Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội Vụ tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1749/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1749/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2878/TTr-SNV ngày 9 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 112 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 41 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, cụ thể:
1. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
- Lĩnh vực lao động, tiền lương: 08 quy trình;
- Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước: 05 quy trình;
- Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động: 09 quy trình;
- Lĩnh vực Việc làm: 26 quy trình (cấp tỉnh: 24 quy trình, cấp huyện: 02 quy trình);
- Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội: 28 quy trình;
- Lĩnh vực Người có công: 36 quy trình (cấp tỉnh: 34 quy trình, cấp huyện: 01 quy trình, cấp xã: 01 quy trình).
(Phụ lục Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
2. Quy trình thủ tục hành chính bị bãi bỏ
- Lĩnh vực thi đua - khen thưởng: 21 quy trình (cấp tỉnh: 9 quy trình, cấp huyện: 7 quy trình, cấp xã: 5 quy trình);
- Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 15 quy trình (cấp tỉnh: 9 quy trình, cấp huyện: 6 quy trình);
- Lĩnh vực lao động, tiền lương (cấp tỉnh): 02 quy trình;
- Lĩnh vực chính quyền địa phương (cấp tỉnh): 02 quy trình;
- Lĩnh vực người có công thực hiện ở cấp xã: 01 quy trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại các Quyết định: số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023, số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/52, số 1262/QĐ-UBND ngày 17/5/2022, số 2182/QĐ-UBND ngày 30/6/2021, số 1434/QĐ-UBND ngày 04/5/2021, số 2818/QĐ-UBND ngày 19/8/2021, số 2808/QĐ-UBND ngày 10/11/2023, số 127/QĐ-UBND ngày 16/01/2024, số 154/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý; Các Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 17/3/2022; số 3886/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 và số 631/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được phê duyệt theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1749/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2878/TTr-SNV ngày 9 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 112 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 41 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, cụ thể:
1. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
- Lĩnh vực lao động, tiền lương: 08 quy trình;
- Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước: 05 quy trình;
- Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động: 09 quy trình;
- Lĩnh vực Việc làm: 26 quy trình (cấp tỉnh: 24 quy trình, cấp huyện: 02 quy trình);
- Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội: 28 quy trình;
- Lĩnh vực Người có công: 36 quy trình (cấp tỉnh: 34 quy trình, cấp huyện: 01 quy trình, cấp xã: 01 quy trình).
(Phụ lục Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
2. Quy trình thủ tục hành chính bị bãi bỏ
- Lĩnh vực thi đua - khen thưởng: 21 quy trình (cấp tỉnh: 9 quy trình, cấp huyện: 7 quy trình, cấp xã: 5 quy trình);
- Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 15 quy trình (cấp tỉnh: 9 quy trình, cấp huyện: 6 quy trình);
- Lĩnh vực lao động, tiền lương (cấp tỉnh): 02 quy trình;
- Lĩnh vực chính quyền địa phương (cấp tỉnh): 02 quy trình;
- Lĩnh vực người có công thực hiện ở cấp xã: 01 quy trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại các Quyết định: số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023, số 1906/QĐ-UBND ngày 08/6/52, số 1262/QĐ-UBND ngày 17/5/2022, số 2182/QĐ-UBND ngày 30/6/2021, số 1434/QĐ-UBND ngày 04/5/2021, số 2818/QĐ-UBND ngày 19/8/2021, số 2808/QĐ-UBND ngày 10/11/2023, số 127/QĐ-UBND ngày 16/01/2024, số 154/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý; Các Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 17/3/2022; số 3886/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 và số 631/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được phê duyệt theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH
ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
STT |
Tên TTHC |
Mã TTHC được sửa đổi, bổ sung |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Thời hạn giải quyết |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm một cửa |
Ghi chú |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
I |
Lĩnh vực lao động, tiền lương |
||||||
1. |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
07 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
32 |
2. |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
1.000414 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp tại Ngân hàng nhận ký quỹ; nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
- 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với việc chấp thuận rút tiền ký quỹ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với việc cho doanh nghiệp cho thuê lại rút tiền ký quỹ của Ngân hàng nhận ký quỹ. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
33 |
3. |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000436 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
34 |
4. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000448 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
35 |
5. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000464 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
22 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
37 |
6. |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000479 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
27 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
38 |
7. |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009466 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
20 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
39 |
8. |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời hạn hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009467 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
07 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
40 |
9. |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia |
1.004964 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
25 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
41 |
II |
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
||||||
10. |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
2.002028 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
05 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
42 |
11. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
1.005132 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
05 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
43 |
12. |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
2.005132 |
- Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Nhận kết quả trực tiếp hoặc qua tài khoản ngân hàng. |
10 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
44 |
13. |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
1.005219 |
- Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Nhận kết quả trực tiếp hoặc qua tài khoản ngân hàng. |
10 ngày làm việc |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
45 |
14. |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
1.000502 |
Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
05 ngày làm việc |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
45 |
Ill |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
||||||
15. |
Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2.000134 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến: + Cổng dịch vụ công của tỉnh https://dichvucong.dongnai.gov.vn + Cổng DVC quốc gia https://dichvucong.gov.vn |
05 ngày |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
46 |
16. |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
2.000111 |
Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
15 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
47 |
17. |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
1.005449 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
25 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
48 |
18. |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
1.005450 |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hình thức nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
49 |
19. |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng |
2.002340 |
Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ, trường hợp không giải quyết thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Đối với trường hợp giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được tiền do cơ quan bảo hiểm chuyển đến, người sử dụng lao động có trách nhiệm chi trả trợ cấp cho người lao động. |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
51 |
20. |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
2.002341 |
Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
05 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
52 |
21. |
Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hàng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. |
2.002342 |
Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
10 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
53 |
22. |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. |
2.002343 |
Nộp hồ sơ bằng hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
05 ngày làm việc |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
54 |
23. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành |
1.013337 |
Nộp hồ sơ tại: Hình thức nộp trực tuyến + Cổng dịch vụ công của tỉnh https://dichvucong.dongnai.gov.vn + Cổng DVC quốc gia https://dichvucong.gov.vn |
05 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
55 |
IV |
Lĩnh vực việc làm |
||||||
24. |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
2.000888 |
Người sử dụng lao động lập và nộp hồ sơ tham gia bảo hiểm thất nghiệp, đóng bảo hiểm thất nghiệp theo mức quy định của người lao động cho cơ quan bảo hiểm xã hội |
Theo quy định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
56 |
25. |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001978 |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm hoặc trực tuyến tại https://dichvucong.gov.vn - Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Dịch vụ việc làm nếu thuộc một trong các trường hợp sau: + Ốm đau, thai sản có xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền; + Bị tai nạn có xác nhận của cảnh sát giao thông hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền; + Hỏa hoạn, lũ lụt, động đất, sóng thần, địch họa, dịch bệnh có xác nhận của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: trung tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả; - Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì trung tâm dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
56 |
26. |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001973 |
Không nộp hồ sơ |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
57 |
27. |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001966 |
Người lao động phải trực tiếp đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm với trung tâm dịch vụ việc làm |
Không quy định |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
58 |
28. |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2.001953 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ việc làm; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
Không quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
59 |
29. |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
2.000178 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
60 |
30. |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
1.000401 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
61 |
31. |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
2.000839 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
62 |
32. |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
2.000148 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Không quy định |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
63 |
33. |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
1.000362 |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm - Không phải thực hiện trực tiếp thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm nếu thời gian thông báo về việc tìm kiếm việc làm nằm trong khoảng thời gian mà người lao động thuộc một trong các trường hợp sau: + Nam từ đủ 60 tuổi trở lên, nữ từ đủ 55 tuổi trở lên; + Ốm đau có xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền; + Nghỉ hưởng chế độ thai sản có xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền. Riêng đối với trường hợp nam giới có vợ chết sau khi sinh con mà phải trực tiếp nuôi dưỡng con thì giấy tờ xác nhận là giấy khai sinh của con và giấy chứng tử của mẹ; + Bị tai nạn có xác nhận của cảnh sát giao thông hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền; + Bị hỏa hoạn, lũ lụt, động đất, sóng thần, địch họa, dịch bệnh có xác nhận của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; + Cha, mẹ, vợ/chồng, con của người lao động chết; người lao động hoặc con của người lao động kết hôn có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; + Đang tham gia khóa học nghề theo quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và có giấy xác nhận của cơ sở đào tạo nghề nghiệp; + Thực hiện hợp đồng lao động xác định thời hạn dưới 01 tháng; + Đi cai nghiện tự nguyện có xác nhận của cơ sở cai nghiện hoặc xác nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; + Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp: trường hợp ngày thông báo về việc tìm kiếm việc làm của người lao động nằm trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp nhưng trước ngày người lao động nộp hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho trung tâm dịch vụ việc làm nơi chuyển đến thì người lao động không phải trực tiếp thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm. Người lao động phải thông tin cho trung tâm dịch vụ việc làm (thông qua điện thoại, thư điện tử, fax,...) về lý do không phải trực tiếp đến thông báo và trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cuối cùng của thời hạn thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm theo quy định, đồng thời gửi thư bảo đảm hoặc ủy quyền cho người khác nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ nêu trên chứng minh thuộc trường hợp không phải thông báo trực tiếp đến trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp, trừ trường hợp người lao động nam từ đủ 60 tuổi trở lên, nữ từ đủ 55 tuổi trở lên. Trường hợp gửi theo đường bưu điện thì ngày được coi là đã gửi thông báo là ngày gửi ghi trên dấu bưu điện. |
Không quy định |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
64 |
34. |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
1.001881 |
Nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
65 |
35. |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001865 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
07 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
66 |
36. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001853 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
05 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
67 |
37. |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001823 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
05 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
68 |
38. |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
1.000105 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
10 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
69 |
39. |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
2.000219 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- Từ 500 người lao động: 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển. - Từ 100 đến dưới 500 người lao động: 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển. - Dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
70 |
40. |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1.000459 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
05 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
73 |
41. |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
05 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
74 |
42. |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
03 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
75 |
43. |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009874 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
07 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
76 |
44. |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009873 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp). |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
77 |
45. |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.009811 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
