Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1793/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Dương Tất Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1793/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Văn bản số 2423/TTr-SYT ngày 07/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
KT. CHỦ TỊCH |
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1793/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
1.014027 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng DVC Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn |
Không quy định |
- Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 176/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về trợ cấp hưu trí xã hội; - Quyết định số 2180/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
1.014028 |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.X.08 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Công dân Việt Nam được hưởng trợ cấp hưu trí xã hội khi có đủ các điều kiện sau đây: + Từ đủ 75 tuổi trở lên; + Không hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng; hoặc đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng thấp hơn mức trợ cấp hưu trí quy định tại Nghị định số 176/2025/NĐ-CP; + Có văn bản đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội. - Công dân Việt Nam từ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Chính phủ; không hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng; hoặc đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng thấp hơn mức trợ cấp hưu trí quy định tại Nghị định số 176/2025/NĐ- CP; có văn bản đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng DVC quốc gia: https://dichvucong.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội theo mẫu BM.BTXH.X.08.01 |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp từ đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc từ bưu điện hoặc Trực tuyến tại Cổng DVC quốc gia: https://dichvucong.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ đồng thời chuyển qua phần mềm cho chuyên môn để xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về phòng Văn hóa - Xã hội (phòng VHXH) - UBND cấp xã |
Công chức TN&TKQ/ Bưu chính/ Lãnh đạo phòng VHXH |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Xem xét hồ sơ chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng VHXH được giao phụ trách |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều: + Thực hiện xác thực và chuẩn hóa thông tin liên quan của đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư + Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng VHXH được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và Dự thảo Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy, trình lãnh đạo UBND xã, phường ký duyệt kết quả thực hiện tại B4 |
Lãnh đạo phòng VHXH được giao phụ trách |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và Dự thảo Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B6 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05; Dự thảo Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (x); Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh. gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.BTXH.X.08. 01 |
Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
||||||
|
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do không đủ điều kiện |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của UBND cấp xã theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định. |
||||||||
2. Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.X.09 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Tổ chức, cá nhân lo mai táng cho đối tượng được hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc người đã có văn bản đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội, đủ điều kiện hưởng nhưng Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chưa ban hành quyết định hưởng trợ cấp hưu trí xã hội khi chết thì được hỗ trợ chi phí mai táng. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng DVC quốc gia: https://dichvucong.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng (BM.BTXH.X 09.01) |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân lo mai táng cho đối tượng đang hưởng trợ cấp hưu trí xã hội khi chết. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc trả lời Văn bản thông báo trả hồ sơ nêu rõ lý do không đủ điều kiện hỗ trợ. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp từ đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc từ bưu điện hoặc Trực tuyến tại Cổng DVC quốc gia: https://dichvucong.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 , 04 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về phòng Văn hóa - Xã hội (phòng VHXH) - UBND xã, phường |
Công chức TN&TKQ/ Bưu chính/ Lãnh đạo phòng VHXH |
0,25 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Xem xét hồ sơ chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng VHXH được giao phụ trách |
0,25 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều: Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo xem xét, ký nháy - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện kèm hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng VHXH được giao phụ trách, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (x); Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện kèm hồ sơ |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy, trình lãnh đạo UBND xã, phường ký duyệt kết quả thực hiện tại B4 |
Lãnh đạo, Phòng VH- XH được giao phụ trách |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (x); Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện kèm hồ sơ |
||||
B6 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại B5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Mẫu 01, 05 (x); Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện kèm hồ sơ |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Mẫu 01, 05 (x); Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cấp xã để trả cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh. gov.vn với các bước trong quy trình |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.BTXH.X.0 9.01 |
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hỗ trợ. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của UBND cấp xã theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định./. |
||||||||
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1793/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Văn bản số 2423/TTr-SYT ngày 07/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
KT. CHỦ TỊCH |
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1793/QĐ-UBND ngày 09/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
1.014027 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng DVC Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn |
Không quy định |
- Luật Bảo hiểm xã hội năm 2024; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Nghị định số 176/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về trợ cấp hưu trí xã hội; - Quyết định số 2180/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
1.014028 |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không quy định |
Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.X.08 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Công dân Việt Nam được hưởng trợ cấp hưu trí xã hội khi có đủ các điều kiện sau đây: + Từ đủ 75 tuổi trở lên; + Không hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng; hoặc đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng thấp hơn mức trợ cấp hưu trí quy định tại Nghị định số 176/2025/NĐ-CP; + Có văn bản đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội. - Công dân Việt Nam từ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Chính phủ; không hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng; hoặc đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng thấp hơn mức trợ cấp hưu trí quy định tại Nghị định số 176/2025/NĐ- CP; có văn bản đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng DVC quốc gia: https://dichvucong.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội theo mẫu BM.BTXH.X.08.01 |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp từ đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc từ bưu điện hoặc Trực tuyến tại Cổng DVC quốc gia: https://dichvucong.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ đồng thời chuyển qua phần mềm cho chuyên môn để xử lý. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về phòng Văn hóa - Xã hội (phòng VHXH) - UBND cấp xã |
Công chức TN&TKQ/ Bưu chính/ Lãnh đạo phòng VHXH |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Xem xét hồ sơ chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng VHXH được giao phụ trách |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều: + Thực hiện xác thực và chuẩn hóa thông tin liên quan của đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư + Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng VHXH được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và Dự thảo Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy, trình lãnh đạo UBND xã, phường ký duyệt kết quả thực hiện tại B4 |
Lãnh đạo phòng VHXH được giao phụ trách |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và Dự thảo Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B6 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05; Dự thảo Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (x); Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh. gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.BTXH.X.08. 01 |
Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
||||||
|
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Quyết định trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định điều chỉnh trợ cấp hưu trí xã hội; Quyết định thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc Văn bản thông báo nêu rõ lý do không đủ điều kiện |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của UBND cấp xã theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định. |
||||||||
2. Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.BTXH.X.09 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Tổ chức, cá nhân lo mai táng cho đối tượng được hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hoặc người đã có văn bản đề nghị hưởng trợ cấp hưu trí xã hội, đủ điều kiện hưởng nhưng Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chưa ban hành quyết định hưởng trợ cấp hưu trí xã hội khi chết thì được hỗ trợ chi phí mai táng. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng DVC quốc gia: https://dichvucong.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng (BM.BTXH.X 09.01) |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân lo mai táng cho đối tượng đang hưởng trợ cấp hưu trí xã hội khi chết. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc trả lời Văn bản thông báo trả hồ sơ nêu rõ lý do không đủ điều kiện hỗ trợ. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp từ đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc từ bưu điện hoặc Trực tuyến tại Cổng DVC quốc gia: https://dichvucong.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 , 04 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về phòng Văn hóa - Xã hội (phòng VHXH) - UBND xã, phường |
Công chức TN&TKQ/ Bưu chính/ Lãnh đạo phòng VHXH |
0,25 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Xem xét hồ sơ chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng VHXH được giao phụ trách |
0,25 ngày |
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều: Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo xem xét, ký nháy - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện kèm hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy |
Công chức Phòng VHXH được giao phụ trách, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (x); Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện kèm hồ sơ |
||||
B5 |
Xem xét, ký nháy, trình lãnh đạo UBND xã, phường ký duyệt kết quả thực hiện tại B4 |
Lãnh đạo, Phòng VH- XH được giao phụ trách |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 (x); Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện kèm hồ sơ |
||||
B6 |
Ký duyệt kết quả thực hiện tại B5 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Mẫu 01, 05 (x); Dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện kèm hồ sơ |
||||
B7 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Mẫu 01, 05 (x); Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cấp xã để trả cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh. gov.vn với các bước trong quy trình |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.BTXH.X.0 9.01 |
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hỗ trợ. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên môn của UBND cấp xã theo quy định. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định./. |
||||||||