Việt Nam ban hành Bộ tiêu chí và hướng dẫn đánh giá, công nhận danh hiệu “Công dân học tập” giai đoạn 2021-2030
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
2. Chỉ tiêu 2: Có ít nhất 50% công dân trong xã được đào tạo trình độ chuyên môn kỹ thuật; trong đó, có ít nhất 12% công dân trong xã có trình độ đại học trở lên. Đối với xã thuộc vùng khó khăn có ít nhất 40% công dân trong xã được đào tạo trình độ chuyên môn kỹ thuật; trong đó, có ít nhất 10% công dân trong xã có trình độ đại học trở lên
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh: …………………………………………………………………..
c. Tồn tại: ………………………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
Kết luận về Tiêu chí 5: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chí; số lượng chỉ tiêu không đạt, đạt mức 1, đạt mức 2.
C. KẾT LUẬN CHUNG
Yêu cầu ngắn gọn, nhưng phải nêu được những vấn đề sau:
- Số lượng và tỷ lệ phần trăm (%) các chỉ tiêu, tiêu chí đạt mức độ 1, đạt mức độ 2, không đạt.
- Mức tự đánh giá “Cộng đồng học tập” cấp xã năm....
- Các kết luận khác (nếu có).
|
…, ngày
tháng năm |
___________________
1 Kèm theo Kế hoạch tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã
UBND XÃ, PHƯỜNG,
ĐẶC KHU.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG TỔNG HỢP TỰ ĐÁNH GIÁ
Kết quả đánh giá
các tiêu chí, chỉ tiêu công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã mức độ 1
(Kèm theo Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập ” cấp xã)
1. Xã tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã ... (ghi tên xã tự đánh giá)
2. Kết quả
2.1. Kết quả đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu
TT |
Tiêu chí, chỉ tiêu |
Loại văn bản, tài liệu, minh chứng |
Số, ký hiệu, ngày tháng văn bản, tài liệu, minh chứng |
Trích yếu văn bản, tài liệu, minh chứng |
Kết quả tự đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
|||||
I |
Tiêu chí 1: Sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy Đảng, chính quyền cấp xã |
|
|
|
|
|
1.1 |
Chỉ tiêu 1: Thực hiện công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cộng đồng về HTSĐ, xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
1.2 |
Chỉ tiêu 2: Xây dựng chương trình, kế hoạch thực hiện công tác xây dựng XHHT hằng năm và tổ chức triển khai, thực hiện đầy đủ các chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
|
1.3 |
Chỉ tiêu 3: Xây dựng kế hoạch, triển khai các hoạt động cụ thể tổ chức Tuần lễ hưởng ứng HTSĐ và báo cáo theo quy định |
|
|
|
|
|
II |
Tiêu chí 2: Huy động nguồn lực và tạo môi trường thuận lợi để thực hiện xây dựng XHHT ở địa phương |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chỉ tiêu 1: Bố trí đủ kinh phí từ ngân sách nhà nước hằng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước để thực hiện xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Chỉ tiêu 2: Triển khai các hoạt động vận động, huy động nguồn lực xã hội tham gia xây dựng XHHT ở địa phương theo chủ trương xã hội hóa và đạt kết quả tích cực |
|
|
|
|
|
2.3 |
Chỉ tiêu 3: Xây dựng cơ chế phối hợp giữa Hội Khuyến học cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã và các cơ sở giáo dục, các thiết chế văn hóa trên địa bàn xã trong quá trình xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
III |
Tiêu chí 3: Hiệu quả hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng và thư viện công cộng cấp xã, trung tâm văn hóa, thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chỉ tiêu 1: TTHTCĐ bảo đảm có 01 phòng làm việc được trang bị đầy đủ bàn, ghế, tủ, giá; có tủ sách dùng chung; có thiết bị công nghệ thông tin phù hợp để tổ chức hoạt động HTSĐ cho người dân |
|
|
|
|
|
3.2 |
Chỉ tiêu 2: Thư viện công cộng cấp xã có ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý, tổ chức hoạt động phục vụ việc HTSĐ cho người sử dụng thư viện |
|
|
|
|
|
3.3 |
Chỉ tiêu 3: Trung tâm văn hóa, thể thao cấp xã có lớp năng khiếu, câu lạc bộ, nhóm sở thích, thường xuyên tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao thu hút người dân đến tham gia sinh hoạt |
|
|
|
|
|
IV |
Tiêu chí 4: Kết quả PCGD - xóa mù chữ |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chỉ tiêu 1: Xã đạt chuẩn PCGD mầm non cho trẻ em 5 tuổi theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về PCGD, xóa mù chữ (Nghị định số 20/2014/NĐ-CP) |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chỉ tiêu 2: Xã đạt chuẩn PCGD tiểu học mức độ 2 theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chỉ tiêu 3: Xã đạt chuẩn PCGD trung học cơ sở mức độ 2 theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chỉ tiêu 4: Xã đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 1 theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
V |
Tiêu chí 5: Tác dụng của việc xây dựng “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
|
|
|
|
5.1 |
Chỉ tiêu 1: Có ít nhất 60% công dân trong xã đạt danh hiệu “Công dân học tập” theo quy định tại Quyết định số 324/QĐ-KHVN ngày 25/10/2023 của Ban chấp hành Trung ương Hội Khuyến học Việt Nam ban hành Bộ tiêu chí và hướng dẫn đánh giá, công nhận danh hiệu “Công dân học tập” giai đoạn 2021-2030 |
|
|
|
|
|
5.2 |
Chỉ tiêu 2: Có ít nhất 50% công dân trong xã được đào tạo trình độ chuyên môn kỹ thuật; trong đó, có ít nhất 12% công dân trong xã có trình độ đại học trở lên. Đối với xã thuộc vùng khó khăn có ít nhất 40% công dân trong xã được đào tạo trình độ chuyên môn kỹ thuật; trong đó, có ít nhất 10% công dân trong xã có trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
2.2. Tổng hợp kết quả tự đánh giá
a) Đánh giá chỉ tiêu
- Tổng số chỉ tiêu đạt: …/…; tỷ lệ: ... %; trong đó:
- Tổng số chỉ tiêu không đạt: …/…; tỷ lệ: ... %;
b) Đánh giá tiêu chí
- Tổng số tiêu chí đạt: …/…; tỷ lệ: ... %; trong đó:
- Tổng số tiêu chí không đạt: …/…; tỷ lệ: ... %;
c) Kết quả tự đánh giá: Xã, phường, đặc khu ... (ghi tên cụ thể đơn vị hành chính cấp xã) đã đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã mức độ 1 hoặc không đạt.
NGƯỜI LẬP BIỂU |
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
UBND XÃ, PHƯỜNG,
ĐẶC KHU.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày … tháng … năm … |
BẢNG TỔNG HỢP TỰ ĐÁNH GIÁ
Kết quả đánh giá
các tiêu chí, chỉ tiêu công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã mức độ 2
(Kèm theo Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập ” cấp xã)
1. Xã tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã ... (ghi tên xã tự đánh giá)
2. Kết quả
2.1. Kết quả đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu
TT |
Tiêu chí, chỉ tiêu |
Loại văn bản, tài liệu, minh chứng |
Số, ký hiệu, ngày tháng văn bản, tài liệu, minh chứng |
Trích yếu văn bản, tài liệu, minh chứng |
Kết quả tự đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
|||||
I |
Tiêu chí 1: Sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy Đảng, chính quyền cấp xã |
|
|
|
|
|
1.1 |
Chỉ tiêu 1: Thực hiện công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cộng đồng về HTSĐ, xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
1.2 |
Chỉ tiêu 2: Xây dựng chương trình, kế hoạch thực hiện công tác xây dựng XHHT hằng năm và tổ chức triển khai, thực hiện đầy đủ các chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
|
1.3 |
