Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 1194/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1194/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1103/TTr-SCT ngày 08 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan căn cứ nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ có số thứ tự từ 106 đến 107 trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ được ban hành kèm theo Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Chi chú |
1 |
Quy trình cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
2 |
Quy trình cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
3 |
Quy trình cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
4 |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
|
5 |
Quy trình cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
a) Thời hạn giải quyết: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho phòng chuyên môn để xử lý. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân nộp hồ sơ; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc |
Thời gian không tính vào thời gian giải quyết |
Bước 2 |
Luân chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghiệp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp không đầy đủ, trong vòng 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) CCCM soạn văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành, trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, CCCM thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế + Trường hợp đồng ý cấp phép, CCCM dự thảo Giấy phép, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. + Trường hợp từ chối cấp phép, CCCM dự thảo văn bản trả lời, trong đó nêu rõ lý do từ chối, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - CCCM thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết TTHC, lập hồ sơ công việc điện tử theo quy định. |
Công chức chuyên môn Phòng Quản lý Công nghiệp (CCCM) |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số, ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí theo quy định. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
a) Thời hạn giải quyết: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1194/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1103/TTr-SCT ngày 08 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan căn cứ nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ có số thứ tự từ 106 đến 107 trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ được ban hành kèm theo Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Chi chú |
1 |
Quy trình cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
2 |
Quy trình cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
3 |
Quy trình cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
4 |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
|
5 |
Quy trình cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
a) Thời hạn giải quyết: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho phòng chuyên môn để xử lý. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân nộp hồ sơ; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc |
Thời gian không tính vào thời gian giải quyết |
Bước 2 |
Luân chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghiệp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp không đầy đủ, trong vòng 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) CCCM soạn văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành, trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, CCCM thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế + Trường hợp đồng ý cấp phép, CCCM dự thảo Giấy phép, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. + Trường hợp từ chối cấp phép, CCCM dự thảo văn bản trả lời, trong đó nêu rõ lý do từ chối, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - CCCM thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết TTHC, lập hồ sơ công việc điện tử theo quy định. |
Công chức chuyên môn Phòng Quản lý Công nghiệp (CCCM) |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số, ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí theo quy định. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
a) Thời hạn giải quyết: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho phòng chuyên môn để xử lý. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân nộp hồ sơ; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc |
Thời gian không tính vào thời gian giải quyết |
Bước 2 |
Luân chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghiệp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp không đầy đủ, trong vòng 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) CCCM soạn văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành, trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, CCCM thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế. + Trường hợp đồng ý cấp phép, CCCM dự thảo Giấy phép, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. + Trường hợp từ chối cấp phép, CCCM dự thảo văn bản trả lời, trong đó nêu rõ lý do từ chối, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - CCCM thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết TTHC, lập hồ sơ công việc điện tử theo quy định. |
Công chức chuyên môn Phòng Quản lý Công nghiệp (CCCM) |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số, ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí theo quy định. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
a) Thời hạn giải quyết: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho phòng chuyên môn để xử lý - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân nộp hồ sơ; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc |
Thời gian không tính vào thời gian giải quyết |
Bước 2 |
Luân chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghiệp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp không đầy đủ, trong vòng 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) CCCM soạn văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành, trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, CCCM thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế. + Trường hợp đồng ý cấp phép, CCCM dự thảo Giấy phép, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng. Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. + Trường hợp từ chối cấp phép, CCCM dự thảo văn bản trả lời, trong đó nêu rõ lý do từ chối, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - CCCM thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết TTHC, lập hồ sơ công việc điện tử theo quy định. |
Công chức chuyên môn Phòng Quản lý Công nghiệp (CCCM) |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số, ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí theo quy định. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
4. Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
a) Thời hạn giải quyết: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho phòng chuyên môn để xử lý. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân nộp hồ sơ; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc |
Thời gian không tính vào thời gian giải quyết |
Bước 2 |
Luân chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghiệp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp không đầy đủ, trong vòng 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) CCCM soạn văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành, trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, CCCM thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế. + Trường hợp đồng ý cấp phép, CCCM dự thảo Giấy phép, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. + Trường hợp từ chối cấp phép, CCCM dự thảo văn bản trả lời, trong đó nêu rõ lý do từ chối, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - CCCM thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết TTHC, lập hồ sơ công việc điện tử theo quy định. |
Công chức chuyên môn Phòng Quản lý Công nghiệp (CCCM) |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số, ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí theo quy định. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
5. Quy trình cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
a) Thời hạn giải quyết: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho phòng chuyên môn để xử lý - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân nộp hồ sơ; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho phòng chuyên môn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc |
Thời gian không tính vào thời gian giải quyết |
Bước 2 |
Luân chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghiệp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 3 |
CCCM kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp không đầy đủ, trong vòng 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) CCCM soạn văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành, trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, CCCM thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế. + Trường hợp đồng ý cấp phép, CCCM dự thảo Giấy phép, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. + Trường hợp từ chối cấp phép, CCCM dự thảo văn bản trả lời, trong đó nêu rõ lý do từ chối, lập Phiếu trình trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. - CCCM thực hiện số hóa hồ sơ giải quyết TTHC, lập hồ sơ công việc điện tử theo quy định. |
Công chức chuyên môn Phòng Quản lý Công nghiệp (CCCM) |
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 |
Văn thư vào số, ban hành văn bản và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc (0,5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết; trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí theo quy định. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|