Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 185/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định quản lý hạ tầng mạng truyền dẫn viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ủy quyền Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực báo chí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 70/TTr-STTTT ngày 22 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí (số thứ tự 3, 4, 6 mục I), 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 02, 03 mục V) và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, Mục V) lĩnh vực Viễn thông và Internet, được công bố tại Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374 |
|
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386 |
|
3 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
1.003888 |
|
II |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
|
1 |
Xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh |
1.008737 |
|
2 |
Phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố |
1.008741 |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
|
1 |
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten cồng kềnh |
1.008743 (TTHC đặc thù) |
Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định quản lý hạ tầng mạng truyền dẫn viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định quản lý hạ tầng mạng truyền dẫn viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ủy quyền Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực báo chí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 70/TTr-STTTT ngày 22 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí (số thứ tự 3, 4, 6 mục I), 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 02, 03 mục V) và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, Mục V) lĩnh vực Viễn thông và Internet, được công bố tại Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374 |
|
2 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386 |
|
3 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
1.003888 |
|
II |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
|
1 |
Xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh |
1.008737 |
|
2 |
Phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố |
1.008741 |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|
|
1 |
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten cồng kềnh |
1.008743 (TTHC đặc thù) |
Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định quản lý hạ tầng mạng truyền dẫn viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
I. Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định về thành phần, số lượng hồ sơ tại Điểm c của thủ tục này và nộp hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.
- Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ tiến hành thẩm định hồ sơ:
++ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ban hành văn bản cấp phép.
++ Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Sau 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ra văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Hồ sơ xem như được trả lại. Tổ chức hoàn thiện hồ sơ và thực hiện thủ tục lại từ đầu.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Bộ phận Một cửa sẽ gửi thông báo nêu lý do từ chối hồ sơ.
Kết quả xử lý hồ sơ hoặc thông báo từ chối hồ sơ được gửi về tài khoản điện tử trên Hệ thống Egov của người nộp hồ sơ. Đồng thời, thông tin xử lý hồ sơ sẽ được gửi mail đến địa chỉ thư điện tử của người nộp hồ sơ và gửi tin nhắn đến điện thoại di động của người nộp hồ sơ.
Lưu ý: Mọi vướng mắc, tổ chức, cá nhân liên hệ địa chỉ thư điện tử [email protected]; fax: 02363.840.124; điện thoại: 02363.881.888 (số máy lẻ 423) hoặc số tắt 1022 để được hướng dẫn thêm.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả bằng hình thức trực tuyến, hoặc trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Sở Thông tin và Truyền thông khuyến khích tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu số 10, ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT);
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (Mẫu BC 02);
+ Mẫu trình bày tên gọi của bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức tại thành phố Đà Nẵng.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
- Giấy phép xuất bản bản tin (đối với hồ sơ đạt yêu cầu);
- Văn bản trả hồ sơ (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu).
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, tờ khai
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu số 10, ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT);
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (Mẫu BC 02).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Điều kiện cấp Giấy phép xuất bản bản tin gồm:
- Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin;
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin;
- Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trạng, số lượng, nơi in;
- Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm sản phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTTTT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc UBND cấp tỉnh và Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND cấp huyện;
- Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Đà Nẵng;
- Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ủy quyền Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực báo chí.
(Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
|
Mẫu số 10, Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Đà Nẵng, ngày ....... tháng .......... năm .......... |
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin: …………………
………………………………………………………………………………………….............
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………………… Fax: ………………….
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác…………………………………………… Cấp ngày: ………………………………….
- Cơ quan cấp: ……………………………………………………………………………….
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:
- Họ và tên: …………………… Sinh ngày: ……………… Quốc tịch: ………………….
- Chức danh: ………………………………………………………………………………….
- Số CMND/Căn cước công dân (hoặc Hộ chiếu) số: ………… Nơi cấp: …………….
- Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………….
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: ……………………………………………………….
3. Tên gọi của bản tin: ……………………………………………………………………
4. Mục đích xuất bản: ……………………………………………………………………
5. Nội dung thông tin: ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….........
6. Đối tượng phục vụ: ……………………………………………………………………
7. Phạm vi phát hành: ……………………………………………………………………
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản: …………………………………………………………………………
- Khuôn khổ: ……………………………………………………………………………….
- Số trang: ………………………………………………………………………………….
- Số lượng: ………………………………………………………………………………...
- Ngôn ngữ thể hiện: ……………………………………………………………………...
9. Địa điểm xuất bản bản tin: …………………………………………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………… Fax: …………………………………..
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin cam kết những điều trên đây và các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép là đúng quy định pháp luật./.
|
...., ngày... tháng... năm 20... |
|
Mẫu BC 02 |
Ảnh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SƠ YẾU LÝ LỊCH
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN BẢN TIN (*)
Tên bản tin: ……………………………………………………………………………………….…........
- Họ và tên khai sinh (chữ hoa)..................................Nam, nữ ..................................................
+ Họ và tên thường dùng: ……………………………………………………………………………......
+ Các bút danh: …………………………………………………………………………………………....
- Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………….…………....
- Quê quán: ……………………………………………………………………………….........................
- Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………………….................
- Thành phần: ………………………………………………………………………………......................
+ Gia đình..................................................... + Bản thân ……………………………………………...
- Dân tộc:.........................................................................………………………………….................
- Tôn giáo: ………………………………………………………………………………...........................
- Đảng viên, đoàn viên: ………………………………………………………………………………........
- Trình độ: ………………………………………………………………………………...........................
+ Văn hóa: ………………………………………………………………………………...........................
+ Trình độ chuyên môn (ghi tên trường và ngành đào tạo) ……………………………………………
…………………………………………………………………………………………...............................
+ Chính trị: ...…………………………………………………………………………...............................
+ Ngoại ngữ: …………………………………………………………………………...............................
- Chức danh hiện nay (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ)...........................................................
- Chức danh được đề nghị bổ nhiệm: .……………………………………………...............................
I – QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật...)
…………………………………………………………………………………………...............................
…………………………………………………………………………………………...............................
II - TÓM TẮT QUÁ
TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
…………………………………………………………………………………………................................
…………………………………………………………………………………………................................
…………………………………………………………………………………………................................
III - TÓM TẮT QUÁ
TRÌNH HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở đâu)
…………………………………………………………………………………………................................
…………………………………………………………………………………………................................
…………………………………………………………………………………………................................
IV - KHEN THƯỞNG,
KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
…………………………………………………………………………………………................................
…………………………………………………………………………………………................................
…………………………………………………………………………………………................................
V - LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật./.
|
Đà Nẵng,
ngày..........tháng.........năm 20...... |
Xác nhận của cơ quan chủ quản |
(*) Mẫu Sơ yếu lý lịch này do Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng để tổ chức, cá nhân tham khảo.
2. Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định về thành phần, số lượng hồ sơ tại Điểm c của thủ tục này và nộp hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.
- Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ tiến hành thẩm định hồ sơ:
++ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông để ban hành văn bản xác nhận, điều chỉnh.
++ Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Sau 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ra văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Hồ sơ xem như được trả lại. Tổ chức hoàn thiện hồ sơ và thực hiện thủ tục lại từ đầu.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Bộ phận Một cửa sẽ gửi thông báo nêu lý do từ chối hồ sơ.
Kết quả xử lý hồ sơ hoặc thông báo từ chối hồ sơ được gửi về tài khoản điện tử trên Hệ thống Egov của người nộp hồ sơ. Đồng thời, thông tin xử lý hồ sơ sẽ được gửi mail đến địa chỉ thư điện tử của người nộp hồ sơ và gửi tin nhắn đến điện thoại di động của người nộp hồ sơ.
Lưu ý: Mọi vướng mắc, tổ chức, cá nhân liên hệ địa chỉ thư điện tử [email protected]; fax: 02363.840.124; điện thoại: 02363.881.888 (số máy lẻ 423) hoặc số tắt 1022 để được hướng dẫn thêm.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả bằng hình thức trực tuyến, hoặc trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Sở Thông tin và Truyền thông khuyến khích tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu BC 03A);
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (Mẫu BC 03B) (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin);
+ Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức tại thành phố Đà Nẵng.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
- Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (đối với hồ sơ đạt yêu cầu);
- Văn bản trả hồ sơ (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu).
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu BC 03A);
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (Mẫu BC 03B) (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTTTT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc UBND cấp tỉnh và Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND cấp huyện;
- Quyết định số 77/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Đà Nẵng;
- Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ủy quyền Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực báo chí.
(Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
|
Mẫu BC 03A |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Đà Nẵng, ngày ....... tháng .......... năm .......... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY
ĐỔI NỘI DUNG
GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị sửa đổi nội dung Giấy phép xuất bản Bản tin:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ......................................................... Fax: ............................................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác ................................................................ Cấp ngày: .................................................................