Chỉ tiêu 3: Xây dựng kế hoạch, triển khai các hoạt động cụ thể tổ chức Tuần lễ hưởng ứng HTSĐ và báo cáo theo quy định |
|
|
|
|
|
II |
Tiêu chí 2: Huy động nguồn lực và tạo môi trường thuận lợi để thực hiện xây dựng XHHT ở địa phương |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chỉ tiêu 1: Bố trí đủ kinh phí từ ngân sách nhà nước hằng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước để thực hiện xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Chỉ tiêu 2: Triển khai các hoạt động vận động, huy động nguồn lực xã hội tham gia xây dựng XHHT ở địa phương theo chủ trương xã hội hóa và đạt kết quả tích cực |
|
|
|
|
|
2.3 |
Chỉ tiêu 3: Xây dựng cơ chế phối hợp giữa Hội Khuyến học cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã và các cơ sở giáo dục, các thiết chế văn hóa trên địa bàn xã trong quá trình xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
III |
Tiêu chí 3: Hiệu quả hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng và thư viện công cộng cấp xã, trung tâm văn hóa, thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chỉ tiêu 1: TTHTCĐ bảo đảm có 01 phòng làm việc được trang bị đầy đủ bàn, ghế, tủ, giá; có tủ sách dùng chung; có thiết bị công nghệ thông tin phù hợp đê tổ chức hoạt động HTSĐ cho người dân |
|
|
|
|
|
3.2 |
Chỉ tiêu 2: Thư viện công cộng cấp xã có ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý, tổ chức hoạt động phục vụ việc HTSĐ cho người sử dụng thư viện |
|
|
|
|
|
3.3 |
Chỉ tiêu 3: Trung tâm văn hóa, thể thao cấp xã có lớp năng khiếu, câu lạc bộ, nhóm sở thích, thường xuyên tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao thu hút người dân đến tham gia sinh hoạt |
|
|
|
|
|
IV |
Tiêu chí 4: Kết quả PCGD - xóa mù chữ |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chỉ tiêu 1: Xã đạt chuẩn PCGD mầm non cho trẻ em 5 tuổi theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về PCGD, xóa mù chữ (Nghị định số 20/2014/NĐ-CP) |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chỉ tiêu 2: Xã đạt chuẩn PCGD tiểu học mức độ 3 theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chỉ tiêu 3: Xã đạt chuẩn PCGD trung học cơ sở mức độ 3 theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chỉ tiêu 4: Xã đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 theo quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
V |
Tiêu chí 5: Tác dụng của việc xây dựng “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
|
|
|
|
5.1 |
Chỉ tiêu 1: Có ít nhất 80% công dân trong xã đạt danh hiệu “Công dân học tập” theo quy định tại Quyết định số 324/QĐ-KHVN ngày 25/10/2023 của Ban chấp hành Trung ương Hội Khuyến học Việt Nam ban hành Bộ tiêu chí và hướng dẫn đánh giá, công nhận danh hiệu “Công dân học tập” giai đoạn 2021-2030 |
|
|
|
|
|
5.2 |
Chỉ tiêu 2: Có ít nhất 60% công dân trong xã được đào tạo trình độ chuyên môn kỹ thuật; trong đó, có ít nhất 15% công dân trong xã có trình độ đại học trở lên. Đối với xã thuộc vùng khó khăn có ít nhất 50% công dân trong xã được đào tạo trình độ chuyên môn kỹ thuật; trong đó, có ít nhất 12% công dân trong xã có trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
2.2. Tổng hợp kết quả tự đánh giá
a) Đánh giá chỉ tiêu
- Tổng số chỉ tiêu đạt: …/…; tỷ lệ: ... %; trong đó:
- Tổng số chỉ tiêu không đạt: …/…; tỷ lệ: ... %;
b) Đánh giá tiêu chí
- Tổng số chỉ tiêu đạt: …/…; tỷ lệ: ... %; trong đó:
- Tổng số chỉ tiêu không đạt: …/…; tỷ lệ: ... %;
c) Kết quả tự đánh giá: Xã, phường, đặc khu ... (ghi tên cụ thể đơn vị hành chính cấp xã) đã đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã mức độ 2 hoặc không đạt.
NGƯỜI LẬP BIỂU |
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-…… |
……, ngày … tháng … năm … |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh năm...
Kính gửi: ……………………………
Căn cứ …………………………………..;
Căn cứ Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập”cấp xã, huyện, tỉnh;
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố... đã tổ chức tự đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh năm …….., và kết quả tự đánh giá đạt được mức độ ……, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trình đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đánh giá “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh năm đối với tỉnh, thành phố ……
Hồ sơ trình kèm gồm: Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh (kèm theo Bản tổng hợp kết quả tự đánh giá các chỉ tiêu, tiêu chí năm ... và các minh chứng tương ứng với từng chỉ tiêu, tiêu chí).
Căn cứ kết quả tự đánh giá, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố.... kính đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, đánh giá, công nhận xã... đạt “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh mức độ ... theo quy định./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND |
……, ngày tháng năm |
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ, CÔNG NHẬN
“CỘNG ĐỒNG HỌC TẬP” CẤP TỈNH
A. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tình hình chung
2. Mục đích tự đánh giá
3. Tóm tắt quá trình và những vấn đề nổi bật trong hoạt động tự đánh giá
B. TỰ ĐÁNH GIÁ
I. Tiêu chí 1: Sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy Đảng, chính quyền cấp tỉnh
1. Chỉ tiêu 1: Thực hiện tốt công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cộng đồng về HTSĐ, xây dựng XHHT
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
2. Chỉ tiêu 2: Ban hành theo thẩm quyền các chương trình, kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác xây dựng XHHT và tổ chức triển khai, thực hiện đầy đủ, kịp thời các chương trình, kế hoạch2
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
3. Chỉ tiêu 3: Tổ chức triển khai phong trào thi đua xây dựng XHHT, đẩy mạnh HTSĐ
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
Kết luận về Tiêu chí 1: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chí; số lượng chỉ tiêu không đạt, đạt mức 1, đạt mức 2.
II. Tiêu chí 2: Huy động nguồn lực và tạo môi trường thuận lợi để thực hiện xây dựng XHHT ở địa phương
1. Chỉ tiêu 1: Bố trí đủ kinh phí từ ngân sách nhà nước hằng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước để thực hiện xây dựng XHHT
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
………………………………………………………….
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
2. Chỉ tiêu 2: Thực hiện đầy đủ các chính sách thúc đẩy HTSĐ và xây dựng XHHT do trung ương ban hành
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
3. Chỉ tiêu 3: Ban hành các chính sách phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương để thúc đẩy HTSĐ và xây dựng XHHT trên địa bàn
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
4. Chỉ tiêu 4: Tổ chức triển khai các hoạt động, mô hình thúc đẩy hợp tác quốc tế về giáo dục người lớn, HTSĐ và xây dựng XHHT
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
Kết luận về Tiêu chí 2: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chí; số lượng chỉ tiêu đạt mức 1, đạt mức 2, không đạt
III. Tiêu chí 3: Hiệu quả hoạt động của cơ sở giáo dục đánh giá, công nhận ở cấp tỉnh và thư viện công cộng cấp tỉnh, bảo tàng tỉnh, Đài phát thanh, truyền hình tỉnh
1. Chỉ tiêu 1: Trường đại học trực thuộc tỉnh có thực hiện chuyển đổi số và xây dựng học liệu số
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
2. Chỉ tiêu 2: Cơ sở giáo dục đánh giá, công nhận ở cấp tỉnh triển khai hoạt động quản lý, giảng dạy và học tập trên môi trường số
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
3. Chỉ tiêu 3: Thư viện công cộng cấp tỉnh có cung cấp dịch vụ phục vụ việc HTSĐ cho người sử dụng thư viện và ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý, tổ chức hoạt động phục vụ việc HTSĐ cho người sử dụng thư viện
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
4. Chỉ tiêu 4: Bảo tàng tỉnh xây dựng và triển khai tối thiểu 04 chương trình giáo dục lịch sử, văn hóa, khoa học, nghệ thuật trong năm cho người dân
a. Mô tả hiện trạng Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
5. Chỉ tiêu 5: Đài phát thanh, truyền hình tỉnh xây dựng các chủ đề, nội dung học liệu và triển khai tối thiểu 04 chương trình giáo dục trong năm trên kênh phát thanh, truyền hình, các ứng dụng truyền hình và tham gia xây dựng nguồn tài nguyên số dùng chung, nguồn học liệu mở trên mạng để người dân có thể tiếp cận theo nhu cầu.
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
Kết luận về Tiêu chí 3: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chí; số lượng chỉ tiêu đạt mức 1, đạt mức 2, không đạt
IV. Tiêu chí 4: Tác dụng của việc xây dựng “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh
1. Chỉ tiêu 1:
Đối với mức độ 1: Có ít nhất 90% số xã được công nhận đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã mức độ 1
Đối với mức độ 2: Có ít nhất 90% số xã được công nhận đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã mức độ 2
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
2. Chỉ tiêu 2: Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh giảm so với năm trước liền kề.
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
3. Chỉ tiêu 3: Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) tăng so với năm trước liền kề.
a. Mô tả hiện trạng
Minh chứng:
b. Điểm mạnh:
………………………………………………………….
c. Tồn tại:
…………………………………………………………..
d. Tự đánh giá: Đạt mức độ 1/Đạt mức độ 2/Không đạt
Kết luận về Tiêu chí 4: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chí; số lượng chỉ tiêu không đạt, đạt mức 1, đạt mức 2.
C. KẾT LUẬN CHUNG
Yêu cầu ngắn gọn, nhưng phải nêu được những vấn đề sau:
- Số lượng và tỷ lệ phần trăm (%) các chỉ tiêu, tiêu chí đạt mức độ 1, đạt mức độ 2, không đạt.
- Mức tự đánh giá “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh năm....
- Các kết luận khác (nếu có).
|
……, ngày
tháng năm |
____________________
2 Kèm theo Kế hoạch tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh
UBND TỈNH, THÀNH
PHỐ ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..., ngày ... tháng ... năm … |
BẢNG TỔNG HỢP
Kết quả đánh giá
các tiêu chí, chỉ tiêu công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh mức độ 1
(Kèm theo báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh)
1. Tỉnh tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh ... (ghi tên tỉnh tự đánh giá)
2. Kết quả
2.1. Kết quả đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu
TT |
Tiêu chí, chỉ tiêu |
Loại văn bản, tài liệu, minh chứng |
Số, ký hiệu, ngày tháng văn bản, tài liệu, minh chứng |
Trích yếu văn bản, tài liệu, minh chứng |
Kết quả tự đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
|||||
I |
Tiêu chí 1: Sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy Đảng, chính quyền cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1.1 |
Chỉ tiêu 1: Thực hiện tốt công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cộng đồng về HTSĐ, xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
1.2 |
Chỉ tiêu 2: Ban hành theo thẩm quyền các chương trình, kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác xây dựng XHHT và tổ chức triển khai, thực hiện đầy đủ, kịp thời các chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
|
1.3 |
Chỉ tiêu 3: Tổ chức triển khai phong trào thi đua xây dựng XHHT, đẩy mạnh HTSĐ |
|
|
|
|
|
II |
