Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ và bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Tĩnh
Số hiệu | 1841/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Báu Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1841/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 3299/SXD-VP ngày 08/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ; 02 (hai) TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh căn cứ các TTHC ban hành kèm theo Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
- Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các TTHC có số thứ tự 24, 25, 26, 27 tại phần I, mục 2 lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 08/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Bãi bỏ Danh mục TTHC có số thứ tự 04, 05, mục IV lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 và Quy trình nội bộ có số thứ tự 04, 05 mục IV tại Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1841/QĐ-UBND ngày 16/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (04 TTHC)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường bộ (04 TTHC) |
|||||
1 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong. gov.vn |
Không |
- Thông tư số 12/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. - Quyết định số 997/QĐ-BXD ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BXD. |
2 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh và đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. - Quyết định số 901/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
3 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (02 TTHC)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
||
1 |
1.013220 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
- Quyết định số 1030/QĐ-BXD ngày 07/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng |
2 |
1.013221 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Như trên |
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1841/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 3299/SXD-VP ngày 08/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ; 02 (hai) TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh căn cứ các TTHC ban hành kèm theo Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
- Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các TTHC có số thứ tự 24, 25, 26, 27 tại phần I, mục 2 lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 08/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Bãi bỏ Danh mục TTHC có số thứ tự 04, 05, mục IV lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 và Quy trình nội bộ có số thứ tự 04, 05 mục IV tại Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1841/QĐ-UBND ngày 16/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (04 TTHC)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường bộ (04 TTHC) |
|||||
1 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong. gov.vn |
Không |
- Thông tư số 12/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. - Quyết định số 997/QĐ-BXD ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của BXD. |
2 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh và đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. - Quyết định số 901/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. |
3 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (02 TTHC)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
||
1 |
1.013220 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
- Quyết định số 1030/QĐ-BXD ngày 07/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng |
2 |
1.013221 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Như trên |
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLHT.ĐB.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Đáp ứng các quy định tại Điều 22, Điều 24 của Thông tư số 12/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị theo mẫu quy định BM.QLHT.ĐB.01.01; |
x |
|
|||||
- |
Hoặc Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ theo mẫu BM.QLHT.ĐB.01.01a; |
x |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (đối với trường hợp quy định tại điểm b, điểm c và điểm d khoản 1 Điều 22 của Thông tư số 12/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng mà cơ quan, tổ chức có thẩm quyền không trực tiếp ký đơn đề nghị); |
x |
|
|||||
- |
Báo cáo kết quả khảo sát (đối với trường hợp phải khảo sát đường bộ) theo mẫu quy định; |
x |
|
|||||
- |
Báo cáo kết quả hoàn thành gia cường công trình đường bộ (đối với trường hợp phải gia cường công trình đường bộ). |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích thì quét (scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (scan) màu từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. - Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://motcua.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (KCHTGT) để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ dịch vụ BCCI |
30 phút |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ trình lãnh đạo Phòng Quản lý KCHTGT xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. |
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT |
4 giờ |
Mẫu 05 và Dự thảo giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ hoặc dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT |
1 giờ |
Mẫu 05 và Dự thảo giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ hoặc dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng Quản lý KCHTGT |
Lãnh đạo Sở |
1,5 giờ |
Mẫu 05 và giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ hoặc Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B6 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
1 giờ |
Mẫu 05, 06 và Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ hoặc Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ hoặc dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.01. 01 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.01. 01a |
Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.01. 02 |
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.01. 02a |
Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.01. 03 |
Biểu mẫu báo cáo kết quả khảo sát đường bộ phục vụ lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ hoặc Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép. |
|||||||
Hồ sơ được lưu 03 năm tại Phòng Quản lý KCHTGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Xây dựng và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh và đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLHT.ĐB.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: - Vị trí đấu nối được thiết kế, xây dựng tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật; phù hợp với cấp đường và bảo đảm an toàn giao thông, năng lực thông hành của tuyến đường; - Trường hợp đấu nối đường khác với đường cao tốc, ngoài các quy định trên, khoảng cách giữa các vị trí đấu nối phải tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về thiết kế đường cao tốc. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý theo mẫu quy định BM.QLHT.ĐB.02.01; |
x |
|
|||||
- |
Hồ sơ khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công công trình nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc quốc lộ đang khai thác, bao gồm: thuyết minh thiết kế, bản vẽ thiết kế nút giao đấu nối và bản vẽ hoàn trả kết cấu hạ tầng đường tỉnh hoặc đường quốc lộ, bản vẽ tổ chức giao thông tại nút giao đấu nối, hồ sơ khảo sát địa hình, địa chất; văn bản/quyết định chấp thuận vị trí đấu nối vào đường tỉnh/quốc lộ đang khai thác trừ vị trí đấu nối không phải chấp thuận theo quy định tại Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ, Điều 77 Luật Trật tự an toàn giao thông đường bộ; |
x |
|
|||||
- |
Văn bản giao làm chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường quốc lộ đang khai thác. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì quét (scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (scan) màu từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý KCHTGT- Sở Xây dựng. |
Cán bộ TN&TKQ dịch vụ BCCI |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh được giao quản lý trình lãnh đạo Phòng Quản lý KCHTGT xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện chấp thuận trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. |
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT |
04 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh được giao quản lý hoặc dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện chấp thuận |
||||
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3. |
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT |
01 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh được giao quản lý hoặc dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện chấp thuận |
||||
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng Quản lý KCHTGT. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05 và Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh đang khai thác được giao quản lý hoặc Văn bản thông báo không điều kiện chấp thuận |
||||
B6 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh đang khai thác được giao quản lý hoặc Văn bản thông báo không điều kiện chấp thuận |
||||
B7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không điều kiện chấp thuận |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.02. 01 |
Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.02. 02 |
Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận. |
|||||||
Hồ sơ được lưu 03 năm tại Phòng Quản lý KCHTGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Xây dựng và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLHT.ĐB.03 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: - Vị trí đấu nối được thiết kế, xây dựng tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật; phù hợp với cấp đường và bảo đảm an toàn giao thông, năng lực thông hành của tuyến đường; - Trường hợp đấu nối đường khác với đường cao tốc, ngoài các quy định trên, khoảng cách giữa các vị trí đấu nối phải tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về thiết kế đường cao tốc. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc quốc lộ đang khai thác được giao quản lý theo mẫu quy định BM.QLHT.ĐB.03.01; |
x |
|
|||||
- |
Thuyết minh và bản vẽ biện pháp tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh/ quốc lộ đang khai thác; biện pháp bảo đảm giao thông đường bộ khi thi công xây dựng nút giao đấu nối; |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua BCCI thì quét (scan) từ bản chính. + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (scan) màu từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn.. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý KCHTGT- Sở Xây dựng. |
Cán bộ TN&TKQ dịch vụ BCCI |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh được giao quản lý trình lãnh đạo Phòng Quản lý KCHTGT xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. |
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT |
04 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh được giao quản lý hoặc dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3. |
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT |
01 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh được giao quản lý hoặc dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng Quản lý KCHTGT. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05 và Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh đang khai thác được giao quản lý hoặc Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B6 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh đang khai thác được giao quản lý hoặc Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.03. 01 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.03. 02 |
Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh hoặc đường quốc lộ đang khai thác được giao quản lý hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép. |
|||||||
Hồ sơ được lưu 03 năm tại Phòng Quản lý KCHTGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Xây dựng và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLHT.ĐB.04 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, an toàn giao thông và không thuộc các trường hợp không phải cấp giấy phép thi công theo quy định tại khoản 3 Điều 32 Luật Đường bộ. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị theo mẫu quy định BM.QLHT.ĐB.04.01; |
x |
|
|||||
- |
- Bản vẽ thiết kế thi công có các thông tin về vị trí và lý trình công trình đường bộ, bản vẽ phải thể hiện: diện tích, kích thước công trình trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình đề nghị cấp phép đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình; |
x |
|
|||||
- |
Đối với công trình đề nghị cấp giấy phép thi công trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài Bản vẽ thiết kế thi công phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng, phương ngang từ mép công trình đề nghị cấp phép đến bề mặt và mép ngoài dải phân cách giữa; |
x |
|
|||||
- |
Đối với công trình đề nghị cấp giấy phép thi công lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác thì ngoài Bản vẽ thiết kế thi công phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế và kết quả tính toán khả năng chịu lực của công trình đường bộ do tổ chức tư vấn đủ năng lực theo quy định của pháp luật về xây dựng thực hiện; |
x |
|
|||||
- |
Bản vẽ thiết kế hoàn trả công trình đường bộ bị ảnh hưởng; bản vẽ và thuyết minh: biện pháp tổ chức thi công, biện pháp bảo đảm giao thông trong thời gian thi công trên đường bộ đang khai thác. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích thì quét (scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công quốc gia thì quét (scan) màu từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý KCHTGT- Sở Xây dựng. |
Cán bộ TN&TKQ dịch vụ BCCI |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác trình lãnh đạo Phòng Quản lý KCHTGT xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. |
Chuyên viên phòng Quản lý KCHTGT |
04 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3. |
Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT |
01 ngày |
Mẫu 05 và Dự thảo Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng Quản lý KCHTGT. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05 và Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B6 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
B7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không điều kiện cấp phép |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.04. 01 |
Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
||||||
|
BM.QLHT.ĐB.04. 02 |
Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép. |
|||||||
Hồ sơ được lưu 03 năm tại Phòng Quản lý KCHTGT. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Xây dựng và lưu trữ theo quy định hiện hành./. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|