- Cơ quan cấp: …………………………………………………………………………………………………………………
2. Tên gọi Bản tin:…………………………………………………………………………………………………………
3. Số Giấy phép bản tin đã được cấp: …………………………………………………………………………
4. Nội dung đề nghị thay đổi: ………………………………………………………………………………………
Cơ quan, tổ chức đề nghị Quý cơ quan cấp Giấy xác nhận sửa đổi nội dung Giấy phép xuất bản Bản tin. (Tên cơ quan, tổ chức) cam đoan thực hiện đúng các quy định về xuất bản Bản tin theo Quy định của pháp luật./.
|
..., ngày ... tháng ... năm 20.... |
(Mẫu đơn này do Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng để tổ chức tham khảo)
|
Mẫu BC 03B |
Ảnh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SƠ YẾU LÝ LỊCH
SƠ YẾU LÝ LỊCH NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN BẢN TIN (*)
Tên bản tin: …………………………………………………………………………………………………………………
- Họ tên khai sinh (chữ hoa) ………………………………… Nam, nữ: ……………………..………..
+ Họ và tên thường dùng: …………………………………………………………………..……………….....................……………
+ Các bút danh: ………………………………………………………………………………………...………..................
- Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………….............……………………………......……………......
- Quê quán: ……………………………………………………………………..........................………………………
- Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………..................……………………….....………………
- Thành phần: ………………………………………………………..................……………………………………….....
+ Gia đình: .......................................................... + Bản thân: ........................................................
- Dân tộc: ..……………………………………………………………………………….………………………………
- Tôn giáo: …………………………………………………………………………………………………………………
- Đảng viên, Đoàn viên: ……………………………………………………………….............…………………………
- Trình độ: …………………………………………………………………………………………………………………
+ Văn hóa: …………………………………………………………………………………………………………………
+ Trình độ chuyên môn (ghi tên trường và ngành đào tạo): ……………………….............………....
…………………………………………………………………………………………………………………
+ Chính trị: …………………………………………………………………………………………………………………
+ Ngoại ngữ: …………………………………………………………………………………………………………………
Chức danh hiện nay (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ): ………………………………………….........
Chức danh được đề nghị bổ nhiệm: ……………………………………………………………………………………
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO
TẠO
(ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên
môn, kỹ thuật...)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
II. TÓM TẮT QUÁ
TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
III. TÓM TẮT QUÁ
TRÌNH HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở đâu)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
IV. KHEN THƯỞNG,
KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
V. LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý nhà nước và trước pháp luật./.
|
Đà Nẵng, ngày .......... tháng
.......... năm 201... |
Xác nhận của cơ quan chủ quản |
(*) Mẫu Sơ yếu lý lịch này do Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng để tổ chức, cá nhân tham khảo.
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định về thành phần, số lượng hồ sơ tại Điểm c của thủ tục này và nộp hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.
- Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ tiến hành thẩm định hồ sơ:
++ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ban hành văn bản chấp thuận việc trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Đà Nẵng.
++ Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Sau 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ra văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Hồ sơ xem như được trả lại. Tổ chức hoàn thiện hồ sơ và thực hiện thủ tục lại từ đầu.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Bộ phận Một cửa sẽ gửi thông báo nêu lý do từ chối hồ sơ.
Kết quả xử lý hồ sơ hoặc thông báo từ chối hồ sơ được gửi về tài khoản điện tử trên Hệ thống Egov của người nộp hồ sơ. Đồng thời, thông tin xử lý hồ sơ sẽ được gửi mail đến địa chỉ thư điện tử của người nộp hồ sơ và gửi tin nhắn đến điện thoại di động của người nộp hồ sơ.
Lưu ý: Mọi vướng mắc, tổ chức liên hệ địa chỉ thư điện tử [email protected]; fax: 02363.840.124; điện thoại: 02363.881.888 (số máy lẻ 423) hoặc số tắt 1022 để được hướng dẫn thêm.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Hành chính thành phố (quầy số 23) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Sở Thông tin và Truyền thông khuyến khích tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở Cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (Mẫu 06/BTTTT, ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT);
+ Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến trưng bày.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Đà Nẵng.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông Tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản chấp thuận (đối với hồ sơ đạt yêu cầu);
- Văn bản trả hồ sơ hoặc văn bản không chấp thuận (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu).
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (Mẫu 06/BTTTT, ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức chịu trách nhiệm về nội dung thông tin, tranh, ảnh trưng bày.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ủy quyền Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực báo chí.
(Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
|
Mẫu 06/BTTTT, Thông tư số 04/2014/TT-BTTT |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
.........., ngày ....... tháng .......... năm .......... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
…………………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: .............................................................. Fax: ..........................................................
Website: ............................................................. Email: ...........................................................
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: ........................................ cấp ngày: .......................................
Cơ quan cấp Giấy phép: …………………………………………………………………………………………….................………
…………………………………………………………………………………………………………………
Số đăng ký kinh doanh (nếu có): ………………………………………………………………………………………
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………………
Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………………………………
Chức danh: …………………………………………………………………………………………………………………
Số CMND (hoặc hộ chiếu): …………………………………………………………………………………………………
Nơi cấp: …………………………………………………………………………………………………………………
3. Nội dung tin, tranh, ảnh trưng bày (ghi cụ thể kích thước)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
4. Hình thức trưng bày
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
5. Mục đích trưng bày
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
6. Địa điểm trưng bày
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam./.
|
Người đại diện theo pháp luật của cơ
quan, tổ chức |
II. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET
1. Xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định về thành phần, số lượng hồ sơ tại Điểm c của thủ tục này và nộp hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.
- Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần).
++ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ban hành văn bản xác nhận.
++ Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông sẽ thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản không đồng ý cấp Giấy xác nhận.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Bộ phận Một cửa sẽ gửi thông báo nêu lý do từ chối hồ sơ.
Kết quả xử lý hồ sơ hoặc thông báo từ chối hồ sơ được gửi về tài khoản điện tử trên Hệ thống Egov của người nộp hồ sơ. Đồng thời, thông tin xử lý hồ sơ sẽ được gửi mail đến địa chỉ thư điện tử của người nộp hồ sơ và gửi tin nhắn đến điện thoại di động của người nộp hồ sơ.
Lưu ý: Mọi vướng mắc, tổ chức liên hệ địa chỉ thư điện tử [email protected]; fax: 02363.840.124; điện thoại: 02363.881.888 (số máy lẻ 423) hoặc số tắt 1022 để được hướng dẫn thêm.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Hành chính thành phố (quầy số 23) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Sở Thông tin và Truyền thông khuyến khích tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
c) Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản Đề nghị thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh (Mẫu BCVT 01);
+ Bản vẽ mặt bằng các tầng, mặt cắt, mặt đứng trạm phát sóng viễn thông theo tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức (Doanh nghiệp).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông cơ cột ăng ten không cồng kềnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu);
- Văn bản trả hồ sơ hoặc văn bản không đồng ý xác nhận (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu).
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Đề nghị thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh (Mẫu BCVT 01).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- Bảo đảm an toàn cho chính công trình và các công trình lân cận;
- Đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, không gây ảnh hưởng tới môi trường, sức khỏe cho cộng đồng;
- Bảo đảm tuân thủ quy hoạch xây dựng, kiến trúc, cảnh quan đô thị và viễn thông của thành phố Đà Nẵng.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;
- Thông tư số 21/2022/TT-BTTTT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn về phơi nhiễm trường điện tử của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (QCVN 08-2022/BTTTT);
- Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định quản lý hạ tầng mạng truyền dẫn viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
(Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
|
Mẫu BCVT 01 |
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ NGHỊ THỎA THUẬN VỊ TRÍ XÂY DỰNG TRẠM THU PHÁT SÓNG VIỄN THÔNG CÓ CỘT ĂNG TEN KHÔNG CỒNG KỀNH*
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………………......……
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………….......
Đầu mối liên lạc (ông/bà): ……………………………………………………………………………………………….....................…
Điện thoại di động: ....................................................; Email: ..........................................................
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh, cụ thể như sau:
Vị trí (Ghi rõ địa chỉ xây dựng): …………………………………………………………………………………………...............................
…………………………………………………………………………………………………………………
Tọa độ: Kinh độ ..............................................................; Vĩ độ: ......................................................
Cốt xây dựng (m): .………….…………………………………………………………....………………………………………
Hồ sơ kèm theo:
- Bản vẽ mặt cắt đứng, mặt cắt ngang: |
Có □; |
Không □; |
- Bản sao Giấy phép sử dụng băng tần;
- Tổ chức/Cá nhân cho thuê nhà:
Tổ chức cho thuê nhà:
+ Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………………………………
+ Người đại diện: .................................................... ; Chức vụ: ................................................
Cá nhân cho thuê nhà:
+ Họ tên: ………………………………………………………………………………………………………………;
+ CMND số: ............................., Cấp tại: ................................., Ngày cấp: ...............................
Đà Nẵng, ngày .......... tháng .........năm 20...
|
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:
Mỗi Giấy chỉ đề nghị đối với 01 (một) trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh
(*) Mẫu văn bản này do Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng để tổ chức tham khảo
2. Phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố
a) Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định về thành phần, số lượng hồ sơ tại Điểm c của thủ tục này và nộp hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.
- Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần).
++ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ban hành Giấy xác nhận phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông.
++ Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Sở Thông tin và Truyền thông sẽ ra thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản không đồng ý cấp giấy xác nhận phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông.
++ Sở Thông tin và Truyền thông sẽ gửi thông báo kết quả xử lý hồ sơ trên địa chỉ thư điện tử của tổ chức, cá nhân (đồng thời thông báo bằng tin nhắn qua điện thoại di động của người nộp hồ sơ).
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Bộ phận Một cửa sẽ gửi thông báo nêu lý do từ chối hồ sơ trên địa chỉ thư điện tử của tổ chức, cá nhân.
Lưu ý: Mọi vướng mắc, tổ chức có thể liên hệ địa chỉ thư điện tử [email protected]; fax: 05113.840.124; điện thoại: 05113.881.888 (số máy lẻ 423), hoặc số tắt 1022 để được hướng dẫn thêm.
b) Cách thức thực hiện
Tổ chức nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Hành chính thành phố (quầy số 23) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Sở Thông tin và Truyền thông khuyến khích tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông (Mẫu BCVT 02);
+ Bản vẽ thiết kế tổng thể và chi tiết về tuyến cáp, tuyến cột trồng mới (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, công dân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông.
h) Lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai, phụ lục kèm theo:
- Đơn đề nghị xác nhận phê duyệt phương án triển khai cáp viễn thông (Mẫu BCVT 02);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Bảo đảm tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông QCVN 33:2019/BTTTT ban hành theo Thông tư số 20/2019/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng;
- Bảo đảm an toàn cho chính công trình, và các công trình lân cận, đảm bảo sự hoạt động bình thường của hệ thống đã có trong trường hợp dùng chung hạ tầng;
- Đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, không gây ảnh hưởng tới môi trường, an toàn giao thông và sức khỏe cho cộng đồng;
- Bảo đảm tuân thủ quy hoạch xây dựng, kiến trúc, cảnh quan đô thị và viễn thông của thành phố Đà Nẵng.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
- Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định quản lý hạ tầng mạng truyền dẫn viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
(Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
|
Mẫu BCVT 02 |
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI TUYẾN CÁP VIỄN THÔNG
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………
Đầu mối liên lạc (ông/bà): …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại di động: ……………………………………………………………………………………………………………
Email: …………………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng phê duyệt Phương án triển khai tuyến cáp viễn thông (theo Phụ lục đính kèm), cụ thể như sau:
1. Thông tin tuyến cáp:
Loại cáp: .................................................... Dung lượng cáp: ....................................................
Hướng chính của cáp (*): ......……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Mục đích triển khai: ……………………………………………………………………………………………………………
Thời gian triển khai: Từ ngày .............................. Đến ngày .............................
2. Hồ sơ kèm theo (nếu có):
Bản mô tả chi tiết tuyến cáp (ghi rõ bản PDF/Autocad): ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Bản vẽ tổng thể tuyến cáp: ………………………………………………………………………………………………
3. Thông tin đơn vị triển khai:
Tên đơn vị: …………………………………………………………………………………………………………………
Nhân lực triển khai: .............................. người.
Số điện thoại (người giám sát): …………………………………………………………………………………………
|
Đà Nẵng, ngày.... tháng....năm 20... |
Ghi chú:
- (*): Liệt kê các tên đường đi qua
- Trường hợp dùng bản điện tử, doanh nghiệp phải sử dụng chữ ký số tại đơn đề nghị thỏa thuận, phê duyệt.
(Mẫu đơn này do Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng để tổ chức tham khảo)
Phụ lục
PHƯƠNG ÁN ĐI CÁP CỦA ....................................................
STT |
LOẠI TUYẾN (TREO/NGẦM) |
HƯỚNG ĐI THEO ĐỀ
NGHỊ CỦA |
LOẠI CÁP, SỐ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|