Tiêu chí 2: Huy động nguồn lực và tạo môi trường thuận lợi để thực hiện xây dựng XHHT ở địa phương |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chỉ tiêu 1: Bố trí đủ kinh phí từ ngân sách nhà nước hằng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước để thực hiện xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Chỉ tiêu 2: Thực hiện đầy đủ các chính sách thúc đẩy HTSĐ và xây dựng XHHT do trung ương ban hành |
|
|
|
|
|
2.3 |
Chỉ tiêu 3: Ban hành các chính sách phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương để thúc đẩy HTSĐ và xây dựng XHHT trên địa bàn |
|
|
|
|
|
2.4 |
Chỉ tiêu 4: Tổ chức triển khai các hoạt động, mô hình thúc đẩy hợp tác quốc tế về giáo dục người lớn, HTSĐ và xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Chỉ tiêu 5: Các đơn vị cấp tỉnh được trang bị các dịch vụ và công cụ số để thành viên trong đơn vị thực hiện chuyển đổi số trong công việc và học tập |
|
|
|
|
|
III |
Tiêu chí 3: Hiệu quả hoạt động của cơ sở giáo dục đánh giá, công nhận ở cấp tỉnh và thư viện công cộng cấp tỉnh, bảo tàng tỉnh, trung tâm truyền thông tỉnh |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chỉ tiêu 1: Trường đại học trực thuộc tỉnh có thực hiện chuyển đổi số và xây dựng học liệu số |
|
|
|
|
|
3.2 |
Chỉ tiêu 2: Cơ sở giáo dục đánh giá, công nhận ở cấp tỉnh triển khai hoạt động quản lý, giảng dạy và học tập trên môi trường số |
|
|
|
|
|
3.3 |
Chỉ tiêu 3: Thư viện công cộng cấp tỉnh có cung cấp dịch vụ phục vụ việc HTSĐ cho người sử dụng thư viện và ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý, tổ chức hoạt động phục vụ việc HTSĐ cho người sử dụng thư viện |
|
|
|
|
|
3.4 |
Chỉ tiêu 4: Bảo tàng tỉnh xây dựng và triển khai tối thiểu 04 chương trình giáo dục lịch sử, văn hóa, khoa học, nghệ thuật trong năm cho người dân |
|
|
|
|
|
3.5 |
Chỉ tiêu 5: Trung tâm truyền thông tỉnh xây dựng các chủ đề, nội dung học liệu và triển khai tối thiểu 04 chương trình giáo dục trong năm trên kênh phát thanh, truyền hình, các ứng dụng truyền hình và tham gia xây dựng nguồn tài nguyên số dùng chung, nguồn học liệu mở trên mạng để người dân có thể tiếp cận theo nhu cầu. |
|
|
|
|
|
IV |
Tiêu chí 4: Tác dụng của việc xây dựng “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chỉ tiêu 1: Có ít nhất 90% số xã được công nhận đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã mức độ 1 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chỉ tiêu 2: Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh giảm so với năm trước liền kề. |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chỉ tiêu 3: Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) tăng so với năm trước liền kề. |
|
|
|
|
|
2.2. Tổng hợp kết quả tự đánh giá
a) Đánh giá chỉ tiêu
- Tổng số chỉ tiêu đạt: …/…; tỷ lệ: ... %; trong đó:
- Tổng số chỉ tiêu không đạt: …/….; tỷ lệ: ... %;
b) Đánh giá tiêu chí
- Tổng số chỉ tiêu đạt: …/…; tỷ lệ: ... %; trong đó:
- Tổng số chỉ tiêu không đạt: …/….; tỷ lệ: ... %;
c) Kết quả tự đánh giá: Tỉnh, thành phố... (ghi tên cụ thể tỉnh, thành phố) đã đạt “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh mức độ 1 hoặc không đạt.
NGƯỜI LẬP BIỂU |
GIÁM ĐỐC |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
THÀNH PHỐ ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày … tháng … năm … |
BẢNG TỔNG HỢP TỰ ĐÁNH GIÁ
Kết quả đánh giá
các tiêu chí, chỉ tiêu công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh mức độ 2
(Kèm theo báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập ” cấp tỉnh)
1. Tỉnh tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh ... (ghi tên tỉnh tự đánh giá)
2. Kết quả
2.1. Kết quả đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu
TT |
Tiêu chí, chỉ tiêu |
Loại văn bản, tài liệu, minh chứng |
Số, ký hiệu, ngày tháng văn bản, tài liệu, minh chứng |
Trích yếu văn bản, tài liệu, minh chứng |
Kết quả tự đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
|||||
I |
Tiêu chí 1: Sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy Đảng, chính quyền cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1.1 |
Chỉ tiêu 1: Thực hiện tốt công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cộng đồng về HTSĐ, xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
1.2 |
Chỉ tiêu 2: Ban hành theo thẩm quyền các chương trình, kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác xây dựng XHHT và tổ chức triển khai, thực hiện đầy đủ, kịp thời các chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
|
1.3 |
Chỉ tiêu 3: Tổ chức triển khai phong trào thi đua xây dựng XHHT, đẩy mạnh HTSĐ |
|
|
|
|
|
II |
Tiêu chí 2: Huy động nguồn lực và tạo môi trường thuận lợi để thực hiện xây dựng XHHT ở địa phương |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chỉ tiêu 1: Bố trí đủ kinh phí từ ngân sách nhà nước hằng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước để thực hiện xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
2.2 |
Chỉ tiêu 2: Thực hiện đầy đủ các chính sách thúc đẩy HTSĐ và xây dựng XHHT do trung ương ban hành |
|
|
|
|
|
2.3 |
Chỉ tiêu 3: Ban hành các chính sách phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương để thúc đẩy HTSĐ và xây dựng XHHT trên địa bàn |
|
|
|
|
|
2.4 |
Chỉ tiêu 4: Tổ chức triển khai các hoạt động, mô hình thúc đẩy hợp tác quốc tế về giáo dục người lớn, HTSĐ và xây dựng XHHT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Chỉ tiêu 5: Các đơn vị cấp tỉnh được trang bị các dịch vụ và công cụ số để thành viên trong đơn vị thực hiện chuyển đổi số trong công việc và học tập |
|
|
|
|
|
III |
Tiêu chí 3: Hiệu quả hoạt động của cơ sở giáo dục đánh giá, công nhận ở cấp tỉnh và thư viện công cộng cấp tỉnh, bảo tàng tỉnh, trung tâm truyền thông tỉnh |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chỉ tiêu 1: Trường đại học trực thuộc tỉnh có thực hiện chuyển đổi số và xây dựng học liệu số |
|
|
|
|
|
3.2 |
Chỉ tiêu 2: Cơ sở giáo dục đánh giá, công nhận ở cấp tỉnh triển khai hoạt động quản lý, giảng dạy và học tập trên môi trường số |
|
|
|
|
|
3.3 |
Chỉ tiêu 3: Thư viện công cộng cấp tỉnh có cung cấp dịch vụ phục vụ việc HTSĐ cho người sử dụng thư viện và ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý, tổ chức hoạt động phục vụ việc HTSĐ cho người sử dụng thư viện |
|
|
|
|
|
3.4 |
Chỉ tiêu 4: Bảo tàng tỉnh xây dựng và triển khai tối thiểu 04 chương trình giáo dục lịch sử, văn hóa, khoa học, nghệ thuật trong năm cho người dân |
|
|
|
|
|
3.5 |
Chỉ tiêu 5: Trung tâm truyền thông tỉnh xây dựng các chủ đề, nội dung học liệu và triển khai tối thiểu 04 chương trình giáo dục trong năm trên kênh phát thanh, truyền hình, các ứng dụng truyền hình và tham gia xây dựng nguồn tài nguyên số dùng chung, nguồn học liệu mở trên mạng để người dân có thể tiếp cận theo nhu cầu. |
|
|
|
|
|
IV |
Tiêu chí 4: Tác dụng của việc xây dựng “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chỉ tiêu 2: Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh giảm so với năm trước liền kề. |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chỉ tiêu 3: Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) tăng so với năm trước liền kề. |
|
|
|
|
|
2.2. Tổng hợp kết quả tự đánh giá
a) Đánh giá chỉ tiêu
- Tổng số chỉ tiêu đạt: …/…; tỷ lệ: ... %; trong đó:
- Tổng số chỉ tiêu không đạt: …/…; tỷ lệ: ... %;
b) Đánh giá tiêu chí
- Tổng số chỉ tiêu đạt: …/…; tỷ lệ: ... %; trong đó:
- Tổng số chỉ tiêu không đạt: …/…; tỷ lệ: ... %;
c) Kết quả tự đánh giá: Tỉnh, thành phố... (ghi tên cụ thể tỉnh, thành phố) đã đạt “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh mức độ 2 hoặc không đạt.
NGƯỜI LẬP BIỂU |
GIÁM ĐỐC |