05 ngày làm việc |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
78 |
46. |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
1.011546 |
Nộp hồ sơ tại: Người lao động nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó 10 ngày và 5 ngày làm việc) |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
79 |
47. |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.011547 |
Nộp hồ sơ tại: Cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó 10 ngày và 5 ngày làm việc). |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
79 |
V |
Lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
||||||
48. |
Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử |
1.000157 |
Nộp hồ sơ thông qua hình thức giao dịch điện tử hoặc gửi bản giấy đến Bảo hiểm xã hội Việt Nam qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được Tờ khai) |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
79 |
49. |
Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I- VAN |
1.000152 |
Nộp hồ sơ thông qua hình thức giao dịch điện tử |
Trong thời hạn 02 giờ đối với tổ chức IVAN; trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với cơ quan BHXH. |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
79 |
50. |
Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất |
1.000147 |
Nộp hồ sơ thông qua hình thức giao dịch điện tử hoặc gửi bản giấy đến Bảo hiểm xã hội Việt Nam qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội |
- 20 ngày đối với người đủ điều kiện hưởng lương hưu; 10 ngày đối với người đủ điều kiện hưởng bảo hiểm xã hội một lần; - 20 ngày đối với người chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội và không quá 45 ngày đối với trường hợp xác minh phức tạp; - 15 ngày đối với trường hợp đã được cấp sổ bảo hiểm xã hội và đối với thân nhân của người lao động. -10 ngày kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động). |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
79 |
51. |
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu |
1.001230 |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hình thức giao dịch điện tử theo hướng dẫn của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
20 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
80 |
52. |
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu |
1.001219 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm cấp sổ bảo hiểm xã hội trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Nội bộ |
|
80 |
53. |
Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội |
1.001187 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng bảo hiểm xã hội phức tạp thì không quá 45 ngày. |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
80 |
54. |
Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động |
1.001179 |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thực hiện thông qua hình thức giao dịch điện tử theo hướng dẫn của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Không quy định |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
80 |
55. |
Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động |
1.001164 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
10 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
80 |
56. |
Hưởng chế độ ốm đau |
1.001053 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội. |
10 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
80 |
57. |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai |
1.000991 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội. |
10 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
80 |
58. |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con |
1.000975 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội. |
- Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động; -Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con. |
Nội bộ |
|
81 |
59. |
Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi |
1.004968 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội |
- Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động; -Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận nuôi con nuôi. |
Nội bộ |
|
81 |
60. |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con; người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con |
1.004970 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội |
Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động |
Nội bộ |
|
81 |
61. |
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con |
1.000941 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội |
- Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ lao động nữ mang thai hộ thôi việc trước thời điểm sinh con. |
Nội bộ |
|
81 |
62. |
Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con |
1.000909 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội |
- Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động; - Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận con. |
Nội bộ |
|
81 |
63. |
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản |
1.000874 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội |
10 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
81 |
64. |
Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
1.000857 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội. |
20 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
82 |
65. |
Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội |
1.000846 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
20 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
82 |
66. |
Hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
1.000840 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
- Đối với người lao động là công dân Việt Nam: trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam: trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
82 |
67. |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư |
1.004971 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
10 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
82 |
68. |
Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết |
1.000803 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội. |
15 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
82 |
69. |
Hưởng chế độ tử tuất của người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết |
1.000735 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội. |
15 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
82 |
70. |
Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về |
1.000730 |
Nộp trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
15 ngày |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
83 |
71. |
Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội |
1.000728 |
Nộp trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
83 |
72. |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
1.000653 |
Nộp trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
10 ngày làm việc |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
83 |
73. |
Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
1.004974 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
15 ngày làm việc |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
83 |
74. |
Đăng ký lại phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
1.004975 |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Không quy định |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
83 |
75. |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú tại Việt Nam |
2.000234 |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan bảo hiểm xã hội. |
05 ngày làm việc |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
83 |
VI |
Lĩnh vực Người có công |
||||||
76. |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
1.010801 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
84 |
77. |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
1.010802 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
85 |
78. |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010803 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
86 |
79. |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
1.010804 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
87 |
80. |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
1.010805 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
88 |
81. |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
1.010806 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
89 |
82. |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
