Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 1746/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 17/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 17/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Nguyễn Minh |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1746/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 60/TTr-SGDĐT ngày 08 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
1. Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học công lập (Mã số: 1.014333)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
07 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
1 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
2. Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong trường trung học phổ thông tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, trường trung học phổ thông trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (Mã số: 1.014334)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
07 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
1 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trụng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
1. Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dại đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước (Mã số: 1.014335.H36)
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1746/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 60/TTr-SGDĐT ngày 08 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
1. Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học công lập (Mã số: 1.014333)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
07 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
1 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
2. Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong trường trung học phổ thông tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, trường trung học phổ thông trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (Mã số: 1.014334)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính |
07 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính |
1 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trụng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
1. Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dại đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước (Mã số: 1.014335.H36)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
07 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
0,25 ngày làm việc |
2. Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non công lập, cơ sở giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục công lập thực hiện chương trình giáo dục phổ thông (Mã số: 1.014336)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
07 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
0,25 ngày làm việc |
3. Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học, trường trung học cơ sở, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục; cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trung học cơ sở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (Mã số: 1.014337.H36)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
07 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
1 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
0,25 ngày làm việc |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh