Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Số hiệu | 176/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 436/TTr-SCT ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thứ tự số 05, 06; Phần X; Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176 /QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang)
1. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- VLNCN05 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 436/TTr-SCT ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thứ tự số 05, 06; Phần X; Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176 /QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang)
1. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- VLNCN05 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Phan Phước Dư |
Cao Phan Tâm Yên |
Nguyễn Thành Huân |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Phó Trưởng phòng |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Thời hạn giải quyết |
02 |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15. - Thông tư số 23/2024/TT- BCT ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương. |
02 |
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- VLNCN: Vật liệu nổ công nghiệp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15. - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: + Được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký doanh nghiệp hoặc đăng ký hoạt động ngành, nghề, lĩnh vực cần sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; + Có hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu khí; công trình xây dựng, nghiên cứu, thử nghiệm; xử lý các tình huống khẩn cấp, khắc phục sự cố thiên tai hoặc thực hiện nhiệm vụ do cấp có thẩm quyền giao cần sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo quy định của pháp luật; + Có kho, công nghệ, thiết bị, phương tiện, dụng cụ phục vụ hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; trường hợp không có kho, phương tiện vận chuyển, phải có hợp đồng thuê hoặc văn bản thể hiện ý định giao kết hợp đồng với tổ chức, doanh nghiệp có kho, phương tiện vận chuyển đủ điều kiện bảo quản, vận chuyển theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; + Địa điểm sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phải bảo đảm điều kiện về an ninh, trật tự, phòng cháy và chữa cháy, vệ sinh môi trường; bảo đảm khoảng cách an toàn đối với công trình, đối tượng cần bảo vệ theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và các quy định có liên quan; + Tổ chức, doanh nghiệp sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phải bảo đảm điều kiện về an ninh, trật tự; người quản lý, chỉ huy nổ mìn, thợ nổ mìn và người có liên quan trực tiếp đến sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phải có trình độ chuyên môn phù hợp và được huấn luyện kỹ thuật an toàn về vật liệu nổ công nghiệp, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy và chữa cháy, ứng phó sự cố trong hoạt động liên quan đến sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; + Quy mô sử dụng thuốc nổ trong 01 quý từ 500 kg trở lên, trừ trường hợp sử dụng thuốc nổ để thử nghiệm, thăm dò, đánh giá địa chất và khai thác đá ốp lát. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.3.1 |
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT; |
x |
|
||
5.3.2 |
Bản sao giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản, dầu khí đối với doanh nghiệp hoạt động khoáng sản, dầu khí; bản sao quyết định trúng thầu thi công công trình, bản sao hợp đồng nhận thầu hoặc văn bản ủy quyền, giao nhiệm vụ thực hiện hợp đồng thi công công trình của tổ chức quản lý doanh nghiệp, văn bản của cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ cần sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 38 của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ; |
|
x |
||
5.3.3 |
Thiết kế, bản vẽ thi công các hạng mục công trình xây dựng, thiết kế khai thác mỏ, đề án thăm dò khoáng sản có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với công trình quy mô công nghiệp; phương án thi công, khai thác đối với hoạt động xây dựng, khai thác thủ công. Thiết kế hoặc phương án do chủ đầu tư phê duyệt phải bảo đảm điều kiện về an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; |
x |
x |
||
5.3.4 |
Phương án nổ mìn được lãnh đạo tổ chức, doanh nghiệp ký duyệt. Trường hợp nổ mìn trong khu vực dân cư, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, khu vực có di tích lịch sử - văn hóa, bảo tồn thiên nhiên, công trình quốc phòng, an ninh hoặc công trình quan trọng khác của quốc gia, khu vực bảo vệ khác theo quy định của pháp luật thì phải có văn bản phê duyệt của cơ quan cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan quản lý về phương án nổ mìn; |
x |
|
||
5.3.5 |
Bản sao văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy đối với kho vật liệu nổ công nghiệp và điều kiện bảo đảm an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có kho hoặc không có phương tiện vận chuyển, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải có văn bản thể hiện ý định giao kết hợp đồng thuê kho, phương tiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp với tổ chức, doanh nghiệp có kho, phương tiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp bảo đảm điều kiện bảo quản, vận chuyển theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; |
|
x |
||
5.3.6 |
Quyết định bổ nhiệm người chỉ huy nổ mìn của lãnh đạo tổ chức, doanh nghiệp và danh sách thợ nổ mìn, người có liên quan trực tiếp đến sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; giấy phép lao động của người nước ngoài làm việc có liên quan đến sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (nếu có); bản sao chứng chỉ chuyên môn, giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp của người chỉ huy nổ mìn và đội ngũ thợ nổ mìn. |
x |
x |
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ). |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||
5.7 |
Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|
B 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/doanh nghiệp |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|
B 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
0,5 ngày (04 giờ) |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). - Yêu cầu tổ chức/doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
|
B 3 |
Phòng QLCN |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
Chuyên viên |
2,5 ngày (20 giờ) |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. - Dự thảo, in Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|||
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||
B 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Phê duyệt Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
B 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|
B 6 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
Không tính thời gian |
- Trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 04
Mẫu số 04. Giấy đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
..................(1)................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
............(2).........., ngày ... tháng ... năm ..…... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
..... (3).... giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Kính gửi: ..............................(4)......................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp:.............................................................……….