1.010807 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
90 |
83. |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
1.010780 8 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
91 |
84. |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
1.010809 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Nội vụ: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Nội vụ: 29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
92 |
85. |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
1.010810 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
94 |
86. |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
1.010811 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
96 |
87. |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
1.010612 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
97 |
88. |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
1.010813 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
98 |
89. |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Nội vụ quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
1.010814 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
98 |
90. |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
1.010815 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
99 |
91. |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010816 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
102 |
92. |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010817 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
104 |
93. |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
1.010818 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
106 |
94. |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.010819 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
107 |
95. |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.010820 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
108 |
96. |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.010821 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
109 |
97. |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
1.010822 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
110 |
98. |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
1.010823 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
111 |
99. |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.010824 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. + 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
112 |
100 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.010825 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
114 |
101. |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
1.010826 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
115 |
102. |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
1.010827 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
116 |
103. |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
1.010828 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
117 |
104. |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010829 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
118 |
105. |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010830 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
09 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
119 |
106. |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
1.010831 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
15 ngày kể từ ngày nhận được đơn |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
120 |
107. |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
121 |
108. |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001396 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
122 |
109. |
Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
1.001257 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
123 |
110. |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
2.002308 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
Không quy định thời gian thực hiện |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
124 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
|
Lĩnh vực việc làm |
||||||
1 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
1.011548 |
Nộp hồ sơ tại: Người lao động nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án |
15 ngày làm việc |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
125 |
2 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.011550 |
Nộp hồ sơ tại: Cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án |
15 ngày làm việc |
Nội bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
125 |
|
Lĩnh vực Người có công |
||||||
3 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.010832 |
Nộp hồ sơ tại: + Hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; + Trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.dongnai.gov.vn. |
06 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
126 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
1.010833 |
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Điện tử |
Sửa đổi, bổ sung |
127 |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.004949 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND, thành phố làm chủ sở hữu. |
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính |
Lao động, tiền lương |
UBND tỉnh, thành phố được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu |
2 |
2.001949 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III) |
|||
3 |
1.012393 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
Thi đua, khen thưởng |
Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh |
4 |
1.012396 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
|||
5 |
1.012395 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|||
6 |
1.012398 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
|||
7 |
1.012392 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|||
8 |
1.012399 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
|||
9 |
1.012401 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
|||
10 |
1.012402 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình |
|||
11 |
1.012403 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
|||
12 |
1.012268 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
Chính quyền địa phương |
UBND cấp huyện, Phòng Nội vụ |
13 |
2.000465 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
|||
14 |
1.009319 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
Tổ chức - Biên chế |
UBND cấp huyện, Phòng Nội vụ |
15 |
1.009320 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|||
16 |
1.009321 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|||
17 |
1.009331 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|||
18 |
1.009332 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|||
19 |
1.009333 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
|||
20 |
1.009339 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
|||
21 |
1.009340 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
|||
22 |
6.000253 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.012381 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
Thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện |
2 |
1.012383 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|||
3 |
1.012385 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|||
4 |
1.012386 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|||
5 |
1.012387 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|||
6 |
1.012389 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|||
7 |
1.012390 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình |
|||
8 |
1.009322 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
Tổ chức - Biên chế |
UBND cấp xã |
9 |
1.009323 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|||
10 |
1.009324 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|||
11 |
1.011262 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|||
12 |
1.009335 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|||
13 |
1.011263 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
|||
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.0123373 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
Thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
2 |
1.012374 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|||
3 |
1.012376 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|||
4 |
1.012378 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
|||
5 |
1.012379 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |