Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1698/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/05/2019
Ngày có hiệu lực 08/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
ỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1698/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 08 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2015 - 2020) tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Công văn số 9513/UBND-NN ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 695/TTr-UBND ngày 08/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 426/TTr-STNMT ngày 03/5/2019 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 82/BC-HĐTĐ ngày 03/5/2019 về việc thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 29.004,53 ha.

+ Nhóm đất nông nghiệp: 17.899,67 ha;

+ Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.963,86 ha;

+ Nhóm đất chưa sử dụng: 141,00 ha;

Cụ thể:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng SDĐ năm 2015

Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

29.004,53

100

 

 

29.004,53

100

I

LOẠI ĐẤT

 

29.004,53

100

 

 

29.004,53

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

19313,13

66,59

18.099,67

-200,00

17.899,67

61,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.546,80

39,81

10,966,61

 

10.966,61

37,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.826,15

37,33

10.350,57

 

10.350.57

35,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

965,65

3,33

732,40

107,18

839,58

2,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.200,64

4,14

1.172,09

 

1.172,09

4,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.095,57

3,78

1.310,68

 

1.310,68

4,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.785,44

13,05

2.569,73

168,87

2.738,60

9,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

553,77

1,91

653,33

 

653,33

2,25

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,27

0,57

 

218,78

218,78

0,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.383,74

32,35

10.763,86

200,00

10.963,86

37,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

120,01

0,41

136,51

200,00

336,51

1,16

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

0,00

24,61

 

24,61

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,57

0,00

76,07

 

76,07

0,26

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,09

0,00

20,73

34,57

55,30

0,19

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

152,12

0,52

253,79

 

253,79

0,88

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

441,29

1,52

538,40

1,40

539,80

1,86

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.669,83

9,20

2.993,48

 

2.993,48

10,32

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,26

0,04

202,26

 

202,26

0,70

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

300,00

 

300,00

1,03

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,97

0,01

27,96

 

27,96

0,10

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

4.896,94

16,88

4.976,35

92,18

5.068,54

17,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

27,09

0,09

46,58

 

46,58

0,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,88

0,07

24,26

 

24,26

0,08

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

0,01

2,78

 

2,78

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,42

0,02

4,42

 

4,42

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

212,84

0,73

227,06

11,14

238,20

0,82

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,25

0,06

 

22,28

22,28

0,08

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,27

0,09

 

42,71

42,71

0,15

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

5,18

5,18

0,02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,59

0,04

 

10,60

10,60

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

352,22

1,21

 

315,25

315,25

1,09

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

408,46

1,41

 

371,67

371,67

1,28

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

0,01

 

1,61

1,61

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

307,66

1,06

141,00

 

141,00

0,49

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

179,97

0,62

1.845,95

 

1.845,95

636

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

 

 

 

 

10.350,57

35,69

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

 

1.172,09

4,04

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

 

 

 

 

1.310,68

4,52

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

 

 

 

 

2.738,60

9,44

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

KKN

 

 

 

 

76,07

0,26

7

Khu đô thị - Thương mại - Dịch vụ

KDV

 

 

 

 

1.845,95

6,36

8

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

510,46

1,76

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

5.316,48

18,33

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(Chi tiết Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.551,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

458,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

387,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

153,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

194,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

634,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,43

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,94

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

258,87

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

166,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

136,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,92

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...