Nơi đặt trụ sở chính (Thôn (tổ), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố):
.................................................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) số …………. do …........................ cấp ngày ... tháng … năm … hoặc Quyết định thành lập số ... ngày ... tháng ... năm ... của...
Họ tên, địa chỉ, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật: ...............................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự số ... do … cấp ngày ... tháng … năm …
Lý do đề nghị cấp: ........................................................................................
Chủng loại. số lượng vật liệu nổ công nghiệp sử dụng:
STT |
Tên vật liệu nổ công nghiệp ......(5)..... |
Đơn vị tính |
Số lượng ......(6)..... |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Địa điểm sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Thôn (tổ), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố):: ......................................………
Thời hạn sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: ......................................……… Họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ (nếu có): ..............................................................................................................
Đề nghị .........(4)......... xem xét và cấp .........(3)......... giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp cho doanh nghiệp theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29 tháng 6 năm 2024./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: .… |
………….(7)……………..
Nguyễn Văn A |
Chú thích:
(1) Tên tổ chức/doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
(2) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đóng trụ sở chính.
(3) Ghi rõ cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
(4) Cơ quan cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
(5) Ghi rõ chủng loại vật liệu nổ công nghiệp sử dụng (ghi đúng tên vật liệu nổ công nghiệp quy định tại Phụ lục I của Thông tư này, ví dụ: Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên; kíp nổ điện số 8; dây nổ chịu nước...).
(6) Ghi rõ số lượng vật liệu nổ công nghiệp sử dụng hàng năm đối với sử dụng để khai thác khoáng sản hoặc trong thời hạn của giấy phép đối với sử dụng để thi công công trình (Ví dụ: thuốc nổ các loại: 1.000 kg/năm; kíp nổ các loại: 6.500 cái/năm; dây nổ chịu nước 1.300 m/năm;...).
(7) Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký.
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- VLNCN08 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Phan Phước Dư |
Cao Phan Tâm Yên |
Nguyễn Thành Huân |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Phó Trưởng phòng |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- VLNCN: Vật liệu nổ công nghiệp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15. - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Trường hợp có thay đổi quy mô hoạt động hoặc điều kiện sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.3.1 |
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT; |
x |
|
||
5.3.2 |
Báo cáo hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong thời hạn hiệu lực của giấy phép đã cấp; |
x |
|
||
5.3.3 |
Tài liệu quy định tại khoản 1 Điều 39 Luật số 42/2024/QH15 chứng minh sự thay đổi về quy mô hoạt động hoặc điều kiện sử dụng. |
x |
x |
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định. |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ). |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||
5.7 |
Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
5.8.1 |
Quy trình xử lý công việc: 05 ngày (40 giờ) làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|
B 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/doanh nghiệp |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|
B 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
0,5 ngày (04 giờ) |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). - Yêu cầu tổ chức/doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
|
B 3 |
Phòng QLCN |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
Chuyên viên |
2,5 ngày (20 giờ) |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. - Dự thảo, in Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|||
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||
B 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Phê duyệt Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
B 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|
B 6 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
Không tính thời gian |
- Trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 04
Mẫu số 04. Giấy đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
..................(1)................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
............(2).........., ngày ... tháng ... năm ..…... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
.....(3).... giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Kính gửi: ..............................(4)......................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp:.............................................................……….
Nơi đặt trụ sở chính (Thôn (tổ), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố):
.................................................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) số …………. do …........................ cấp ngày ... tháng … năm … hoặc Quyết định thành lập số ... ngày ... tháng ... năm ... của...
Họ tên, địa chỉ, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật: ..............................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự số ... do … cấp ngày ... tháng … năm …
Lý do đề nghị cấp: ........................................................................................ Chủng loại. số lượng vật liệu nổ công nghiệp sử dụng:
STT |
Tên vật liệu nổ công nghiệp ......(5)..... |
Đơn vị tính |
Số lượng ......(6)..... |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Địa điểm sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Thôn (tổ), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố):: ......................................………
Thời hạn sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: ......................................……… Họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ (nếu có): ..............................................................................................................
Đề nghị .........(4)......... xem xét và cấp .........(3)......... giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp cho doanh nghiệp theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29 tháng 6 năm 2024./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: .… |
………….(7)…………….. (Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A |
Chú thích:
(1) Tên tổ chức/doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
(2) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đóng trụ sở chính.
(3) Ghi rõ cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
(4) Cơ quan cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
(5) Ghi rõ chủng loại vật liệu nổ công nghiệp sử dụng (ghi đúng tên vật liệu nổ công nghiệp quy định tại Phụ lục I của Thông tư này, ví dụ: Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên; kíp nổ điện số 8; dây nổ chịu nước...).
(6) Ghi rõ số lượng vật liệu nổ công nghiệp sử dụng hàng năm đối với sử dụng để khai thác khoáng sản hoặc trong thời hạn của giấy phép đối với sử dụng để thi công công trình (Ví dụ: thuốc nổ các loại: 1.000 kg/năm; kíp nổ các loại: 6.500 cái/năm; dây nổ chịu nước 1.300 m/năm;...).
(7) Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký.
3. Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- VLNCN06 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Phan Phước Dư |
Cao Phan Tâm Yên |
Nguyễn Thành Huân |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Phó Trưởng phòng |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Thời hạn giải quyết |
02 |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15. - Thông tư số 23/2024/TT- BCT ngày 07 tháng 11năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương. |
02 |
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- VLNCN: Vật liệu nổ công nghiệp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15. - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Giấy phép bị mất, hư hỏng, hết hiệu lực và không thay đổi điều kiện quy mô hoạt động. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.3.1 |
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT; |
x |
|
||
5.3.2 |
Báo cáo hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong thời hạn hiệu lực của giấy phép đã cấp. |
x |
|
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định. |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||
5.7 |
Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
5.8.1 |
Quy trình xử lý công việc: 05 ngày (40 giờ) làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|
B 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/doanh nghiệp |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|
B 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
0,5 ngày (04 giờ) |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). - Yêu cầu tổ chức/doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
|
B 3 |
Phòng QLCN |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
Chuyên viên |
2,5 ngày (20 giờ) |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. - Dự thảo, in Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|||
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||
B 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Phê duyệt Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
B 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|
B 6 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
Không tính thời gian |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 04
Mẫu số 04. Giấy đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
..................(1)................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
............(2).........., ngày ... tháng ... năm ..…... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
..... (3) .... giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Kính gửi: ..............................(4)......................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp:.............................................................……….
Nơi đặt trụ sở chính (Thôn (tổ), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố):
.................................................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ........................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) số …………. do …........................ cấp ngày ... tháng … năm … hoặc Quyết định thành lập số ... ngày ... tháng ... năm ... của...
Họ tên, địa chỉ, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật: ...............................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự số ... do … cấp ngày ... tháng … năm …
Lý do đề nghị cấp: ........................................................................................ Chủng loại. số lượng vật liệu nổ công nghiệp sử dụng:
STT |
Tên vật liệu nổ công nghiệp ......(5)..... |
Đơn vị tính |
Số lượng ......(6)..... |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Địa điểm sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Thôn (tổ), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố):: ......................................………
Thời hạn sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: ......................................……… Họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ (nếu có): ............................................................ ..................................................
Đề nghị .........(4)......... xem xét và cấp .........(3)......... giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp cho doanh nghiệp theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29 tháng 6 năm 2024./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: .… |
………….(7)…………….. (Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A |
Chú thích:
(1) Tên tổ chức/doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
(2) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đóng trụ sở chính.
(3) Ghi rõ cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
(4) Cơ quan cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
(5) Ghi rõ chủng loại vật liệu nổ công nghiệp sử dụng (ghi đúng tên vật liệu nổ công nghiệp quy định tại Phụ lục I của Thông tư này, ví dụ: Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên; kíp nổ điện số 8; dây nổ chịu nước...).
(6) Ghi rõ số lượng vật liệu nổ công nghiệp sử dụng hàng năm đối với sử dụng để khai thác khoáng sản hoặc trong thời hạn của giấy phép đối với sử dụng để thi công công trình (Ví dụ: thuốc nổ các loại: 1.000 kg/năm; kíp nổ các loại: 6.500 cái/năm; dây nổ chịu nước 1.300 m/năm;...).
(7) Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký.
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- ATTP01 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Phan Phước Dư |
Cao Phan Tâm Yên |
Nguyễn Thành Huân |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Phó Trưởng phòng |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- TCTN: Tiền chất thuốc nổ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15. - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: + Do tổ chức, doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật thực hiện; + Địa điểm cơ sở sản xuất tiền chất thuốc nổ phải bảo đảm điều kiện về an ninh, trật tự. Nhà xưởng, kho, công nghệ, thiết bị, phương tiện phục vụ sản xuất phải được thiết kế, xây dựng phù hợp với quy mô và đặc điểm nguyên liệu, sản phẩm tiền chất thuốc nổ; bảo đảm yêu cầu về an toàn, phòng cháy và chữa cháy, khoảng cách an toàn đối với công trình, đối tượng cần bảo vệ và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật; + Có đủ phương tiện, thiết bị đo lường phù hợp để kiểm tra, giám sát các thông số kỹ thuật và phục vụ công tác kiểm tra chất lượng nguyên liệu trong quá trình sản xuất; + Chỉ được sản xuất, bán sản phẩm đúng chủng loại cho doanh nghiệp sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, kinh doanh, sử dụng tiền chất thuốc nổ. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.3.1 |
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT; |
x |
|
||
5.3.2 |
Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình sản xuất tiền chất thuốc nổ theo quy định của pháp luật về quản lý, đầu tư xây dựng. |
|
x |
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||
5.7 |
Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|
B 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/doanh nghiệp |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|
B 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
0,5 ngày (04 giờ) |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). |
|
|
|
|
|
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). - Yêu cầu tổ chức/doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
|
B 3 |
Phòng QLCN |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
Chuyên viên |
2,5 ngày (20 giờ) |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. - Dự thảo, in Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|||
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||
B 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ. |
|
B 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|
B 6 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
Không tính thời gian |
- Trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01
Mẫu số 01. Giấy đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
..................(1)................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
............(2).........., ngày ... tháng ... năm ..…... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
..................... (3)...................
Kính gửi: ..............................(4).....................................
Tên tổ chức/doanh nghiệp: ............................................................……….
Nơi đặt trụ sở chính (Thôn (tổ), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố): ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) số ... do ... cấp ngày ..… tháng … năm … hoặc Quyết định thành lập số ... ngày ... tháng ... năm ... của ...
Điện thoại: .................................. Fax: ........................................................
Họ tên, địa chỉ, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật: ...............................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự số ... do... cấp ngày ... tháng … năm… (nếu có)
Lý do đề nghị cấp: ...................................................................................
…………………………………..…(5)………………………………........
…………………………………..…(6)…………………………………....
Giấy phép môi trường số .... ngày ..... tháng .... năm ... của ...............
Địa điểm sản xuất:.........................................(7)...............................………
Công văn số ... ngày … tháng … năm … của Bộ Quốc phòng hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng giao nhiệm vụ quản lý vật liệu nổ công nghiệp (nếu có).
Họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ (nếu có): ..............................................................................................................
Đề nghị .........(4)...... xem xét và cấp .........(3).......... cho tổ chức, doanh nghiệp theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29 tháng 6 năm 2024./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: .… |
………….(8)…………….. (Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A |
Chú thích:
(1) Tên tổ chức/doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy chứng nhận.
(2) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đóng trụ sở chính.
(3) Ghi rõ cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ.
(4) Cơ quan cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
(5) Số văn bản đề nghị của Bộ Quốc phòng hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng giao nhiệm vụ quản lý vật liệu nổ công nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng đối với đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
(6) Số quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương công nhận kết quả đăng ký của sản phẩm và đưa sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp vào Danh mục vật liệu nổ công nghiệp đối với đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
(7) Ghi rõ tên địa danh đặt dây chuyền sản xuất vật liệu nổ công nghiệp: Thôn (tổ), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố).
(8) Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký.
5. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- ATTP01 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Phan Phước Dư |
Cao Phan Tâm Yên |
Nguyễn Thành Huân |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Phó Trưởng phòng |
Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- VLNCN: Vật liệu nổ công nghiệp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15. - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Khi có yêu cầu chuyển đổi tên tổ chức, doanh nghiệp mà không có sự thay đổi về điều kiện sản xuất. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.3.1 |
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT; |
x |
|
||
5.3.2 |
Bản sao quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cho phép đổi tên tổ chức, doanh nghiệp; |
|
x |
||
5.3.2 |
Bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự đối với tổ chức, doanh nghiệp sản xuất tiền chất thuốc nổ là Amoni nitrat có hàm lượng từ 98,5% trở lên do cơ quan Công an có thẩm quyền cấp. |
|
x |
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||
5.7 |
Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|
B 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/doanh nghiệp |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|
B 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
0,5 ngày (04 giờ) |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ: - Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy). - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). - Yêu cầu tổ chức/doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
|
B 3 |
Phòng QLCN |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
Chuyên viên |
2,5 ngày (20 giờ) |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. - Dự thảo, in Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|||
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|||
B 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ. |
|
B 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
0,5 ngày (04 giờ) |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Gửi kết quả TTPVHCC. |
|
B 6 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
CB Tiếp nhận |
Không tính thời gian |
- Trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01
Mẫu số 01. Giấy đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
..................(1)................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
............(2).........., ngày ... tháng ... năm ..…... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
..................... (3)...................
Kính gửi: ..............................(4).....................................
Tên tổ chức/doanh nghiệp: ............................................................……….
Nơi đặt trụ sở chính (Thôn (tổ), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố): ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) số ... do ... cấp ngày ..… tháng … năm … hoặc Quyết định thành lập số ... ngày ... tháng ... năm ... của ...
Điện thoại: .................................. Fax: ........................................................
Họ tên, địa chỉ, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật: ...............................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự số ... do... cấp ngày ... tháng … năm… (nếu có)
Lý do đề nghị cấp: ...................................................................................
…………………………………..…(5)………………………………........
…………………………………..…(6)…………………………………....
Giấy phép môi trường số .... ngày ..... tháng .... năm ... của ...............
Địa điểm sản xuất:.........................................(7)...............................………
Công văn số ... ngày … tháng … năm … của Bộ Quốc phòng hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng giao nhiệm vụ quản lý vật liệu nổ công nghiệp (nếu có).
Họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ (nếu có): ..............................................................................................................
Đề nghị .........(4)...... xem xét và cấp .........(3).......... cho tổ chức, doanh nghiệp theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29 tháng 6 năm 2024./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: .… |
………….(8)…………….. (Chữ ký, dấu) Nguyễn Văn A
|
Chú thích:
(1) Tên tổ chức/doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy chứng nhận.
(2) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đóng trụ sở chính.
(3) Ghi rõ cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ.
(4) Cơ quan cấp/cấp lại/cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
(5) Số văn bản đề nghị của Bộ Quốc phòng hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng giao nhiệm vụ quản lý vật liệu nổ công nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng đối với đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
(6) Số quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương công nhận kết quả đăng ký của sản phẩm và đưa sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp vào Danh mục vật liệu nổ công nghiệp đối với đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
(7) Ghi rõ tên địa danh đặt dây chuyền sản xuất vật liệu nổ công nghiệp: Thôn (tổ), xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố).
(8) Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký.